Giáo án Số học 6 chương II Năm học 2012- 2013
I. Mục tiờu
* Kiến thức : HS biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N thành tập hợp Z các số nguyên. HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn.
* Kỹ năng : HS biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số. Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS.
* Thái độ: Giáo dục HS ý thức tích cực tìm tòi phát hiện ra các ứng dụng của kiến thức đã học để giải bài tập toán
II. Phương pháp
- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn : Thước kẻ, nhiệt kế, bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh : Đọc trước bài, Sgk, đồ dùng học tập
VI. Hoạt động dạy học
1 . Ổn định
2 . Bài dạy
làm phần a, HS khỏc đọc bài làm phần b - Dấu trước dấu ngoặc ở phần a là dấu “+”, ở phần b là dấu“-“ - ở phần a là +,- khi bỏ ngoặc vẫn giữ nguyờn. - ở phần b là +, - khi bỏ ngoặc thỡ dấu của cỏc số hạng đú bị thay đổi HS đọc quy tắc HS: Hoạt động nhúm Đại diện nhúm trỡnh bày 1. Quy tắc dấu ngoặc ?1. SGK a 2 -5 2 + (-5) số đối -2 5 - [2 + (- 5)] = 3 b) Tổng cỏc số đối của 2 và -5 là: - 2 + 5 = 3. ị - [2 + (-5)] = - 2 + 5 Vậy “số đối của tổng bằng tổng cỏc số đối ”. VD: - [4 + (-3) + 5] =(-4) + 3 + (-5) = - 4 + 3 - 5 - [4 - 6] = - [4 + (- 6)] = - 4 + 6 Bài tập: Tớnh và so sỏnh kết quả a) 9 + (4–11) = ... = 2 9 + 4 – 11 = 13 – 11 = 2 Vậy: 9 + (4 - 11) = 9 + 4 - 11 b) 10 - (5 - 8) = 10 - [5+(- 8)] = 10 - (- 3) = 13 10 - 5 + 8 = 5 + 8 = 13 Vậy 10 - (5 - 8) = 10 - 5 + 8 * Quy tắc (SGK-84) ?3. SGK a) (768 – 39) – 768 = 768 – 39 – 768 = - 39 b) (- 1579) – (12 – 1579) = - 1579 – 12 + 1579 = - 12 HĐ3: Tổng đại số. (15') GV giới thiệu như SGK GV: Phộp cộng cỏc số nguyờn cú những tớnh chất gỡ? Cỏc tớnh chất đú vẫn đỳng với 1 tổng đại số. - Nhờ cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp và quy tắc dấu ngoặc -> cỏch thực hiện (GV giới thiệu cỏch thực hiện như phần in nghiờng – SGK/84) GV đưa ra vớ dụ khai thỏc cỏch nhúm cỏc số hạng vào trong ngoặc theo 2 cỏch GV: Nờu chỳ ý về cỏch gọi tổng HS: Phộp cộng cỏc số nguyờn cú những tớnh chất: giao hoỏn, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối. - Nờu kết quả của từng trường hợp 2. Tổng đại số Khỏi niệm (SGK-84) Vớ dụ: 5 + (- 3) – (- 6) – 2 = 5 + (- 3) + 6 + (- 2) = 5 – 3 + 6 - 2 - Cỏch thực hiện trong một tổng đại số (SGK-84) Vớ dụ: a - b - c = - b + a - c a - b - c = a - (b + c) = a + ( - b - c) Chỳ ý (SGK-85) HĐ4: Hướng dẫn về nhà (2’) - Học thuộc quy tắc bỏ dấu ngoặc đặt dấu ngoặc, cỏc phộp biến đổi tổng đại số. - Làm bài 57 đến bài 60 (SGK-85) 89 đến bài 92 (SBT-65) HS khỏ, giỏi làm thờm cỏc BT 93, 94 (SBT- 65) - Chuẩn bị: ụn tập cỏc quy tắc cộng trừ cỏc số nguyờn, quy tắc dấu ngoặc. Rút kinh nghiệm : Ngày soạn : 04/12/12 Ngày giảng: 12/12/12 Tiết 52 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu * Kiến thức : HS biết cỏch sử dụng MTBT để thực hiện cỏc phộp tớnh và dóy cỏc phộp tớnh với số nguyờn, tỡm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, phõn tớch một số ra thừa số nguyờn tố. * Kỹ năng : Rốn cho HS kỹ năng sử dụng MTBT để tớnh toỏn. * Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận, làm việc theo quy trỡnh, yờu thớch mụn học. II. Phương phỏp - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành III. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn : Thước kẻ, phấn màu 2. Học sinh : Mỏy tớnh Casio, Sgk, đồ dựng học tập VI. Hoạt động dạy học 1 . Ổn định 2 . Bài dạy Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Nội dung ghi bảng HĐ1: Kiểm tra (10’) HS1: Phỏt biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc Làm bài 59 SGK trang 85 GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của hai bạn HS1: Phỏt biểu rồi làm bài tập: Bài 59 (SGK - 85) a) (2736 – 75) – 2736 = 2736 – 75 – 2736 = (2736 – 2736) – 75 = 0 - 75 = -75 b) (- 2002) – (57 – 2002) = (- 2002) – 57 + 2002 = [(- 2002) + 2002] – 57 = 0 - 57 = -57 HĐ2: Luyện tập (10’) Bài 1. Tớnh bằng cỏch hợp lớ a) – 2008 – (19 – 2008) b) – (- 12) – 1992 + (- 12) c) [(- 234) + (- 56)] + 234 + 56 Y/c 3 hs lờn bảng, hs khỏc hoạt động cỏ nhõn. - Hs nhận xột bài của bạn. - Hs 1 - Hs 2 - Hs 3 - Hs nhận xột Bài 1.Tớnh bằng cỏch hợp lớ a) – 2008 – (19 – 2008) = - 2008 – 19 + 2008 = (- 2008 + 2008) – 19 = 0 - 19 = - 19 b) – (- 12) – 1992 + (- 12) = 12 – 1992 – 12 = - 1992 c) [(- 234) + (- 56)] + 234 + 56 = (-234)+(-56)+234+56 = [(-234)+234]+[(-56)+56] = 0 Bài 57d (SGK-85) GV: Kiểm tra vở bài tập của một số hs GV: Gọi HS thứ 2 chữa bài 89 - SBT trang 65 GV: Bổ sung và chốt lại cỏch tớnh tổng. 1 HS lờn bảng chữa HS nhận xột 1 HS lờn bảng chữa HS nhận xột Bài 57(SGK-85). Tớnh tổng d) (-5) + (-10) + 16 + (-1) = -5 - 10 + 16 - 1 = ( -5 - 10 - 1) +16 = - 16 + 16 = 0 Bài 89 (SBT-65) c) (-3) + (-350) + (-7) + 350 = -3 - 350 - 7 + 350 = ( - 350 + 350 + ( -3 - 7) = 0 + (-10) = -10 Cho hs làm bài 58 (SGK-85) ? Bài toỏn yờu cầu gỡ? ? Để đơn giản biểu thức ta cần tiến hành thế nào ? Gợi ý: Hóy tớnh tổng cỏc số đó biết GV: Nhận xột bổ sung và chốt lại cỏch đơn giản biểu thức Bài 91 (SGK- 65) Tớnh nhanh GV: Thu 2 bảng nhúm cho hs nhận xột ? Để tớnh nhanh ta đó sử dụng kiến thức nào. GV: Chốt lại cỏch tớnh GV: Cho HS làm bài 60 - T 85 ? Bài toỏn yờu cầu ta tỡm gỡ. GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại. HS đọc nội dung bài toỏn Đơn giản biểu thức Hs làm bài độc lập 3' 2 hs lờn bảng làm hs làm theo nhúm trong 2' Nhúm 1; 2; 3 cõu a Nhúm 4; 5; 6 cõu b - Bỏ dấu ngoặc - Tớnh - Hs dóy chẵn làm cõu a,hs dóy lẻ làm cõu b 2 HS lờn bảng Bài 58 (SGK-85) Đơn giản biểu thức: a) x + 22 + (-14) + 52 = x + 22 - 14 + 52 = x + 60 b) (-90) - ( P + 10) + 100 = -90 - P - 10 + 100= - P Bài 91 (SGK- 65) Tớnh nhanh a) ( 5674 - 97) - 5674 = 5674 - 97 - 5674 = ( 5674 - 5674) - 97 = -97 b) ( - 1075) - ( 29 - 1075) = - 1075 - 29 + 1075 = ( -1075 + 1075) - 29 = -29 Bài 60 (SGK-85) Bỏ dấu ngoặc rồi tớnh a) ( 27 + 65) + ( 346 -27 -65) = 27 + 65 + 346 - 27 - 65 = 27 - 27 + 65 - 65 + 346 = 346 HĐ3: Hướng dẫn về nhà (2’) - ễn lại cỏc qui tắc cộng trừ số nguyờn, qui tắc bỏ dấu ngoặc - Làm đề cương ụn tập học kỡ - BTVN: 90; 92; 93; 94 ( 65 - SBT) Rút kinh nghiệm : Ngày soạn : 04/12/12 Ngày giảng: 13/12/12 Tiết 53 ễN TẬP HỌC KỲ I I. Mục tiờu * Kiến thức : ễn tập cho HS cỏc kiến thức về cỏc dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, tớnh chất chia hết của một tổng, số nguyờn tố, hợp số, ƯCLN, BCLN. * Kỹ năng : Rốn luyện kĩ năng tỡm cỏc số hoặc tổng chia hết cho 2,3,5,9 hoặc một số cho trước, kĩ năng tỡm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số, kĩ năng giải bài toỏn tỡm x. * Thỏi độ : HS nhận biết vận dụng cỏc kiến thức đó học vào giải cỏc bài toỏn thực tế. II. Phương phỏp - Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành III. Chuẩn bị 1. Giỏo viờn : Thước kẻ, phấn màu 2. Học sinh : Làm cỏc cõu hỏi ụn tập VI. Hoạt động dạy học 1 . Ổn định 2 . Bài dạy Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Nội dung ghi bảng HĐ1: Kiểm tra (5’) HS 1: Phỏt biểu cỏc quy tắc cộng hai số nguyờn - Tớnh: a) [(-8) +(-7)] +10 b) 555 - (-333) - 100 - 80 HS 2: Nờu quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyờn a - Tỡm a ẻ Z biết a) |a| =|-8| b) |a| = -3 HS1: Phỏt biểu quy tắc và làm bài tập a) [(-8) +(-7)] +10 = (-15) + 10 = -5 b) = 555 +333- (100+80) = 88 - 180 = 708 HS phỏt biểu quy tắc và làm bài a) |a| =|-8 = 8 ị a = ±8 b) |a| = -3 khụng cú số nguyờn a nào vỡ |a| ≥ 0 HĐ2: ễn tập về tớnh chất chia hết, số nguyờn tố, hợp số (10’) GV: Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9? Bài 1: Cho cỏc số 160; 534, 2511, 48039; 3825. Hỏi trong cỏc số đó cho a) Số nào chia hết cho 2 b) Số nào chia hết cho 3 c) Số nào chia hết cho 5 d) Số nào chia hết cho 9 e) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 f) Số nào chia hết cho cả 3 và 9 g) Số nào chia hết cho cả 2 và 3 h) Số nào chia hết cho cả 2,5và 9 Bài 2: Xột xem cỏc tổng hoặc hiệu sau cú chia hết cho 8 khụng? a) 48 +64 b) 32 + 81 c) 56 - 16 d) 16.5 – 22 GV: Phỏt biểu tớnh chất chia hết của một tổng Bài 3: Cỏc số sau là số nguyờn tố hay hợp số rồi giải thớch. a) a = 717 b) b = 6.5 + 9.31 c) c = 38.5 - 9.13 GV: Để giải bài toỏn trờn cỏc em phải nhớ kiến thức nào ? Phỏt biểu kiến thức đú. - Hs nờu cỏc dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9 HS hđ nhúm Khoảng 4 phỳt sau đú đại diện nhúm lờn trỡnh bày. - Hs trong lớp nhận xột và đỏnh giỏ bài làm - Hs phỏt biểu cỏc tớnh chất chia hết của một tổng HS đọc đề bài sau đú lần lượt trả lời kết quả HS phỏt biểu định nghĩa về số nguyờn tố, hợp số và làm bài 1. ễn tập về tớnh chất chia hết, số nguyờn tố, hợp số Bài 1 : Cho cỏc số 160; 534 ; 2511; 48039; 3825 a) 160; 534 b) 534; 2511; 48039; 3825 c) 160; 3825 d) 2511; 3825 e) 160 f) 2511; 3825 g) 534 h) khụng cú số nào. Bài 2: Xột xem cỏc tổng hoặc hiệu sau cú chia hết cho 8 khụng? a) 48 +64 cú 48 8 và 648 nờn (48 +64) 8 b) 32 8 nhưng 818 nờn (32 + 81) 8 c) 56 8 và168 nờn (56 - 16)8 d) 16.58 nhưng 228 nờn (16.5 - 22) 8 Bài 3: Cỏc số sau là số nguyờn tố hay hợp số rồi giải thớch. a) a = 717 là hợp số vỡ 717 3 và 717 > 3 b) b = 6.5 + 9.31 = 3(10+93) là hợp số vỡ b 3 và b >3 c) c = 38.5 - 9.13 = 3(40 - 39) = 3 là số nguyờn tố. HĐ3: ễn tập về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. (10') GV: Nhắc lại quy tắc tỡm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số GV treo bảng phụ ghi quy tắc tỡm ƯCLN , BCNN lờn bảng GV gọi 2 HS lờn bảng phõn tớch 90 và 252 ra thừa số nguyờn tố GV cho 2 HS xỏc định ƯCLN, BCNN nờu rừ cỏch làm. GV: hóy so sỏnh ƯCLN (a,b). BCNN(a,b) với a.b GV: Muốn tỡm ƯC, BC của a và b ta làm ntn ? HS đọc đề bài HS phỏt biểu quy tắc tỡm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số - 2 HS lờn bảng phõn tớch 90 và 252 ra thừa số nguyờn tố. HS : ƯC(a,b) là tất cả cỏc ước của ƯCLN (a,b) - Hs trả lời 2. ễn tập về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN Bài 4: Cho2 số a = 90, b = 252 a) Tỡm ƯCLN (a,b), BCNN(a,b) 90 = 2.32.5 252 = 22.32.7 ƯCLN (90,252) =2.32.=18 BCNN(90,252) =22.32.7.5=1260 b) Hóy cho biết ba bội chung của 90 và 252. ƯCLN(90; 252) = 2.32 = 18 BCNN(90;252)= 22.32.5.7 = 1260 BCNN(90;252) gấp 70 lần ƯCLN(90; 252) HĐ5: Luyện tập (2’) Dạng1: Toỏn đố về ƯC và BC Bài 213 trang 33 SBT Gọi 1 HS đọc đề bài, GV túm tắt đề bài lờn bảng. ? Muốn tỡm số phần thưởng ta phải làm gỡ? Số vở đó chia là 133 – 13 = 120 Số bỳt đó chia là: 80 – 8 = 72 Số tập giấy đó chia là:170-2= 168 ? Để chia cỏc phần thưởng đều nhau thỡ số phần thưởng phải như thế nào? GV: trong số vở, bỳt, tập giấy thừa nhiều nhất là 13 quyển vở, vậy số phần thưởng cần thờm điều kiện gỡ? Gọi 1 em lờn bảng phõn tớch ba số: 120, 72 và 168 ra thừa số nguyờn tố. Xỏc định ƯCLN(120; 72; 168) = 24. Từ đú tỡm ra số phần thưởng. Bài 216 (SBT-33) GV gọi HS đọc đề toỏn và túm tắt đề. GV gợi ý: Nếu ta gọi số HS khối 6 là a (HS) thỡ a phải cú những điều kiện gỡ? Sau đú yờu cầu HS tự giải. Dạng 2: Toỏn về chuyển động Bà
File đính kèm:
- Số học 6 - Chương II (hoa).doc