Giáo Án Số Học 6 - Nguyễn Văn Tha

I. Mục tiêu :

_ Hs hiểu và biết vận dụng quy tắc dấu ngoặc .

_ Biết khái niệm tổng đại số .

II. Chuẩn bị :

_ Hs xem lại các quy tắc cộng, trừ hai số nguyên .

III. Phương pháp: Trực quan, suy luận logic, phát huy tích cực, sáng tạo của HS.

IV. Hoạt động dạy và học :

1. Ổn định tổ chức :

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Dạy bài mới :

 

doc80 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1511 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo Án Số Học 6 - Nguyễn Văn Tha, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Có vô số phân số bằng , ta có thể tìm bằng cách nhân hay chia cả tử và mẫu của phân số dựa theo tính chất cơ bản của phân số .
BT 23 (sgk : tr 16) .
B = .
BT 24 (sgk : tr 16 ).
Tìm x, y Z . Rút gọn :
 x = -7 ; y = -15 .
BT 25 (sgk : tr 16) .
_ Rút gọn : .
_ Nhân cả tử và mẫu lần lượt với 2, 3 ,4 , 5, 6 , 7 , ta tìm được các phân số tương ứng lần lượt là : 
4Củng cố:
_ Ngay phần bài tập liên quan .
5.Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Bài tập 26 : Xác định độ dài đoạn AB : suy ra CD = 9 (đvđd) ; EF = 10 (đvđd) ; GH = 6 (đvđd) ; IK = 15 (đvđd) .
_ Chuẩn bị bài 5 “ Quy đồng mẫu nhiều phân số “.
Rút kinh nghiệm :
 Tuần : 26 	TCT : 79
Ngày soạn :09/01/2010	Ngày dạy :
Bài 7 : PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 
Mục tiêu : 
_ Hs hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu .
_ Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .
_ Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng , có thể rút gọn các phân số trước khi cộng .
Chuẩn bị :
_ Hs xem lại các kiến thức : quy đồng mẫu các phân số , rút gọn phân số , cộng hai phân số cùng và không cùng mẫu ( ở Tiểu học) .
_ Quy tắc cộng các số nguyên cùng dấu , khác dấu .
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức : 1’
Kiểm tra bài cũ: 5’
_ Quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu ? Bài tập áp dụng ?
_ Quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? Bài tập 41 (sgk : tr 24) .
Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
HĐ1 :15’Cộng hai phân số cùng mẫu :
Gv : Đưa ra ví dụ 1 : cộng hai phân số cùng mẫu dương .
Gv : Em hãy phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu mà em đã biết ?
Gv : Khẳng định quy tắc đó vẫn đúng khi cộng các phân số có tử và mẫu là những số nguyên .
Gv : Củng cố qu tắc qua ?1
Gv : Bài tập ?2 , Tại sao ta có thể nói cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ? Ví dụ ?
HĐ2 :16’ Cộng hai phân số không cùng mẫu :
Gv : Với hai phân số không cùng mẫu ta cộng như thế ?
Gv : Liên hệ với việc so sánh hai phân số không cung mẫu để nhớ quy tắc cộng .
_ Yêu cầu hs phát biểu quy tắc cộng hai phân số không củng mẫu ?
Gv : Củng cố quy tắc với bài tập ?3 .
Hs : Thực hiện như ở Tiểu học ( cộng tử, giữ nguyên mẫu ) .
Hs : Phát biểu tương tự quy tắc ở Tiểu học .
Hs : Phát biểu lại quy tắc tương tự sgk : tr 25 .
Hs : Thực hiện tương tự phần ví dụ bên .
Hs : Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu là 1 . Ví dụ :.
Hs : Chuyển hai phân số đã cho cùng mẫu và thực hiện cộng theo quy tắc trên .
Hs : Nghe giảng .
Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk : tr 26 .
Hs : Quy đồng và thực hiện cộng các phân số cùng mẫu dương .
I. Cộng hai phân số cùng mẫu :
Vd1 : .
Vd2 : .
* Quy tắc : Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu .
.
II. Cộng hai phân số không cùng mẫu :
Vd1 : .
Vd2 : .
* Quy tắc : Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung .
Củng cố: 5’
_ Hs vận dụng quy tắc giải các bài tập 42, 43, 44 (sgk : tr 26) tương tự ví dụ ( chú ý giải nhanh nếu có thể ).
_ Bài tập 45 (sgk : tr 26) chú ý thu gọn mội vế trước khi cộng . 
Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Học quy tắc theo sgk .
_ Hoàn thành các bài tập sgk còn lai tương tự .
_ Chuẩn bị bài tập từ 58 --> 65 (SBT tập 2) cho tiế luyện tập .
Rút kinh nghiệm :
Tuần : 27 	TCT : 80
Ngày soạn: 22/02/2010	Ngày dạy :
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu : 
_ Hs biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu .
_ Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng .
_ Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng ( rút gọn phân số trước khi cộng , rút gọn kết quả ).
Chuẩn bị :
_ Bài tập sgk và SBT ( bài 58 --> 65) .
_ Bảng phụ,thước
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức : 1’
Kiểm tra bài cũ: 5’
_ Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu ?
_ Bài tập áp dụng :
.
_ Bài tập 45 (sgk : tr 26) .
Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
HĐ1 :8’ Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên và định nghĩa hai phân số bằng nhau :
Gv : Những điểm khác nhau của câu a và b là gì ?
Gv : Giải bài tập trên ta cần thực hiện như thế nào ?
Gv : Lưu ý tìm x ở câu b theo định nghĩa hai phân số bằng nhau .
HĐ2 :9’ Tiếp tục rèn luyện kỹ năng cộng hai phân số :
Gv : Những điều lưu ý khi “làm việc” với phân số là gì ?
Gv : Hướng dẫn tương tự như trên .
HĐ3 :9’ Rèn luyện khả năng nhận biết khi tính tổng phân số :
Gv : Đối với bài tập 60 ta nên thực hiện điều gì trước khi cộng theo quuy tắc ?
HĐ4 :9’ Ứng dụng kiến thức phân số vào bài toán thực tế :
Gv : Hướng dẫn hs tìm hiểu bài :
_ Số lượng công việc mà mỗi người làm được trong 1 giờ ?
_ Tíng tổng số công việc đã làm của hai người .
Hs : Trình bày theo trực quan .
Hs : Quy đồng các phân số , cộng các phân số cùng mẫu và tìm x .
Hs : Phân số phải có mẫu dương và nên viết dưới dạng tối giản .
Hs : Thực hiện dựa theo quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu .
Hs : Nhận xét đề bài : mẫu dương hay âm , viết phân số dạng tối giản , quy đồng rồi thực hiện phép cộng .
Hs : Thực hiện các bước giải như phần bên .
BT 45 (sgk : tr 26) .
Tìm x :
a/ x = .
b/ .
BT 59 (SBT) .
_ Cộng các phân số :
a/ .
b/ .
c/ .
BT 60 (SBT) .
a/ .
b/ .
c/ .
BT 63 (SBT) .
Người I làm 1 giờ : (công việc).
Người II làm 1 giờ : (công việc) .
Vậy cả hai người làm :
 = (công việc) .
Củng cố:
_ Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
Hướng dẫn học ở nhà : 4’
_ Học lại các quy tắc cộng phân số .
_ Hoàn thành các bài tập 61, 65 (SBT : tr 12) .
_ Oân lại các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên .
_ Chuẩn bị bài 8 “ Tính chất cơ bản của phép cộng phân số “.
Rút kinh nghiệm :
 Tuần : 27 	TCT : 81
Ngày soạn: 22/02/2010	Ngày dạy :
Bài 8 : TÍNHCHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 
Mục tiêu : 
_ Hs biết các tính chất cơ bản của phép công phân số : giao hoán , kết hợp , cộng với 0 .
_ Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí , nhất là khi cộng nhiều phân số .
_ Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số .
Chuẩn bị :
_ Hs chuẩn bị bài tập “Đố” (sgk : tr 28) , cắt tấm bìa cứng theo yêu cầu sgk .
_ Bảng phụ,thước
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức : 1’
Kiểm tra bài cũ: 5’
_ Tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên : giao hoán , kết hợp , cộng với số 0 , cộng với số đối .
Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
HĐ1 :15’ Củng cố các tính chất phép cộng số nguyên : giao hoán , kết hợp, cộng với số 0 , cộng với số đối :
Gv : Phép cộng các số nguyên có những tính chất gì ?
Gv : Với phép cộng phân số cũng có tính chất tương tự .
Gv : Em hãy cho ví dụ tổng hai phân số bằng 0 ?
Gv : Giới thiệu trường hợp tương tự “số đối” .
HĐ2 :16’ Aùp dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhanh giá trị 1 biểu thức 
Gv : Sử dụng bài tập mẫu sgk : tr 28 .
_ Nhận xét những sự khác biệt giữa các dòng trong bài giải ?
_ Điểm khác biệt đó có được do tính chất nào ?
Gv : Củng cố tính chất qua ?2 
_ Yêu cầu hs trình bày dự tính các bước thực hiện ?
Hs : Tính chất : giao hoán , kết hợp, cộng với số 0 , cộng với số đối 
Hs : Phát biểu các tính chất phép cộng phân số .
Hs : Ví dụ : .
Hs : Nghe giảng .
Hs : Quan sát trên bảng ví dụ sgk .
Hs : Trả lời theo nhận biết ban đầu .
Hs : Tương tự phần giải thích sgk .
Hs : Trình bày các bước tương tự ví dụ và giải thích tính chất đã áp dụng .
I. Các tính chất :
a. Giao hoán : .
b. Kết hợp : .
c. Cộng với số 0 :
 .
II. Aùp dụng :
Vd1 : A = .
Vd2 : B = .
Vd3 : C = .
Củng cố: 5’
_ Bài tập 47 (sgk : tr 28), Nhóm các hạng tử cùng mẫu rồi tính nhanh .
_ Gv : Sử dụng bảng phụ làm bài tập “Đố” (sgk tr 28) .
_ Bài tập 50 (sgk : tr 29) , điền vào chỗ trống bằng cách cộng các phân số .
Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Học các tính chất phép cộng phân số , vận dụng các tính chất giải nhanh các bài tập còn lại .
_ Chuẩn bị bài tập phần “ Luyện tập “ (sgk : tr 29, 30) .
Rút kinh nghiệm :
Tuần : 27 	TCT : 82
Ngày soạn:22/02/2010	Ngày dạy :
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu : 
_ Hs có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số .
_ Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lí , nhất là khi cộng nhiều phân số .
_ Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số .
Chuẩn bị :
_ Bài tập luyện tập sgk : tr 29, 30 , 31 .
_SGK,bảng phụ
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức : 1’
Kiểm tra bài cũ: 5’
_ Tính chất cơ bản của phép cộng phân số .
_ Bài tập áp dụng : BT 49, 52 (sgk : tr 29) .
Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
HĐ1 :10’ Củng cố qui tắc cộng hai phân số , dạng tìm tổng hay tìm số hạng chưa biết .
Gv : Yêu cầu hs trình bày cách giải ứng với từng ô trống .
HĐ2 :12’ Hướng dẫn hs xác định đặc điểm của các phân số mà chọn cách cộng thích hợp .
Gv : Vị trí số “-1” thực hiện như thế nào được kết quả đó ?
 Gv : Hướng dẫn hs tính các giá trị nằm trên “đường chéo chính “ trước .
_ Tính các giá trị phía trên hoặc phía dưới “đường chéo chính “ . Có nhận xét gì về kết quả các ô còn lại ?
HĐ3 :13’ Củng cố áp dụng các tính chất phép cộng phân số tính nhanh một tổng :
Gv : Phép cộng phân số có những tính chất cơ bản nào ?
Gv : Thứ tự thực hiện các phép tính ở từng câu như thế nào là hợp lí nhất ?
Gv : Còn cách giải nào khác không ?
Hs : Quan sát khung cho trước ở sgk , thực hiện phép tính và được kết quả như phần bên .
Hs : Quan sát bảng cho trước ở sgk : tr 30 .
Hs : .
Hs : Thực hiện cộng theo yêu cầu gv chú ý rút gọn phân số (nếu có thể).
Hs : Các ô còn lại đối xứng qua “đường chéo chính” nhận giá trị tương tự 
Hs : Trình bày ba tính chất : giao hoán , kết hợp , cộng với 0 .
Hs : Aùp dụng tính kết hợp hoặc cả giao hoán và kết hợp để cộng các phân số cùng mẫu .
_ Sau đó thực hiện phép tính cuối cùng .
Hs : Có thể qui đồng cả 3 phân số .
BT 52 (sgk : tr 29) .
_ Điền số thích hợp vào ô trống :
a
b
a+ b
BT 55 (sgk : 30) .
_ Điền số thích hợp vào ô trống :
* .
* .
* .
* .
BT 56 (sgk : tr 31) . 
_ Aùp dụng tính chất giao hoán và kềt

File đính kèm:

  • docGA so6 Ki1 xong.doc