Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 35: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2014-2015

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1. Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức học kì I. Nắm chắc các kiến thức đã học

2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức, khái quát theo chủ đề. Kĩ năng hoạt động nhóm

3. Thái độ: Có ý thức giữ vệ sinh thân thể

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

1. Chuẩn bị của giáo viên:Tranh tế bào, mô, hệ cơ quan vận động tuần hòan hô hấp tiêu hóa

2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kì I

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định lớp:8A1: .; 8A2: .;

 8A3: .;

2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài

3. Hoạt động dạy học

* Mở bài: Ôn tập và hệ thống hóa kiến thức

Hoạt động 1: HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

-GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm hoàn thành bảng 35.1-> 35.6 sgk

-GV YC các nhóm báo cáo qủa lên bảng

-Yêu cầu các nhóm có ý kiến bổ sung và nhắc lại kiến thức đã học

-Gv giúp HS hòan thiện kiến thức -Các nhóm tiến hành thảo luận theo nội dung trong bảng 35.1->35.6 sgk.

-Mỗi nhóm cử đại diện thuyết trình đáp án theo yêu cầu của giáo viên

-Các nhóm khác theo dõi nhận xét bổ sung hòan thiện kiến thức

Bảng 35.1: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI

CẤP ĐỘ TỔ CHỨC ĐẶC ĐIỂM ĐẶC TRƯNG

 CẤU TẠO VAI TRÒ

Tế bào Gồm: màng, chất tế bào với các bào quan chủ yếu(ti thể, lưới nội chất.) nhân Là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể

Mô Tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau Tham gia cấu tạo nên các cơ quan

Cơ quan Được tạo nên bởi các mô khác nhau Tham gia cấu tạo và thực hiện một chức năng nhất định của hệ cơ quan

Hệ cơquan Gồm các cơ quan có mlh về chức năng Thực hiện một c/năng nhất định của cơ thể

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 35: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16	 	 Ngày soạn 02/12/2014
Tiết 35	 Ngày dạy 06/12/2014	
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức học kì I. Nắm chắc các kiến thức đã học 
2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức, khái quát theo chủ đề. Kĩ năng hoạt động nhóm 
3. Thái độ: Có ý thức giữ vệ sinh thân thể 
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên:Tranh tế bào, mô, hệ cơ quan vận động tuần hòan hô hấp tiêu hóa 
2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học trong học kì I
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:8A1:............................................; 8A2:........................................................; 
 8A3:.........................................................; 
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài 
3. Hoạt động dạy học
* Mở bài: Ôn tập và hệ thống hóa kiến thức 
Hoạt động 1: HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm hoàn thành bảng 35.1-> 35.6 sgk 
-GV YC các nhóm báo cáo qủa lên bảng 
-Yêu cầu các nhóm có ý kiến bổ sung và nhắc lại kiến thức đã học 
-Gv giúp HS hòan thiện kiến thức 
-Các nhóm tiến hành thảo luận theo nội dung trong bảng 35.1->35.6 sgk.
-Mỗi nhóm cử đại diện thuyết trình đáp án theo yêu cầu của giáo viên 
-Các nhóm khác theo dõi nhận xét bổ sung hòan thiện kiến thức 
Bảng 35.1: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
CẤP ĐỘ TỔ CHỨC
ĐẶC ĐIỂM ĐẶC TRƯNG
CẤU TẠO
VAI TRÒ
Tế bào
Gồm: màng, chất tế bào với các bào quan chủ yếu(ti thể, lưới nội chất..) nhân
Là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể
Mô
Tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau
Tham gia cấu tạo nên các cơ quan
Cơ quan
Được tạo nên bởi các mô khác nhau
Tham gia cấu tạo và thực hiện một chức năng nhất định của hệ cơ quan
Hệ cơquan
Gồm các cơ quan có mlh về chức năng
Thực hiện một c/năng nhất định của cơ thể
Bảng 35.2: SỰ VẬN ĐỘNG CỦA CƠ THỂ
HCQ THỰC HIỆN VẬN ĐỘNG
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ĐẶC TRƯNG
CHỨC NĂNG
VAI TRÒ CHUNG
Bộ xương
- Gồm nhiều xương liên kết với nhau qua các khớp
Tạo bộ khung cơ thể: bảo vệ, nơi bám của cơ
Giúp cơ thể hoạt động để thích ứng với môi trường
Hệ cơ
-Tế bào cơ dài
-Có khả năng co dãn
Cơ co, dãn giúp các cơ quan họt động
Bảng 35.3: TUẦN HOÀN
Cơ quan
Đặc điểm cấu tạo đặc trưng
Chức năng
Vai trò chung
Tim
-Có van nhĩ thất và van vào động mạch
-Co bóp theo chu kì : 3 pha
Bơm máu liên tục theo một chiều từ tâm nhĩ vào tâm thất và tâm thất vào ĐM
Giúp máu TH liên tục theo một chiều trong cơ thể, nước mô cũng liên tục được đổi mới, bạch huyết cũng liên tục đượclưuthông
Hệ mạch
Gồm động mạch, mao mạch và tĩnh mạch
Dẫn máu từ tim cơ thể và từ khắp cơ thể về tim
Bảng 35.4 HÔ HẤP
Các giai đoạn chủ yếu trong hô hấp
Cơ chế
Vai trò
Riêng
Chung
Thở
Hoạt động phối hợp của nồng ngực và các cơ hô hấp
Giúp không khí ở phổi thường xuyên đổi mới
Cung cấp O2 cho các TB của cơ thể và thải CO2 ra khỏi
cơ thể
Trao đổi khí ở phổi
Các khí o2 và CO2 khuyếch tán từ nơi có nồng độ cao có nồng độ thấp
Tăng nồng độ o2 và giảm nồng độ CO2trong máu
Trao đổi khí ở tế bào
Các khí o2 và CO2 khuyếch tán từ nơi có nồng độ cao có nồng độ thấp
Cung cấp 02 cho TB nhận CO2 do tế bào thải ra
Bảng 35.5: TIÊU HÓA
Hoạt động
Loại chất
Khoang miệng
Thực quản
Dạ dày
Ruột non
Ruột già
Tiêu hóa
Gluxit
+
+
Lipit
+
Prôtêin
+
+
Hấp thụ
Đường
+
Axitbeo và G
+
Axitamin
+
Bảng 35.6: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA
Các quá trình
Đặc điểm
Vai trò
Trao đổi chất
Ơ cấp cơ thể
-Lấy các chất cần thiết cho cơ thể từ môi trường ngoài
-Thải các chất cặn bã, thừa ra môi trường ngoài
Là cơ sở cho quá trình chuyển hóa
Ơ cấp tế bào
-Lấy các chất cần thiết cho tế bào từ môi trường trong
- Thải ra các sản phẩm phân hủy vào môi trường trong
Chuyển hóa ở tế bào
Đồng hóa
-Tổng hợp các chất đặc trưng của cơ thể
- Tích lũy năng lượng
Là cơ sở cho mọi hoạt động sống của cơ thể
Dị hóa
-Phân giải các chất của tế bào
-Giải phóng NL cho các hoạt đông của tế bào và cơ thể
Hoạt động 2: THẢO LUẬN CÂU HỎI
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK 
- Yêu cầu HS đánh giá kết quả các nhóm khác 
- GV hòan thiện kiến thức 
- HS thảo luận nhóm thống nhất câu trả lời 
- Đại diện nhóm trình bày nhóm khác nhận xét bổ sung 
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
1. Củng cố: GV nhắc lại những kiến thức cơ bản cho HS ghi nhớ 
2. Dặn dò: Ôn tập chuẩn bị thi học kì 1 cho tuần sau.
*Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docSinh 8 - Tiet 35.doc