Giáo án Số học 6 - Lê Thanh Tân
1, Các ví dụ:
VD1: Tập hợp tất cả các bút bi có trong phòng học.
VD2: Tập hợp tất cả các học sinh lớp 6A.
VD3:Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5.
VD4: Tập hợp các chữ cái a, b, c.
VD5: Tập hợp tất cả các bàn học sinh của lớp.
VD6: Tập hợp tất cả các ô cửa sổ của căn phòng.
VD7: Tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số.
2, Ký hiệu & cách viết:
VD1: A = {0; 1; 2; 3; 4 }
= {x ? N| x < 5 }
Các số 0, 1, 2, 3, 4 là các phần tử của tập hợp A.
0 ?A, 1?A, 2?A, 3?A, 4?A.
5 ? A, 45 ? A,
VD2: M = {a, b, c }
Các chữ cái a, b, c là các phần tử của tập hợp M.
a? M, b ? M, c ? M
VD3: B = {10; 11; 12; ; 98; 99 }
= {x ? N | x có hai chữ số }
10 ? B, 74 ? B, 103 ? B,
VD4: C = { bàn1, bàn2, , bàn12 }
bàn5? C, bàn12 ? C,
T = ... = U = ... = E = ... = H = ... = -1 G = ... = O = ... = N = ... = I = ... = 0 V = ... = 3 L = ... = => Nhà toán học Việt Nam là: lương thế vinh Bài 80 a) = -3/2; b) = 24/35; c) = 0; d) = - 2 Bài 82: Mỗi giờ Ong bay được: 3600.5 = 18000 m = Mỗi giờ Dũng đi được 12 km nên con Ong bay nhanh hơn Dũng. Bài 83. Thời gian Việt đi từ A đến C là: 7h30’ - 6h50’ = 40 phỳt = 2/3h Quóng đường AC là: 15.2/3 = 10km Thời gian Nam đi từ A đến C là: 7h30’- 7h10’ = 20’ = 1/3h Quóng đường BC là:12. 1/3 = 4 km Quóng đường AB là: 10 + 4 = 14 km 4.Hướng dẫn về nhà *Học thuộc QT trừ , T/c cộng trừ p/s. *Làm BT còn lại + BT (BTT) Ngày soạn: 17.3.2014 Ngày dạy: 20.3.2014 Tiết 85: Đ10. Phép chia phân số I.Mục tiêu: - H/S hiểu khái niệm số nghịch đảo. Nắm vững quy tắc chia phân số. - HS thực hiện phép chia một cách thành thạo. II - CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định tổ chức 2)Kiểm tra bài cũ: Phỏt biểu qtắc nhõn 2 p/s. Áp dụng Tính: 1, Qtắc : 3)Bài mới: ĐVĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GHI BẢNG GV: Cho HS làm ?1 SGK - 41 HS: lờn bảng tớnh GV: nờu như SGK - 41 GV: y/c HS tiếp tục làm ?2 HS : đứng tại chỗ trả lời GV: Vậy thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau? HS: nờu định nghĩa SGK - 42 GV: Cho HS làm ?3 SGK - 42 HS: đứng tại chỗ trả lời GV: y/c hs làm ?4: Tớnh và so sỏnh HS: GV: em cú nhận xột gỡ về mối qhệ giữa p/s và ? HS: GV: Ta đó thay phộp chia bởi phộp tớnh nào? HS: GV: Vậy muốn chia 2 p/s ta làm thế nào? HS: nờu qtắc SGK - 42 GV: Nờu VD tớnh: - 6 : ; HS: lờn bảng tớnh GV: Vậy khi chia 1 số nguyờn cho 1 p/s hay 1 p/s cho 1 số nguyờn ta làm thế nào? HS: GV: Viết tổng quỏt lờn bảng sau đú cho HS tiếp tục làm ?5(bảng phụ) HS: 1, Số nghịch đảo: ?1 ; Ta núi: là số nghịch đảo của - 8; - 8 là số nghịch đảo của ; 2 số - 8 và là 2 số nghịch đảo của nhau. ?2 Ta núi: là số nghịch đảo của ; là số nghịch đảo của ; 2 số và là 2 số nghịch đảo của nhau *ĐN: (SGK - 42) là 2 số nghịch đảo của nhau ?3. Cỏc số nghịch đảo thứ tự là: 2, Phép chia phân số: ?4 QT: (SGK) ?5 Hoàn thành phộp tớnh Nhận xột: ?6 – SGK a, b, c, 4.Củng cố ◐ Nhắc lại khái niệm số nghịch đảo? QT chia phân số. ◐ HS lên bảng làm! Bài 86: Tìm x biết: a, b, 5.Hướng dẫn về nhà: *Học thuộc QT chia hai p/s, đn số nghịch đảo *Làm BT còn lại + BT (LT) Ngày soạn: 17.3.2014 Ngày dạy: 20.3.2014 Tiết 86: Luyện tập I.Mục tiêu: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính chia 2 p/s - Yêu cầu tính nhanh hợp lý. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế. II - CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định tổ chức 2)Kiểm tra bài cũ: HS1, Nêu Đ/N số nghịch đảo của phân số ? QT chia phân số ? Viết các số nghịch đảo của các số ? HS2: Chữa bài tập 86 HS 3: Chữa bài tập 87 HS 4: Chữa bài tập 89 HS1, Đ/N, QT : (SGK) Số nghịch đảo của là Số 0 không có nghịch đảo. HS2: x = ; x = HS3: HS4: 3) Luyện tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GHI BẢNG GV: cho HS làm bài sau đú gọi 3 hs lờn bảng Tìm x? HS: GV: cho HS làm bài 91 SGK - 44 HS: Bài 90: Tìm x? a, ... Û x = 14/9 b, ... Û x = 8/3 c, ... Û x = - 8/5 d, ... Û x = 91/60 e, ... Û x = - 8/63 g, ... Û x = - 150/133 Bài91: Số chai đóng được là: 225 : (chai) Bài 93: Tính: a, b, 4. Củng cố 5.Hướng dẫn về nhà: * Học thuộc QT chia phân số. * Làm hết BT còn lại + BT (BTT); xem trước bài mới Ngày soạn: 17.3.2014 Ngày dạy: 20.3.2014 Tiết 87 Đ13. Hỗn số. số thập phân. phần trăm I.Mục tiêu: - H/S hiểu khái niệm hỗn số, phân số thập phân, số thập phân, phần trăm. - HS có kỹ năng viết một phân số có tử lớn hơn mẫu thành hỗn số và ngược lại, biết cách sử dụng ký hiệu phần trăm. II - CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ, phấn màu. Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1)Ổn định tổ chức 2) Kiểm tra bài cũ: 1, Tìm số đối của 2, Em hóy cho 1 VD về hỗn số, số thập phõn, phần trăm đó học ở tiểu học?Nờu cỏch viết phõn số >1 dưới dạng hỗn số? AD: Viết phân số dưới dạng hỗn số? 1, Số đối của là Số đối của là 2)VD: 3)Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GHI BẢNG GV: nờu VD như SGK - 44 GV: em hóy chỉ ra đõu là phần nguyờn, đõu là phần p/s ◐ Làm ?1 ?Bổ sung: Viết phân số dưới dạng hỗn số HS: lờn bảng viết GV: Khi nào em viết được 1 p/s dương dưới dạng hỗn số? HS: GV: ngược lại ta cũng cú thể viết 1 hỗn số dưới dạng p/s GV: cho hs làm ?2 bổ sung : Viết hỗn số dưới dạng phân số? HS: GV: giới thiệu cỏc số cũng là hỗn số, chỳng là số đối của GV: Muốn quy đổi cách viết... ta làm thế nào ? HS: GV: Nờu chỳ ý SGK - 45 GV: Những phân số sau có đặc điểm gì ? HS: GV: Số thập phân gồm có mấy phần?là những phần nào? HS: GV: Làm ?3 - ?4 (SGK) HS: lờn bảng làm GV: Những p/s cú mẫu là 100 cũn được viết dưới dạng phần trăm, kớ hiệu % thay cho mẫu. 1, Hỗn số: VD1: Viết phân số dưới dạng hỗn số (một ba phần tư) ?1 phần nguyờn của phần p/s của ?1 – ; VD2: Viết hỗn số dưới dạng p/s ?2 ; Chỳ ý (SGK - 45) 2, Số thập phân: a, Phân số thập phân. VD: Có thể viết là : Phân số thập phân: là p/s mà mẫu là lũy thừa của 10 b, Số thập phân. Các p/s thập phân nêu trên có thể viết thành số thập phân : Mô tả: (SGK) ?3 – SGK ;; ?4 – SGK 1,21 = ; 0,07 = ; -2,013 = 3, Phần trăm: VD1: ?5 – SGK 6,3 = ; 0,34 = 4)Củng cố: GV: Hãy viết dưới dạng p/s, số thập phân, phần trăm ? HS: GV: cho hs làm bài 94,95 SGK - 46 HS 2 em lờn bảng trỡnh bày Có nhiều cách so sánh, nêu cách so sánh mới nhất. Bài 94 Bài 95 (SGK - 46) ; Bài 96: So sánh các p/s: mà 5.Hướng dẫn về nhà: Học bài, làm bài tập trong SGK - 46 - 47(phần luyện tập) Làm bài 111; 112; 113 (SBT) Ngày soạn: 25.3.2014 Ngày dạy: 27.3.2014 Tiết 88: Luyện tập I.Mục tiêu: - HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng hoặc nhân 2 hỗn số. - HS được củng cố các kiến thức về hỗn sốdưới dạng hỗn số và ngược lại: viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại viết các số phần trăm dưới dạng số thập phân) - Rèn tính cẩnb thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. II - Chuẩn bị Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định tổ chức 2) Kiểm tra bài cũ: 1, Em hãy viết , dưới dạng hỗn số, số thập phân, phần trăm? 2, Làm BT 98 (BT – SGK) 1, = = 2,5 = 250% 2, a, Số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 chiếm 91 % Số trẻ từ 11→14 tuổi t/nghiệp TH: 82% b, 96% ... vào lớp 6. c, 94% trở lên t/nghiệp PTCS. 3) Luyện tập: Hoạt động của GV - HS NỘI DUNG GHI BẢNG 1. dạng 1: Cộng 2 hỗn số Bài 99(SGK) ◐ Bạn Cường làm như thế nào? ◐ Em làm cách khác nào ? Bài 100(SGK): 2 HS lên bảng 2. Dạng 2: Nhân chia 2 hỗn số Bài 101(SGK): 2 HS lên bảng Bài 102(SGK) ◐ Bạn Hoàng làm như thế nào? ◐ Em làm cách khác nào ? Bài 103(SGK) GV cho HS 1đọc đề bài HS2 giải thích tại sao lại làm như vậy? GV: Tổng quát : a : 0,5 = a : = a.2 Tương tự khi chia cho 0,25; cho 0,125; cho 0,75 HS : nêu cách làm và cho ví dụ 3. Dạng 3: Viết p/s dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % và ngược lại Bài 104,105(SGK): 2 HS lên bảng thực hiện GV: Để viết 1 p/s dưới dạng số thập phân, phần trăm ta làm thế nào? HS: Đứng tại chỗ trả lời Bài 99: a, B1, Viết h/s dưới dạng p/s. B2, Cộng p/s. b, Cách khác Bài100: Tính Bài 101: Tính: a, b, Bài 102: a, B1, Viết h/s dưới dạng p/s. B2, Nhân p/s với số 2. b, Cách khác Bài 103(SGK) a) Ta có: 0,5 = nên khi chia 1 số cho 0,5 (tức là chia cho ) ta chỉ việc nhân số đó với 2 37 : 0,5 = 37 : = 37.2 = 74 102 : 0,5 = 102 : = 102 . 2 = 204 b) a : 0,25 = a : = a .4 a: 0,125 = a : = a .8 a: 0,75 = a : = a. VD: 32 : 0,25 = 32 : = 32 .4 = 128 24: 0,125 = 24 : = 24 .8 = 192 15 : 0,75 = 154 : = 15. = 20 Bài 104 = 0,28 = 28% = 4,75 = 475% = 0,4 = 40% Bài 105: 7% = = 0,07 45% = = 0,45 216% = = 2,16 4.Hướng dẫn về nhà *Xem lại BT đã chữa. *Làm hết BT còn lại trang48,49, 50(SGK).làm bài 114; 116(SBT) Ngày soạn: 25.3.2014 Ngày dạy: 27.3.2014 Tiết 89: Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy tính I.Mục tiêu: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính đối với phân số, hợp số và số thập phân. - HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng hoặc hiệu 2 hỗn số - Giúp HS phát triển trí sáng tạo, tư duy logic.Rèn luyện tính chính xác , kiên nhẫn. II Chuẩn bị Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Ổn định tổ chức 2) Kiểm tra bài cũ: 1, Nêu các tính chất của phép nhân , phép cộng ! 2, Nêu quy tắc dấu ngoặc ! 1, Viết theo (SGK) 2, Phát biểu theo (SGK) 3) Tổ chức luyện tập: Hoạt động 1: Luyện tập các phép tính về phân số Hoạt động của GV - HS NỘI DUNG GHI BẢNG GV : treo bảng phụ bài 106(SGK - 48) HS điền vào bảng phụ! HS cả lớp theo dõi , nhận xét Bài 107(SGK - 48) ◐ Hướng dẫn HS làm ? Bài 108(SGK) HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Bài 110(SGK) Bài 106: (Bảng phụ) Bài 107: Tính a, b, c, d, Bài108(SGK)a) Cách 1 Cách 2: Cách3: Bài 110: Tính = 1 Hoạt động 2: Dạng toán tìm x tìm x, biết a, 0,5 x - b, a, x = -14 b, x = -2 4. Củng cố 5. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa với các phép tính về p/s - Làm bài tập 111(sgk); bài 116; 118; 119(sbt) Ngày soạn: 30.3.2014 Ngày dạy: 1.4.2014 Tiết 90 - luyện tập (tiếp) I - Mục tiêu - Thông qua tiết luyện tập giúp cho HS củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết qủa mà không cần tính - HS biết định hướng và giải thích đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân - Rèn cho HS về
File đính kèm:
- giao anso hoc 6.doc