Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 64: Ôn tập - Võ Văn Chi
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Hs nêu được sự tiến hoá của giớ động vật từ thấp đến cao,từ đơn giản đến phức tạp.
Thấy được đặc điểm thích nghi của động vật đối với môi trường sống.
Chỉ rõ giá trị nhiều mặt của giới động vật.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng phân tích-tổng hợp các kiến thức.
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn-ham tìm hiểu nghiên cứu sinh học.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh -ảnh về các động vật đã học.
Bảng thống kê cấu tạo và tầm quan trọng của động vật.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt Động 1:Tìm Hiểu Sự Tiến Hoá Của Giới Động Vật.
Yêu cầu hs vận dụng kiến thức đã học-thảo luận nhóm-hoàn thành bảng 1 sgk trang200.
Tiết:64 ngày soạn: 24 /04 /2010. Võoõ Vaên Chi ÔN TẬP I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Hs nêu được sự tiến hoá của giớ động vật từ thấp đến cao,từ đơn giản đến phức tạp. Thấy được đặc điểm thích nghi của động vật đối với môi trường sống. Chỉ rõ giá trị nhiều mặt của giới động vật. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích-tổng hợp các kiến thức. 3.Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn-ham tìm hiểu nghiên cứu sinh học. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh -ảnh về các động vật đã học. Bảng thống kê cấu tạo và tầm quan trọng của động vật. III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt Động 1:Tìm Hiểu Sự Tiến Hoá Của Giới Động Vật. Yêu cầu hs vận dụng kiến thức đã học-thảo luận nhóm-hoàn thành bảng 1 sgk trang200. ĐẶC ĐIỂM CƠ THỂ ĐƠN BÀO CƠ THỂ ĐA BÀO ĐỐI XỨNG TOẢ TRÒN ĐỐI XỨNG HAI BÊN CƠ THỂ MỀM CƠ THỂ MỀM CÓ VỎ ĐÁ VÔI CƠ THỂCÓ BỘ XƯƠNG NGOÀI BẰNG KITIN CƠ THỂ CÓ BỘ XƯƠNG TRONG NGÀNH ĐVNS Ruột Khoang Các ngành Giun Thân Mềm Chân Khớp ĐVCXS ĐẠI DIỆN Trùng roi Trùng Giày Trùng biến hình Trùng kiết lỵ Trùng sốt rét Thuỷ tứcsứa,san hô hải quỳ Sán lông,Sán lá gan,Sán dây. Giun đũa,Giun kim,Giun rễ lúa Giun đất, Đĩa, Rươi Trai sông,sò, ốc sên,mực, bạch tuột,ốc vặn. Mọt ẩm,rận nước,bọ cạp, ve sầu,Châu chấu Tôm,cua đồng, nhện,bọ ngựa Cá chép,cá nhám,cá đuối,cá cóc tam đảo,ếch giun,ếch đồng,thằn lằn,rắn,rùa, cá sấu chim,thỏ thú mỏ vịt,kanguru,cá voi,dơi,hổ.. Yêu cầu hs theo dõi bảng-trả lời câu hỏi: Sự tiến hoá của giới động vật thể hiện như thế nào? Sự thích nghi của động vật với môi trường sống thể hiện như thế nào? Thế nào là hiện tượng thích nghi thứ sinh?cho ví dụ minh hoạ? Hãy tìm trong các bài:bò sát,chim,thúcó bài nào động vật quay trở lại môi trường nước? Hướng dẫn hs rút ra kết luận. Hs thảo luận câu hỏi. thống nhất câu trả lời. đại diện nhóm trình bày đáp án. lớp bổ sung. Rút ra kết luận. kết luận 1 Giới động vật tiến hoá từ đơn giản đến phức tạp. Thích nghi với môi trường sống. Một số đại diện thích nghi thứ sinh. Hoạt Động 2:Tầm Quan Trọng Thực Tiễn Của Động Vật. GV yêu cầu các nhóm hoàn thành bảng 2 GV kẻ bảng:HS lên chữa bài. Gv nhận xét kiến thức đúng-sai. GV thông báo bảng kiến thức chuẩn. Cá nhân nghiên cứu bảng 2-trao đổi nhóm-tìm tên động vật cho phù hợp với nội dung. Đại diện nhóm ghi kết quả vào bảng. lớp bổ sung.hs tự sửa sai. SỐ TT TẦM QUAN TRỌNG TT ĐV KHÔNG X SỐNG ĐV CÓ X SỐNG 1. ĐỘNG VẬT CÓ ÍCH Thực Phẩm(vật nuôi-đặc sản) Dược liệu, Công nghệ Nông nghiệp Làm cảnh Vai trò trong tự nhiên Tôm.Cua bể,tôm hùm Rươi,Mực,bào ngư,cà cuống. Ong(tổ ong,mật ong) Bò cạp. Rệp cánh kiến,ốc xà cừ,trai ngọc,tằm san hô Ong mắt đỏ,kiến vống,côn trùng ăn sâu,côn trùng thụ phấn Những động vật trang trí Giun đất,sâu bọ thụ phấn hoa,trai sò,vẹm hầu.. Gia súc,gia cầm(cho thịt,sữa) Yến(tổ yến),ba ba Tắc kè,rắn hổ mang,rắn ráo,rắn cạp nong,hưu nai khỉ hổ(cao chữa bệnh) Hươu xạ,hổ đồi mồi,trâu bò,báo. Trâu bò,thằn lằn,ếch đồng,cá,chim ăn sâu bọ,rắn,cú mèo,chim. Chim cảnh,cá cảnh. Chim thú phát tán cây rừng.. 2. ĐỘNG VẬT GÂY HẠI Đối với nông nghiệp Đối với đời sống con người Đối với sức khỏe con người Bướm sâu đục thân lúa,các loài ốc sên Mối,mọt Amip,chấy,rận,rệp,giun sán,cái ghẻ.ốc ruộng Lợn rừng,cu gáy,gà rừng,chuột.. Bồ nông,diều hâu,chuột.. rắn độc,cá sấu chuột,mèo chó Gv hỏi: Động vật có vai trò như thế nào? Động vật có những tác hại gì? IV/KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ: 1.Dựa vào bảng 1-Trình bày sự tiến hoá của giới động vật? 2.Nêu tầm quan trọng thực tiển của giới động vật? V/DẶN DÒ: Ôn lại các kiến thức đã học trong chương 6,7,8. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra hkII. Võ văn chi.
File đính kèm:
- T64.doc