Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 32: Bệnh và tật di truyền ở người - Năm học 2014-2015
I MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- HS nhận biết được bệnh nhân Đao và bệnh nhân Tớc nơ qua các đặc điểm hình thái.
-Trình bày được đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và tật 6 ngó n tay.
- Nêu được nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền và đề xuất được một số biện pháp hạn chế phát sinh chúng.
2. Kĩ năng :
- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
- Kĩ năng thu thập và sử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về một số bệnh và tật di truyền ở người.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ / ý tưởng, hợp tác trong hoạt động nhóm.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY- HỌC
- Trực quan.
- Vấn đáp
- Dạy học nhóm.
IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC
- Tư liệu, Tranh ảnh.
- Phiếu học tập: Tìm hiểu bệnh di truyền
Tuần: 16 - Tiết: 32. Ngày soạn: 25/11/2014 Ngày dạy: 02/12/2014 Bài 29: Bệnh và tật di truyền ở người I Mục tiêu : 1. Kiến thức : - HS nhận biết được bệnh nhân Đao và bệnh nhân Tớc nơ qua các đặc điểm hình thái. -Trình bày được đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và tật 6 ngó n tay. - Nêu được nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền và đề xuất được một số biện pháp hạn chế phát sinh chúng. 2. Kĩ năng : - Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. - Rèn kĩ năng hoạt động nhóm. II. các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài - Kĩ năng thu thập và sử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về một số bệnh và tật di truyền ở người. - Kĩ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ / ý tưởng, hợp tác trong hoạt động nhóm. - Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. III. phương pháp dạy- học - Trực quan. - Vấn đỏp tỡm tũi. - Dạy học nhóm. IV. phương tiện dạy- học - Tư liệu, Tranh ảnh. - Phiếu học tập: Tìm hiểu bệnh di truyền Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài 1 Bệnh Đao 2 Bệnh Toóc nơ 3 Bệnh bạch tạng 4 Bệnh câm điếc bẩm sinh V. tiến trình dạy – học 1. ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. 1. Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trừng khác nhau ở điểm cơ bản nào? phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh có vai trò gì trong nghiên cứu di truyền người? 2. Cơ chế nào dẫn đến sự hinhg thành thể dị bội có số lượng nhiễm sắc thể của bộ nhiễm sắc thể là (2n + 1)và (2n-1)? 3. Bài giảng. Hoạt động 1 Một vài bệnh di truyền ở người Hoạt động của GV Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng - GV yêu cầu HS quan sát hình 29.1 và 29.2, đọc thông tin SGKđ hoàn thành phiếu học tập - GV chốt lại kiến thức HS thảo luận nhóm đ điền vào phiếu học tập. - Đại diện nhóm lên làm trên bảng, các nhóm khác bổ sung. Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài 1. Bệnh Đao - Cặp nhiễm sắc thể số 21 có 3 nhiễm sắc thể - Bé lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn. 2. Bệnh Toóc nơ - Cặp nhiễm sắc thể số 21 chỉ có 1 nhiễm sắc thể - Lùn, cổ ngắn là nữ - Tuyến vú không phát triển, thường mất trí và không có con 3 Bệnh bạch tạng - Đột biến gen lặn - Da và tóc màu trắng - Mắt màu hồng 4 Bệnh câm điếc bẩm sinh - Đột biến gen lặn - Câm điếc bẩm sinh Hoạt động 2 Một số tật di truyền ở người Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung - GV yêu cầu HS quan sát hình 29.3 đ Trình bày các đặc điểm một số dị tật ở người? - GV chốt lại kiến thức. - HS quan sát hìnhđ nêu được các đặc điểm di truyền của: +Tật khe hở môi hàm +Tật bàn chân, bàn tay mất một số ngón +Tật bàn chân nhiều ngón - Một vài HS trình bày, lớp nhận xét bổ sung. - Đột biến nhiễm sắc thể và đột biến gen gây ra các dị tật bẩm sinh ở người Hoạt động 3 Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh, tật di truyền Hoạt động dạy Hoạt động học Nội dung - GV yêu cầu HS thảo luận + Các bệnh và tật di truyền phát sinh do những nguyên nhân nào? + Đề xuất các biện pháp hạn chế sự phát sinh cá bệnh, tật di truyền? - HS thảo luận đ nêu được nguyên nhân: + Tự nhiên + Do con người - HS tự đề ra được các biện pháp cụ thể. - Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác bổ sung hoàn chỉnh kiến thức - Nguyên nhân: + Do các tác nhân vật lí, hoá học trong tự nhiên. + Do ô nhiễm môi trường + Do rối loạn TĐC nội bào - Biện pháp: +Hạn chế các hoạt động gây ô nhiếm môi trường + Sử dụng hợp lí các thuốc bảo vệ thực vật + Đấu tranh chóng sản xuất, sử dụng vũ khí hạt nhân, vũ khí hoá học + Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây bệnh, bệnh di truyền. Kết luận chung: HS đọc kết luận SGK VI. Kiểm tra đánh giá Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Điểm khác nhau giữa bộ nhiễm sắc thể của bệnh nhân Đao và bộ nhiễm sắc thể của người bình thường là: a-Có 3 nhiễm sắc thể giới tính là XXX b-Có 3 nhiễm sắc thể số 21 c-Có 1 nhiễm sắc thể giới tính d-Cả a, b, c Câu 2: Bệnh Tớcnơ (XO) ở người do nguyên nhân là: Rối loạn trong phát sinh giao tử ở cặp nhiễm sắc thể giới tính Rối loạn trong phát sinh giao tử ở cặp nhiễm sắc thể thường Do điều kiện môi trường Cả a, b và c VII. Dặn dò : - Học bài theo nội dung SGK - Đọc trước bài 30 - Đọc mục " Em có biết" Bổ sung kiến thức sau tiết dạy. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Bai 29 Benh va tat di truyen o nguoi.doc