Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 33: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá - Võ Văn Chi
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Nắm được sư đa dạng của cá về số loài,lối sông,môi trường sống.
Trình bày đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương.
Nêu được vai trò của cá trong đời sống con người.Trình bày được đặc điểm chung của cá.
2.Kỹ năng:
Kỹ năng tìm kiếm v xử lý thơng tin khi đọc sgk,quan sát tranh,hình để tìm hiểu sự đa dạng về cấu tạo,tập tính trong sự thích nghi với môi trường sống;thành phần loài;đặc điểm chung và vai trị của c với đời sống.
Kỹ năng hợp tác lắng nghe tích cực.
Kỹ năng so sánh phân tích khái quát để rút ra đặc điểm chung của lớp cá.
Kỹ năng tự ting trình by ý kiến trước tổ nhóm.
II/PHƯƠNG PHÁP
Dạy học nhóm-Trực quan-Vấn đáp tìm tịi-Khăn trải bàn.
III/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh-ảnh một số loài cá sống trong các điều kiện khác nhau.
Tranh 34.17 sgk trang 110 phóng to.Bảng phụ ghi nội dung bảng sgk trang111.
Vở bài tập sinh 7 .
IV/HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
*Kiểm tra:
Bài mới:
Cálà ĐVCXS sống hoàn toàn trong nước.cá có số lượng loài lớn nhất trong ngành ĐVCXS.Chúng phân bố ở các môi trường nước trên thế giới và đóng một vai trò quan trọng trong tự nhiên và trong đời sống con người.
Tuần 17:từ 13/12à18/12/2010. GV:Võ văn Chi Tiết: 33 ngày soạn 14/12/2010 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nắm được sư ïđa dạng của cá về số loài,lối sôùng,môi trường sống. Trình bày đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương. Nêu được vai trò của cá trong đời sống con người.Trình bày được đặc điểm chung của cá. 2.Kỹ năng: Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin khi đọc sgk,quan sát tranh,hình để tìm hiểu sự đa dạng về cấu tạo,tập tính trong sự thích nghi với mơi trường sống;thành phần lồi;đặc điểm chung và vai trị của cá với đời sống. Kỹ năng hợp tác lắng nghe tích cực. Kỹ năng so sánh phân tích khái quát để rút ra đặc điểm chung của lớp cá. Kỹ năng tự ting trình bày ý kiến trước tổ nhĩm. II/PHƯƠNG PHÁP Dạy học nhĩm-Trực quan-Vấn đáp tìm tịi-Khăn trải bàn. III/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh-ảnh một số loài cá sống trong các điều kiện khác nhau. Tranh 34.1à7 sgk trang 110 phóng to.Bảng phụ ghi nội dung bảng sgk trang111. Vở bài tập sinh 7 . IV/HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. *Kiểm tra: Bài mới: Cálà ĐVCXS sống hoàn toàn trong nước.cá có số lượng loài lớn nhất trong ngành ĐVCXS.Chúng phân bố ở các môi trường nước trên thế giới và đóng một vai trò quan trọng trong tự nhiên và trong đời sống con người. HOẠT ĐỘNG 1:ĐA DANG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.đa dạng về thành phần loài: Hs đọc thông tin sgk thu thập kiến thức. Yêu cầu hs đọc thông tin sgk-hoàn thành bảng sau: Quan sát tranh 34.1à7 trang110. Thảo luận nhóm thống nhất đáp án-đại diện nhóm lên điền vào bảng. Các nhóm theo dõi-nhận xét-bổ sung. Rút ra kết luận. Hs tự sửa sai theo đáp án. Dấu Hiệu So Sánh Lớp Cá Sụn Lớp Cá Xương Nơi sống Đặc điểm phân biệt Đại diện Đáp án(Sự Đa Dạng Về Thành Phần Loài Và Môi Trường Sống Của Cá) TÊN LỚP CÁ SỐ LOÀI ĐẶC ĐIỂM ĐỂ PHÂN BIỆT MÔI TRƯỜNG SỐNG CÁC ĐẠI DIỆN Cá sụn 850 Bộ xương bằng chất sụn,khe mang trần,da nhám,miệng nằm ở mặt bụng Nước mặn và nước lợ Cánhám, cá đuối Cá xương 24565 Bộ xương bằng chất xương,xương nắp mang che các khe mang,da phủ vảy xương có chấy nhầy,miệng nằm ở đầu mõm Biển ,nước lợ,nước ngọt. Cá chép cá vền,cá thu,cá đối. Cá ngừ. 2.Đa dạng về môi trường sống: Yêu cầu hs quan sát hình 34.1à7. Hoàn thành bảng trang 111 sgk. Treo bảng phụ.gọi hs lên bảng điền. GV theo dỏi sửa sai. Thông báo đáp án đúng Cho hs thảo luận: Đời sống ảnh hưởng như thế nào đến cấu tạo ngoài của cá? Hs quan sát hình-đọc chú thích-hoàn thành bảng. Đại diện lên bảng điền Lớp theo dõi bổ sung Rút ra kết luận. Tự sửa sai theo đáp án. Điều kiện sống khác nhau đã ảnh hưởng đến cấu tạo và tập tính của cá. ĐÁP ÁN(Aûnh Hưởng Của Điều Kiện Sống Tới Cấu Tạo Ngoài Của Cá.) T T ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐẠI DIỆN HÌNH DẠNG THÂN ĐĂC ĐIỂM KHÚC ĐUÔI ĐẶC ĐIỂM VÂY CHẲN KHẢ NĂNG DI CHUYỂN 1 Tầng mặt,thiếu nơi ẩn náu Cá nhám Cá trích Thon dài Khoẻ Bình thường nhanh 2 Tầng giữa và tầng đáy,nơi ẩn náu thường nhiều Cá vền Cá chép Tương đối ngắn Yếu Bình thường Bơi chậm 3 Trong những hốc bùn đất ở đáy Lươn,cá chạch Rất dài Rất yếu Không có Rất chậm 4 Trên mặt đáy biển Cá bơn cá đuối Dẹt mỏng Rất yếu To hoặc nhỏ kém HOẠT ĐỘNG 2:ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ. GV cho cả lớp thảo luận điền nội dung vào bảng(ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ) GV sửa sai và đưa ra đáp án đúng. Đặc Điểm Môi Trường Sống Cá Sụn Bộ Xương Cơ Quan Di Chuyển Cơ Quan Hô Hấp Cơ Quan Tuần Hoàn Nhiệt Độ Cơ Thể Cá Xương Tim Máu Trong Tim Máu Nuôi Cơ Thể Số Vòng Tuần Hoàn nước Mặn nước Lợ Bằng Chất Sụn Nước Mặn Ngọt Lợ Bằng chất xương Vây Mang 2 ngăn Máu đỏ thẫm Máu đỏ tươi 1 vòng Phụ thuộc vào môi trường ĐVbiến nhiệt Cho hs thảo luận theo nhóm về các đặc điểm: Môi trường sống? Cơ quan di chuyển? Hệ hô hấp? Hệ tuần hoàn? Đặc điểm sinh sản? Nhiệt độ cơ thể? Gọi 1 vài em nhắc lại đặc điểm chung của cá? Cá nhân nhớ lại kiến thức cũ-thảo luận nhóm thống nhất đáp án. Đại diện nhóm trình bày –các nhóm bổ sung. Rút ra kết luận. Kết luận 2 Là ĐVCXS thích nghi đời sống hoàn toàn ở nước. Bơi bằng vây-hô hấp bằng mang.tim 2 ngăn,1 vòng tuần hoàn. Máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể. Thụ tinh ngoài.đẻ trứng. Là động vật biến nhiệt HOẠT ĐỘNG 3:VAI TRÒ CỦA CÁ. Cá có vai trò gì trong tự nhiên-trong đời sống? Tìm những ví dụ minh hoạ tuừng vai trò? Chú ý:1 số loài cá gây ngộ độc cho người như: cá nóc mật cá trám. Để bảo vệ và phát triển nguồn thuỷ sản cần phải làm gì? Hs thu thập thông tin sgk-kết hợp kiến thức đã học. Trả lời câu hỏi của GV. Lớp nhận xét –bổ sung. Rút ra kết luận. Kết luận 3 Cung cấp thực phẩm. Nguyên liệu làm thuốc chữa bệnh.nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. Diệt sâu bọ;bọ gậy. Kết luận chung:Hs đọc kết luận sgk. V/KIỂM TRA-ĐÁNH GÍA. +Khoanh tròn đâøu những câu có nội dung đúng nhất: 1.Lớp cá đa dạng vì: a.Có số lượng loài nhiều. b.Cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác nhau. c.cả a,b 2.Dấu hiệu để phân biệt cá sụn cá xương là: a.Căn cứ bộ xương. b.Căn cứ môi trường sống. c.cả ab. +Cá có vai trò gì trong đời sống con người? VI/DẶN DÒ: Học thuộc nội dung bài ghi. Đọc em có biết.Vẽ hình 34.1à7.sgk trang 110. Làm các bài tập trong vở bài tập sinh 7 trang 77 và 78. Xem lại các kiến thức đã học trong học kỳ 1 Nghiên cứu (bài 30:ƠN TẬP PHẦN I/ĐỘNG VẬT KHƠNG XƯƠNG SỐNG) Hồn thành các bảng trang 69,70.vở bài tập sinh7.
File đính kèm:
- Copy of T33.doc