Giáo án Số học 6 - Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Võ Thị Thu Nghĩa

2.Kỹ năng : HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời nói của bài toán ; biết sử dụng kí hiệu ?; ?

 Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp

3.Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích môn học

II.Chuẩn bị

• GV : Phấn màu ; phiếu học tập in sẵn bài tập ; bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố

• HS :

III. Hoạt động dạy học :

 1. Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số (1’)

 2. Kiểm tra bài cũ: 5 ph

Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng; sách vở.

 Giới thiệu nội dung Chương I

3.Bài mới : Giới thiệu: Hãy làm quen với tập hợp và các kí hiệu ?; ?

Tiến trình

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 638 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Võ Thị Thu Nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 17/8/13 
Tiết : 1	CHƯƠNG I . ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
§1 . TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 
I.Mục tiêu
1.Kiến thức : HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và đời sống 
 HS nhận biết được 1 đối tượng cụ thể thuôc hay không thuộc một tập hợp cho trước 
2.Kỹ năng : HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời nói của bài toán ; biết sử dụng kí hiệu Ỵ; Ï
 Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp
3.Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích môn học 
II.Chuẩn bị 
GV : Phấn màu ; phiếu học tập in sẵn bài tập ; bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố
HS :
III. Hoạt động dạy học :
 1. Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số (1’) 
 2. Kiểm tra bài cũ: 5 ph 
Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng; sách vở.
 Giới thiệu nội dung Chương I 
3.Bài mới : Giới thiệu: Hãy làm quen với tập hợp và các kí hiệu Ỵ; Ï
Tiến trình
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
5 ph
Hoạt động 1 : Các ví dụ 
GV. Giới thiệu các ví dụ (SGK) 
GV. Chú ý phần tử của tập hợp có thể là số; chữ; đồ vật 
Hoạt động 1 : 
HS. Quan sát hình 1 
HS. Lấy thêm ví dụ thực tế 
1. Các ví duÏ: (SGK/4)
- Tập hợp các HS của lớp 6A.
- Tập hợp các chữ cái : a, b, c ; ... 
19 ph
Hoạt động2 : Cách viết và kí hiệu 
GV. Giới thiệu cách viết tập hợp (Chú ý : Khi viết phần tử của1tập hợp không được lặp lại; thứ tự tuỳ ý 
?. Nêu các phần tử thuộc tập A; không thuộc tập A biết : A={0;1;2; 3} .
GV. Giới thiệu kí hiệu Ỵ hay Ï 
Củng cố : Trong cách viết sau cách nào đúng? Cách nào sai ? 
Cho A={0;1;2; 3} và B={a;b; c}
a) aỴA; 2ỴA; 5ÏA; 1ÏA 
b) 3ỴB; bỴB; cÏB
GV. Giới thiệu cách viết tập hợp (2 cách)
(Chú ý : Cách nêu dấu hiệu đặc trưng )
?Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử x của tập hợp A 
GV. Giới thiệu sơ đồ Ven (Chú ý Không có phần tử nằm trên đường cong)
GV. Kiểm tra nhanh 
Hoạt động 2 : 
HS. Nghe GV giới thiệu sau đó lên bảng viết các tâp hợp trong SGK 
HS. 0;1;2; 3 là phần tử của A; 5 không là phần tử của A 
HS:
a) a Ỵ A (Sai); 5 Ï A (Đúng); 2ỴA(Đúng)
1 Ï A (Sai).(HS trả lời) .
HS đọc chú ý 1 
HS đọc phần trong khung .
A = {x Ỵ N / x < 4}
HS : suy nghĩ ... Trả lời : 
+ x là số tự nhiên
+ x nhỏ hơn 4
HS làm ?1và ?2 (Học nhóm)
Đại diện nhóm chữa 
HS1 : D = {0;1;2;3;4;5;6} ;
 2 Ỵ D ; 10 Ï D
HS2 : M = {N;H;A;T;R;G} ;
2.Cách viết và kí hiệụ:
(SGK/5)
A= {0;1;2;3}
B= {a;b;c}
+Các số 0; 1; 2; 3 là phần tử của tập A.
+Các chữ a; b; c là phần tử của tập B
+Kí hiệu: 1Ỵ A; b Ỵ B
5 Ï A; d Ï B
¨Chú ý : SGK/5
Học thuộc phần trong khung 
?1 . 
 D = {0;1;2;3;4;5;6} ;
 2 Ỵ D ; 10 Ï D
?2 .
M = {N;H;A;T;R;G} ; 
12 ph
Hoạt động 3: Củngcố : 
?Khi viết một tập hợp ta cần phải chú ý điều gì ?
GV. Phát phiếu học tập bài 1; 2; 
BÀI TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời đúng nhất .
Câu 1: Viết tập hợp X là các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 15. 
A. X= {10; 11;12 ;13 ;14 }
B. X= {x Ỵ N \ 9 < x < 15}
C. X= {9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}
D. Cả A; B đều đúng 
Câu 2: Cho K= {a Ỵ N / 43 < a < 140 }. Cách ghi nào đúng :
A. 145ỴK B. 45 Ï K
C. 49 Ỵ K D. 49 Ï K 
HS3 : Làm bài 1/6 SGK
Hoạt động 3 : 
HS : nêu chú ý SGK 
HS. Làm tại lớp bài tập 3 (6 SGK)
HS. Làm bài tập vào phiếu HT ; nộp 
Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn C
HS3 : A = {9;10;11;12;13}
Hay A = {x Ỵ N / 8 < x < 14}
12 Ỵ A ; 16 Ï A
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3 phút)
-HS về nhà tự tìm các ví dụ về tập hợp 
- Làm các bài tập 4 ; 5 trang 6
- Các phần tử của một tập hợp có nhất thiết phải cùng loại không ? (không)
-Học kĩ phần chú ý trong SGK. 
IV.Rút kinh nghiệm, bổ sung:	
Ngày soạn : 18/8/13 
Tiết : 2	
x 2 . TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN 
I - MỤC TIÊU 
 - Kiến thức cơ bản : HS biết được tập hợp các số tự nhiên ( N ) , nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên ; biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .
 - Kỹ năng : 	HS phân biệt được các tập hợp N và N* , biết sử dụng các ký hiệu £ và ³ , biết viết số tự nhiên liền sau , số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên .
 - Thái độ :	Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu .
II - CHUẨN BỊ 
 - Giáo viên : Giáo án - SGK - Thước thẳng - Phấn màu .
 - Học sinh :	SGK - Thước thẳng .
III. Hoạt động dạy học :
 1. Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số (1’) 
 2 . Kiểm tra : ( 8' ) 
	HS1 : 	- Cho ví dụ về một tập hợp .
	- Làm bài tập 3/6.
	( x Ï A , y Ỵ B , b Ỵ A , b Ỵ B ) .
	Hỏi thêm : + Tìm một phần tử thuộc A mà khơng thuộc tập hợp B
	 + Tìm một phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B .
	HS2 : 	- Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9 bằng hai cách.
	(	C1 : A = { 5 ; 6 ; 7 ; 8 }
	C2 : A = { x Ỵ N | 4 < x < 9 }	)
	- Làm bài tập 4 : ( 	A = { 15 ; 26 } , B = { 1; a ; b } , M = { bút } 
	H = { bút , sách , vở } .	)
	GV : 	- Nhận xét , đánh giá , uốn nắn , bổ sung , cho điểm .
 - Thơng báo kết quả BT 5 .Đáp án : A = {tháng 4 ; tháng 5 ; tháng 6} 
 B = {tháng 4 ; tháng 6 ; tháng 9 ; tháng 11}
 3 . Bài mới : Giới thiệu: Có gì khác nhau giữa hai tập hợp N và N* 
Tiến trình
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
10’
HĐ1 : Ôn tập các kiến thức về tập hợp N và giới thiệu tập hợp N
?Hỏi : Em hãy cho ví dụ về số tự nhiên ?
-GV giới thiệu ở bài trước ta đã biết tập hợp các số tự nhiên được ký hiệu là N.
- GV : Vẽ một tia rồi biểu diễn các số 0, 1, 2, 3 trên tia các điểm đó lần lượt gọi tên là điểm 0, điểm 1, điểm 2, điểm 3.
- GV : Nhấn mạnh : Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số.
- GV : giới thiệu tập hợp N*.
?Hãy so sánh số các phần tử của tập hợp N* và tập hợp N
Củng cố : Điền vào ô vuông các ký hiệu Ỵ hoặc Ï
12 N ; N ; 5 N* ; 
5 N ; 0 N* ; 0 N
HĐ1 : 
- Điền vào ô vuông các ký hiệu Ỵ hoặc Ï 
12 € N	ÿ	N
- Một HS đứng tại chỗ trả lời.
- 1HS nêu các phần tử của N.
- 1HS lên bảng ghi trên tia số các điểm 4, điểm 5, điểm 6
1HS trả lời : N* là tập hợp các số tự nhiên ¹ 0
 Cả lớp cùng làm.
- HS lên bảng giải
12 Ỵ N ; Ï N ; 5Ỵ N* ; 0 Ï N* ; 0 Ỵ N
1. Tập hợp N và tập hợp N* 
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ...}
Các số 0, 1, 2, 3, ... là các phần tử của tập hợp N.
0
1
2
3
4
5
6
	Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số 
Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.
N* = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;...}hoặc
N* = {x Ỵ N ; x ¹ 0}
 Các số 0 ; 1; 2 ; 3 ; ... là các số tự nhiên .
Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N 
N = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... }
Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số .
0 1 2 3 4 5
* Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N* 
N* = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... }
16’
HĐ2 : Củng cố các kiến thức về thứ tự tập hợp số tự nhiên
 GV cho HS quan sát tia số và hỏi : So sánh 2 và 4
? Nhận xét điểm 2 và 
điểm 4 trên tia số ?
GV giới thiệu : Tổng quát với a ; b Ỵ N ; a a ; trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b. 
- GV giới thiệu thêm ký hiệu £ ; ³
@ Bài tập củng cố : 
- Viết tập hợp :
A = {x Ỵ N / 6 £ x £ 8} bằng cách liệt kê các phần tử
? Nếu a < b ; b < c thì a và c như thế nào ?
Ví dụ : a < 10 và 10 < 12 Þ?
GV cho HS đọc mục c rồi áp dụng làm nhóm Bài 6 
? Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ?
?Trong các số tự nhiên số nào nhỏ nhất ?
? Có số tự nhiên nào lớn nhất hay không ? Vì sao ?
GV nhấn mạnh : Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử 
HĐ2 :
HS : quan sát tia số
HS Trả lời : 2 < 4
HS : Điểm 2 ở bên trái 
điểm 4
HS : nghe giáo viên giới thiệu
 HS : lên bảng làm 
A = {6 ; 7 ; 8}
HS Trả lời : :
a < b ; b < a thì a < c
HS Trả lời : a < 12
HS các nhóm trả lời 
HS : Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị
HS : Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất 
2. Thứ tự trong N
(SGK trang 7)
a) Khi số a nhỏ hơn số b, ta viết a a
ta viết a a
-Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn
-Ký hiệu : 
a £ b chỉ a < b hoặc a = b
a ³ b chỉ a > b hoặc a = b
b) Nếu a < b và b < c thì a < c
c) Mỗi số tự nhiên cĩ một số liền sau duy nhất
Bài tập 6 (trang 7 - 8)
a) 18 ; 100 ; a + 1
b) 34 ; 999 ; b - 1
Haisố tự nhiên liên tiếp thì kém nhau 1 đơn vị.
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất .
Khơng cĩ số tự nhiên lớn nhất .
e) Tập hợp các số tự nhiên cĩ vơ số phần tử .
7’
HĐ3 : Củng cố kiến thức
HS1 : trả lời bài ? 
HS2 : trả lời bài tập 7
- GV : gọi 1 HS lên giải
- Làm bài tập 8
+ Giải thích cụm từ " khơng vượt quá 5 " .
HĐ3 :
Cả lớp cùng làm bài
1HS lên giải
HS1 : 28 ; 29 ; 30 ; 	99 ; 100 ; 101
HS2 :Bài tập 7
A = {13:14:15}
B = {1 ; 2 ; 3 ; 4 }
C = {13 ; 14 ;15}
Bài tập 8 (8)
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}
A = {x Ỵ N | x £ 5}
0
1
2
3
4
5
4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3 phút)
-HS về nhà học kĩ bài trong SGK và vở ghi
- Làm các bài tập 9,10 trang 8
? Hệ thập phân là gì? Với 10 chữ số tự nhiên có thể ghi được mọi số tự nhiên hay không ?
IV.Rút kinh nghiệm, bổ sung :

File đính kèm:

  • docgiao an toan 6 nh 20132014.doc