Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2012-2013
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức : Kiểm tra kiến thức của HS từ chương I tới chương III, đánh giá năng lực học tập của HS. Thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phương án giải quyết giúp HS học tập tốt.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng khái quát hoá, tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ :Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.
B. CHUẨN BỊ :
- GV : Đề bài - đáp án phù hợp đối tượng học sinh
- HS : Ôn tập nắm vững kiến thức
Thiết kế ma trận bài kiểm tra giữa học kì
C. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
I. Ổn định :
Sĩ số 9a .9b.9c.
I. ĐỀ BÀI
A.Trắc nghiệm (3đ)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Kết quả của quy luật đồng tính của Menđen.
a. Con lai ở thế hệ thứ nhất đồng tính trội. b. Con lai ở thế hệ thứ nhất đồng tính lặn
c. . Con lai ở thế hệ thứ hai đồng tính trội. d. Con lai ở thế hệ thứ hai đồng tính lặn
Câu 2 : Kết quả của quy luật phân li của Menđen là :
a. F2 đồng tính trội b. F2 có tỉ lệ 3 trội 1 lặn
c. F2 có tỉ lệ 1 trội, 2 trung gian, 1 lặn d. F2 có tỉ lệ 1 trội, 1 lặn
Câu 3 : Giảm phân sảy ra ở loại TB nào?
a. TB sinh dục b. TB sinh dưỡng
c. TB sinh dục vào thời kì chín d. Cả TB sinh dưỡng và TB sinh dục
Ngày soạn: 21/10/2012 Ngày dạy : 9ab:26/10/2012 9c: 27/10/2012 TIẾT 21 KIỂM TRA 1 TIẾT A. MỤC TIÊU BÀI HỌC. 1. Kiến thức : Kiểm tra kiến thức của HS từ chương I tới chương III, đánh giá năng lực học tập của HS. Thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phương án giải quyết giúp HS học tập tốt. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng khái quát hoá, tổng hợp kiến thức. 3. Thái độ :Phát huy tính tự giác, tích cực của HS. B. CHUẨN BỊ : - GV : Đề bài - đáp án phù hợp đối tượng học sinh - HS : Ôn tập nắm vững kiến thức Thiết kế ma trận bài kiểm tra giữa học kì Đánh giá KiếnThức Biết Hiểu Vận dụng Tống số điềm Thấp Cao Các thí nghiệm Menden(7t) Kết quả của quy luật đồng tính, phân li Bài tập lai một cặp tính trạng . 3,5 điểm Tỉ lệ: 35% 1đ = 28,6% 2,5= 71,4% 100% Nhiễm sắc thể (7 tiết) - Nêu diễn biến cơ bản của NST trong NP - Biết loại TB giảm phân Áp dụng lí thuyết tìm ra số NST trong GP 3,5 điểm Tỉ lệ: 35% 3,0 đ = 86 % 0,5đ = 14% 100% ADN và Gen (6 tiết) Hiểu đc các tỷ số theo NTBX của ADN Phân biệt được các loại ARN Phân tích mối quan hệ giữa gen và TT 3 điểm Tỉ lệ: 30% 1đ = 33,3 % 2đ = 66,7 % 100% Tổng 4,0 điểm 3,5 điểm 2 điểm 0,5 điểm 10điểm C. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC I. Ổn định : Sĩ số 9a .....................................................................9b.............................................................9c................................................. I. ĐỀ BÀI A.Trắc nghiệm (3đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 : Kết quả của quy luật đồng tính của Menđen. a. Con lai ở thế hệ thứ nhất đồng tính trội. b. Con lai ở thế hệ thứ nhất đồng tính lặn c. . Con lai ở thế hệ thứ hai đồng tính trội. d. Con lai ở thế hệ thứ hai đồng tính lặn Câu 2 : Kết quả của quy luật phân li của Menđen là : a. F2 đồng tính trội b. F2 có tỉ lệ 3 trội 1 lặn c. F2 có tỉ lệ 1 trội, 2 trung gian, 1 lặn d. F2 có tỉ lệ 1 trội, 1 lặn Câu 3 : Giảm phân sảy ra ở loại TB nào? a. TB sinh dục b. TB sinh dưỡng c. TB sinh dục vào thời kì chín d. Cả TB sinh dưỡng và TB sinh dục Câu 4 : Theo NTBS của ADN trường hợp nào sau đây không đúng. a. A+ G = T+X b. A= T ; G=X c. A+ T+ G = A+ X +T d. A + X +T = G + X+ T Câu 5 : Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền. a. tARN b. mARN c. rARN d. Cả a, b, c Câu 6 : Gà có 2n = 78NST. Số NST có trong 1TB của gà đang ở kì trước của giảm phân I là: a. 78NST đơn b. 78NST Kép c. 39NST đơn d. 39NST kép B Tự luận.(7đ) Câu 1 (2,5đ) Nêu diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân. Câu 2 : ( 2đ) Nêu bản chất của mối quan hệ giữ gen và tính trạng qua sơ đồ. Gen (Một đoạn ADN ) 1-> mARN 2-> Prôtêin 3-> Tính trạng Câu 3 : Bài tập (2,5đ) Cho 2 giống lúa thân cao thuần chủng và thân thấp thuần chủng lai với nhau được F1 toàn lúa thân cao. Khi cho các cây lúa F1 tự thụ thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 sẽ như thế nào ? Cho biết tính trạng thân cây chỉ do một nhân tố di truyền quy định Đáp án và biểu điểm. Câu Trả lời Điểm TNKQ 1a, 2b, 3c, 4d, 5b, 6b ( mỗi ý đúng được 0,5đ) 3đ Tự luận Câu 1 2,5đ Các diễn biến cơ bản của quá trình nguyên phân. a. Kì đầu : Các NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn. Các NST kép dính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động. b. Kì giữa : Các NST kép đóng xoắn cực đại các NST kép xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. c. Kì sau : Từng cặp NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào. d. Kì cuối : Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng dợi mảnh dần thành chất nhiễm sắc. Kết quả từ 1 TB mẹ ban đầu cho ra TB con có bộ NST giống nhau, giống mẹ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 2đ Mối quan hệ giữa gen và tính trạng : Gen (Một đoạn ADN ) 1-> mARN 2-> Prôtêin 3-> Tính trạng - Trình tự các Nu trong mạch khuân của ADN qui định trình tự các Nu của mạch mARN sau đó trình tự này qui định trình tự các aa trong cấu trúc bậc 1 của Pr. Protein tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lý của tế bào từ đó biểu hiện thành tính trạng. Vậy gen qui định tính trạng . 2đ Câu 3 2,5đ Bài tập. Lập luận : Vì F1 toàn lúa thân cao, cho nên lúa thân cao là tính trạng trội,còn lúa thân thấp là tính trạng lặn. - Quy ước kiểu gen : AA Lúa thân cao aa Lúa thân thấp - Ta có sơ đồ lai : P : Lúa thân cao x Lúa thân thấp AA aa GP A a F1 : Aa ( 100% thân cao) Cho F1 x F1 : A a x A a : A, a A,a F2 : AA, Aa, Aa, aa 3 thân cao : 1 thân thấp 1đ 0,5đ 1đ IV. Nhận xét đánh giá : Nhận xét ý thức thái độ của HS làm bài kiểm tra. V. Dặn dò : Tìm hiểu bài mới. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Để đánh giá kết quả học tập của HS qua đó GV điều chỉnh phương pháp dạy và học cho học sinh cho phù hợp. 1. Kết quả : Giỏi Khá TB Yếu Slg Tỷ lệ Slg Tỷ lệ Slg Tỷ lệ Slg Tỷ lệ 2. Đánh giá: . ........................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Đề KT Sinh 9 1T.K1(Sài ngay).doc