Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 14: Bạch cầu - Miễn dịch - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU :

1.HS biết được 3 cơ chế bảo vệc cơ thể của bạch cầu.

- Trình bày được khái niệm miễn dịch.

- Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.

* Trọng tâm: các hoạt động chủ yếu của bạch cầu.

2. Rèn kỹ năng QS, hoạt động nhóm và vận dụng kiến thức vào thực tế.

3.Có ý thức tiêm phòng bệnh dịch.

- Giáo dục HS ý thức bảo vệ cơ thể, rèn luyện cơ thể khỏe mạnh để tăng khả năng miễn dịch.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HS :

- Giáo viên : Tranh phóng to hình 14-1, 14-2, 14-3.

 Một số tư liệu bổ sung về: AIDS, chích ngừa

- Học sinh: Tìm hiểu khả năng miễn dịch của cơ thể người.

 - Tìm hiểu một số thông tin về bệnh AIDS và chương trình chích ngừa.

C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1. On định lớp.

2. Kiểm tra 15 phút :

Cu 1: Hy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: ( 3 điểm )

1: Một người kéo một vật nặng 5 Kg từ nơi thấp lên cao khoảng cách 10m, thì cơng của cơ là bao nhiêu?

a/ 50J. b/ 100J. c/ 500J. d/ 1000J

2: Chức năng của mô cơ là :

a/ Bảo vệ, hấp thụ, tiết cc chất.

b/ Nâng đỡ, kiên kết các cơ quan.

c/ Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lý thông tin, điều hịa hoạt động các cơ quan.

d/ Co, dn tạo nn sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể.

3: Loại khớp nào sau đây là khớp bán động?

a/ Khớp khuỷu tay. b/ Khớp giữa các đốt sống.

c/ Khớp xương hộp sọ. d/ Khớp giữa cẳng tay v bn tay.

Cu 2: Hy nối cc thnh phần cấu tạo của tế bo ph hợp với chức năng của chúng. (3 điểm )

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 14: Bạch cầu - Miễn dịch - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 7 Tiết: 14 Ngày soạn : 03/10/2009
	Bài 14: BẠCH CẦU - MIỄN DỊCH
A. MỤC TIÊU :
1.HS biết được 3 cơ chế bảo vệc cơ thể của bạch cầu.
- Trình bày được khái niệm miễn dịch.
- Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.
* Trọng tâm: các hoạt động chủ yếu của bạch cầu.
2. Rèn kỹ năng QS, hoạt động nhóm và vận dụng kiến thức vào thực tế.
3.Có ý thức tiêm phòng bệnh dịch.
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ cơ thể, rèn luyện cơ thể khỏe mạnh để tăng khả năng miễn dịch.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HS :
- Giáo viên : 	Tranh phóng to hình 14-1, 14-2, 14-3.
	Một số tư liệu bổ sung về: AIDS, chích ngừa
- Học sinh: Tìm hiểu khả năng miễn dịch của cơ thể người.
	- Tìm hiểu một số thông tin về bệnh AIDS và chương trình chích ngừa.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Oån định lớp.
2. Kiểm tra 15 phút : 
Câu 1: Hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: ( 3 điểm )
1: Một người kéo một vật nặng 5 Kg từ nơi thấp lên cao khoảng cách 10m, thì cơng của cơ là bao nhiêu?
a/ 50J.	 	b/ 100J.	c/ 500J.	d/ 1000J
2: Chức năng của mơ cơ là :
a/ Bảo vệ, hấp thụ, tiết các chất.	
b/ Nâng đỡ, kiên kết các cơ quan.
c/ Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lý thơng tin, điều hịa hoạt động các cơ quan.
d/ Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể.
3: Loại khớp nào sau đây là khớp bán động?
a/ Khớp khuỷu tay.	b/ Khớp giữa các đốt sống.
c/ Khớp xương hộp sọ.	d/ Khớp giữa cẳng tay và bàn tay. 
Câu 2: Hãy nối các thành phần cấu tạo của tế bào phù hợp với chức năng của chúng. (3 điểm )
Cấu tạo
Trả lời
Chức năng
1/ Màng tế bào.
2/ Chất tế bào.
3/ Nhân.
1.
2.
3.
a/ Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
b/ Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
c/ Thực hiện các hoạt động sống của tế bào.
Câu 3: Hãy chọn câu đúng hoặc sai trong các câu sau. ( 4 điểm)
Câu
Đúng 
Sai
1/ Xương dài ra do sự phân chia các tế bào màng xương.
2/ Căn cứ vào chức năng ta cĩ 3 loại nơron là: Nơron hướng tâm, Nơron trung gian, Nơron ly tâm.
3/ Xương to da do sự phân chia các tế bào ở lớp sụn tăng trưởng.
4/ Xương động vật được hầm ( đun sơi lâu ) thì bở là do chất cốt giao bị phân hủy, phần xương cịn lại là chất vơ cơ, khơng được liên kết bởi cốt giao nên bở.
PHẦN ĐÁP ÁN : Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
Câu 1.
c
d
b
Câu 2.
b
c
a
Câu 3.
S
Đ
S
Đ
3. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
HOẠT ĐỘNG 1 : Tìm hiểu các hoạt động của bạch cầu chống lại các tác nhân gây bệnh.
GV treo và giới thiệu hình 14-2/45 :
Thế nào là kháng nguyên, kháng thể ?
Sự tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể theo cơ chế nào ?
HS hoạt động cá nhân: nghiên cứu thông tin, quan sát hình 14-2 – SGK trang 45 trả lời câu hỏi – HS khác NX.
? Bạch cầu có mấy loại? Là những loại nào?
HS trả lời – HS khác NX, bổ sung ( bài 13 )
GV: treo và giới thiệu Hình 14-1, 14-3, 14-4.
HS hoạt động nhóm: QS hình, đọc thông tin và trà lời:
? Vi khuẩn, vi rút khi xâm nhập vào cơ thể sẽ gặp những hoạt động nào của bạch cầu ?
? Sự thực bào là gì ? Những loại bạch cầu nào thường tham gia thực bào ?
? Tế bào Limpho B đã chống lại các kháng nguyên bằng cách nào ?
? Tế bào limpho T đã phá huỷ các tế bào cơ thể nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nào ?
Đại diện nhóm trả lời – nhóm khác NX, bổ sung.
GV : Chốt lại trên hình vẽ.
HOẠT ĐỘNG 2 : Tìm hiểu sự miễn dịch
HS hoạt động nhóm: nghiên cứu thông tin SGK và trả lời:
? Miễn dịch là gì? Có những loại miễn dịch nào ?
? Phân biệt miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo ?
Đại diện nhóm trả lời – nhóm khác NX, bổ sung.
HS: Đọc mục “em có biết”/ 47
GV: Bổ sung thêm thông tin về AIDS.
? Ở người(nhất là trẻ em) phải tiêm vacxin phòng các loại bện nào?
HS trả lời – HS khác NX, bổ sung
GV: Một số bệnh không có thuốc đặc trị, do đó tiêm phòng là biện pháp quan trọng và hiệu quả nhất.
Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu:
- Kháng nguyên : là phân tử ngoại lai, có khả năng kích thíùch cơ thể tiết kháng thể.
- Kháng thể : là những phân tử Prôtêin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên xâm nhập.
- Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng 3 cơ chế:
+ Sự thực bào : bạch cầu hình thành chân giả , bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiêu hoá.(BC trung tính và BC mono tham gia).
+Tạo kháng thể vô hiệu hóa các kháng nguyên của vi khuẩn (BC limpho B thực hiện)
+ Phá hủy các TB đã bị nhiễm bệnh bằng cách nhận diện và tiếp xúc chúng (BC limpho T thực hiện) .
II. Miễn dịch :
Định nghĩa : Miễn dịch là khả năng cơ thể không mắc một số bệnh nào đó..
Các loại miễn dịch :
Miễn dịch tự nhiên : khả năng tự chống bệnh của cơ thể.
miễn dịch bẩm sinh.
Miễn dịch tập nhiễm.
b.Miễn dịch nhân tạo : khả năng miễn dịch của cơ thể là do vacxin.
4. Kiểm tra đánh giá
HS: Đọc kết luận / 47
Nối: 
Loại bạch cầu
Cơ chế bảo vệ cơ thể
Trả lời
BC trung tính, BC mono.
BC limpho B.
BC limpho T.
Phá vỡ TB bị nhiễm bệnh.
Thực bào.
Tạo kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên.
1.
2.
3.
 ? Thế nào là kháng nguyên, kháng thể ?
? Miễn dịch là gì ? cho ví dụ ?
? Tại sao những người mắc bệnh thương hàn, đậu mùa, trái rạ  không mắc bệnh đó nữa ? Đây là miễn dịch tự nhiên hay nhân tạo ?
5. Hướng dẫn về nhà 
- Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 – SGK/ 47
- Đọc mục “ Em có biết”/ 47
- Tuyên truyền công tác tiêm phòng cho mọi người. Bản thân phải tiêm phòng 1 số bệnh.
- QS hiện tượng chảy máu của cơ thể em.
- Xem trước bài “ Đông máu và nguyên tắc truyền máu”
D. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docT14_Bach cau_ Miendich.doc