Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 24 đến 36 - Năm học 2010-2011

I.Mục tiêu :

1.Kiến thức:

- Tìm tòi, quan sát, nhận biết cấu tạo một số bộ phận của tôm sông đại diện cho chân khớp.

- Mổ quan sát cấu tạo trong của mang tôm và hệ tiêu hóa, hệ thần kinh ở chúng.

- Tường trình kết quả thực hành bằng cách tập chú thích vào hình vẽ câm.

2.Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng mổ động vật không xương sống.

- Biết sử dụng các dụng cụ mổ.

- Hoạt động nhóm.

3.Thái độ:

 Thực hành nghiêm túc cẩn thận.

II.Chuẩn bị:

1.Giáo viên: Tranh cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của tôm đồng.

 Dụng cụ: 6 bộ đồ mổ, kính lúp.

2.Học sinh: Mỗi nhóm mang 2 con tôm sông.

3. Phương pháp: Thực hành, trực quan, đàm thoại, hoạt động nhóm.

III.Tiến trình lên lớp :

1. Ổn định lớp - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS (3)

2.Tiến trình thực hành:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Tổ chức thực hành (5)

Nêu yêu cầu tiết thực hành.

Kiểm tra mẫu vật dụng cụ thực hành.

Chia nhóm, phân công nhiệm vụ cho nhóm trưởng.

Phát dụng cụ, hóa chất. Nêu yêu cầu thực hành.

Hs tự kiểm tra mẩu vật.

Chú ý ngồi theo nhóm.

 

Nhận dụng cụ, hóa chất.

Hoạt động 2: Tiến trình thực hành (30)

GV hướng dẫn HS cách mổ.

Yêu cầu HS gở ra 1 chân ngực có kèm 1 tấm mang quan sát bằng kính lúp thảo luận :

 

- Ý nghĩa đặc điểm lá mang với chức năng hô hấp.

- Chú thích H 23.1

Gọi đại diện nhóm báo cáo, GV ghi lên bảng phụ.

GV hướng dẫn HS cách mổ.

Treo tranh cấu tạo trong giúp HS đối chiếu tranh với mẫu vật xác định tên các cơ quan của HTH: thực quản ngắn dạ dày có màu tối tuyến gan vàng nhạt 2 bên dạ dày ruột mảnh hậu môn ở cuối đuôi tôm.

Hướng dẫn cách mổ để quan sát HTK.

Treo tranh HTK tôm sông, giúp HS xác định các bộ phận của HTK.

- 2 hạch não với 2 dây nối với hạch dưới hầu vòng TK hầu lớn.

- Khối hạch ngực tập trung thành chuỗi.

- Chuỗi hạch thần kinh bụng.

GV kiểm tra các nhóm ghi điểm. Mổ nắp mang tôm theo hướng dẫn của GV.

Quan sát cấu tạo mang.

Thảo luận nhóm đặc điểm mang với chức năng hô hấp.

- Nêu cấu tạo và ý nghĩa lá mang với chức năng hô hấp.

 

Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận xét bổ sung.

Thao tác theo hướng dẫn của GV.

Quan sát tranh: đối chiếu mẫu vật nêu tên các cơ quan của HTH điền chú thích H23.3B

 

 

 

Mổ theo hướng dẫn của GV.

 

Đối chiếu với tranh xác định các bộ phận của hệ thần kinh chú thích H 23.3C.

 

 

Chú ý.

 

doc29 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 24 đến 36 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
***************************************
Tuần 15 	Ngày soạn:23/11/2010
Tiết 28 	Ngày dạy: 29/11/2010
 Bài 27: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- Xác định được tính đa dạng của lớp sâu bọ qua 1 số đại diện được chọn trong các đại diện thường gặp.
- Từ các đại diện đó, nhận xét & rút ra các đặc điểm chung của sâu bọ, cùng với vai trò thực tiễn của chúng.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ:
Biết cách bảo vệ sâu bọ có ích & tiêu diệt sâu bọ có hại.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:Tranh một số đại diện của lớp sâu bọ, BP: kẻ sẵn bảng1 & 2.
2.Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh & mẫu vật các loài sâu bọ đại diện, xem trước bài ở nhà.
3. PP: Trực quan, đàm thoại, hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 
- Nêu đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng & lớp sâu bọ nói chung?
- Hô hấp ở châu chấu khác tôm ở điểm nào ?
- Quan hệ giữa sinh sản & dinh dưỡng ở châu chấu ntn?
3. Bài mới:
*Mở bài.
*Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Một số đại diện sâu bọ (14’)
Yêu cầu HS qs H27.1 à 27.7 SGK, đọc kỹ chú thích ở mỗi hình, trả lời câu hỏi:
- Ở hình 27 có những đại diện nào?
- Những đại diện đó có thêm những đặc điểm nào mà em biết?
Nhận xét, giảng:
- Bọ ngựa ăn sâu bọ, có khả năng thay đổi màu sắc theo môi trường.
-Ve sầu: đẻ trứng trên vỏ cây, ấu trùng sống ở đất, ve đực kêu vào mùa hạ, loại cánh giống.
-Chuồn chuồn:cánh giống
-Bướm cải: cánh vảy.
-Ruồi, muỗi: vật trung gian truyền bệnh.
Yêu cầu HS trao đổi hoàn thành b1 tr 91SGK.
Treo bảng phụ gọi HS lên bảng điền thông tin.
Nhận xét.
Hỏi:
-Hãy nhận xét về sự đa dạng của lớp sâu bọ:
+ Cấu tạo cơ thể?
+Môi trường sống?
+Tập tính?
Nhận xét, chốt lại:
*Tóm lại: sâu bọ rấùt đa dạng.
- Chúng có số lượng loài lớn.
- Phân bố khắp các môi trường sống trên hành tinh.
- Có lối sống & tập tính phong phú thích nghi môi trường sống.
Cá nhân qs H.27 đọc thông tin rồi trả lời câu hỏi.
- Kể tên 7 đại diện.
- Bổ sung thêm những thông tin về các đại diện.
Chú ý.
Chọn các đại diện ghi vào bảng trong VBT.
3HS lên bảng điền thông tin, lớp nhận xét, bổ sung.
Chú ý.
Trả lời:
- HS nhận xét về sự đa dạng của lớp sâu bọ.
+ Cấu tạo cơ thể khác nhau.
+ Sống ở mọi nơi.
+ Tập tính & lối sống phong phú.
Chú ý.
Hoạt động 2: Đặc điểm chung của sâu bọ. (10’)
Yêu cầu HS đọc º tr93 SGK à thảo luận tìm ra đặc điểm chung nổi bật nhất của lớp sâu bo.ï
Gọi đại diện nhóm báo cáo đáp án.
Nhận xét, chốt lại:
- Cơ thể có 3 phần riêng biệt: đầu, ngực, bụng.
- Đầu có 1 đôi râu.
- Ngực: có 3 đôi cánh.
- Hô hấp bằng ống khí.
- Phát triển qua biến thái.
Đọc thông tin à thảo luận nhóm tìm ra đặc điểm chung.
2 nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận xét bổ sung.
Chú ý.
Hoạt động 3: Vai trò thực tiễn của sâu bọ. (10’)
Yêu cầu HS đọc º tr92 hoàn thành bài tập bảng 2.
Treo bảng phụ, gọi HS lên bảng điền thông tin
Nhận xét, chốt lại:
*Lợi ích:
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Làm thực phẩm.
- Thụ phấn cho cây trồng.
- Làm thức ăn cho đv khác.
- Diệt sâu bọ có hại.
- Làm sạch môi trường.
*Tác hại:
- Là đv trung gian truyền bệnh.
- Gây hại cây trồng.
- Làm hại cho sản xuất nông nghiệp.
HS đọc º, đánh dấu vào bảng 2 trong VBT.
3HS lên bảng điền thông tin, lớp nhận xét, bổ sung.
Chú ý.
4.Củng cố (5’)
- Nêu các đặc điểm chung của lớp sâu bọ.
- Lớp sâu bọ có vai trò thực tiễn ra sao?
- Hãy cho biết một số sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phương?
- Trong số các đặc điểm chung của sâu bọ, đặc điểm nào phân biệt chúng với các chân khớp khác?
5. Dặn dò: (1’)
- Học bài, trả lời câu hỏi 3 tr 93SGK.
- Chuẩn bị và xem trước bài 28.
**********************************************************
Tuần 15 	Ngày soạn:23/11/2010
Tiết 29 	Ngày dạy: 04/12/2010
Bài 28: THỰC HÀNH : XEM BĂNG HÌNH VỀ TẬP TÍNH CỦA SÂU BỌ
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
Thông qua băng hình HS qs, phát hiện một số tập tính của sâu bọ thể hiện trong tìm kiếm, cất giữ thức ăn, trong sinh sản & trong quan hệ giữa chúng với con mồi hoặc kẻ thù.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát băng hình.
- Kỹ năng tóm tắt nội dung đã xem.
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức học tập & yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Liên hệ phòng thực hành chuẩn bị phòng, máy chiếu, băng hình.
2.Học sinh: Ôn tập kiến thức ngành chân khớp, kẻ phiếu học tập vào vở.
3. PP: Thực hành, trực quan, hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra.
3. Bài mới:
*Mở bài.
*Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. Hướng dẫn hs quan sát băng hình (5’)
GV nêu yêu cầu của bài thực hành:
Yêu cầu:
- Theo dõi nội dung băng hình.
- Ghi chép các diễn biến của tập tính sâu bọ
- Sau mỗi tập tính cần ghi rõ nhận xét xem tập tính đó đạt bao nhiêu nội dung trong các tập tính trong bảng
- Có thái độ nghiêm túc trong giờ thực hành.
Ghi chép tập tính của sâu bọ:
-Tìm kiếm, cất giữ thức ăn.
-Sinh sản.
-Tính thích nghi & tồn tại của sâu bọ.
Chia nhóm thực hành.
Các nhóm cử nhóm trưởng ghi chép.
Ổn định , trật tự.
Tập trung theo nhóm.
Hoạt động 2: Học sinh xem băng hình (25’)
Cho HS xem lần 1 toàn bộ đoạn băng hình.
Cho HS xem lại đoạn băng hình & y/c HS ghi chép các tập tính của sâu bọ.
Chiếu lại & giảng lại những đoạn băng mà HS khó hiểu.
Xem băng hình ghi nhận kiến thức.
Ghi chép các tập tính của sâu bọ vào phiếu học tập.
Xem và chú ý.
Hoạt động 3: Thảo luận nội dung băng hình (10’)
Yêu cầu các nhóm trao đổi, thảo luận, hoàn thành phiếu học tập của nhóm.
Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- Kể tên những sâu bọ qs được?
- Kể tên các loại thức ăn & cách kiếm thức ăn của từng loài?
- Nêu cách tự vệ & tấn công của sâu bọ?
- Kể các tập tính trong sinh sản của sâu bọ?
- Ngoài những tập tính đó, em còn phát hiện những tập tính nào khác?
Gọi đại diện nhóm lên ghi kết quả trên bp.
Hoàn thiện kiến thức.
Dựa vào phiếu học tập, trao đổi nhóm àtìm câu trả lời.
Đại diện nhóm điền thông tin, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Chú ý.
4.Kiểm tra-Đánh giá: (4’)
- Nhận xét thái độ, tinh thần học tập của HS.
- Dựa vào phiếu học tập, GV đánh giá kết quả học tập của nhóm.
5.Dặn dò: (1’)
- Ôn lại kiến thức ngành chân khớp.
- Hoàn thành bài thu hoạch.
- Kẻ bảng tr.96,97 vào VBT.
******************************************************************
Tuần 16 	Ngày soạn:02/12/2010 
Tiết 30 	Ngày dạy: 06/12/2010
Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA CHÂN KHỚP
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- Trình bày được đặc điểm chung của ngành chân khớp.
- Giải thích được sự đa dạng của chân khớp.
- Nêu được vai trò thực tiễn của chân khớp.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích tranh.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ: 
Có ý thức bảo vệ các loài động vật có ích.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Tranh phóng to các hình 29.1 à29.6.
2.Học sinh: Kẻ sẵn bảng 1.2.3 tr 96,97 SGK.
3. PP: Trực quan, đàm thoại, hoạt động nhóm.
III.Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 
Chấm điểm bài thu hoạch một số nhóm.
3. Bài mới:
*Mở bài.
*Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Đặc điểm chung (10’)
Yêu cầu HS qs H29.1 à 29.6 SGK, đọc kỹ chú thích ở mỗi hình để tìm ra đặc điểm chung của ngành chân khớp.
Thảo luận nhóm 2 em hoàn thành SGK.
Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả.
Nhận xét, chốt lại:
- Có vỏ kitin che chở bên ngoài làm chổ bám cho cơ.
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau.
- Sự phát triển & tăng trưởng gắn liền với sự lột xác.
Cá nhân qs tranh đọc chú thích à ghi nhận kiến thức.
Thảo luận nhóm à đặc điểm chung của ngành chân khớp.
Đại diện báo cáo đáp án, các nhóm khác bổ sung.
Chú ý, ghi.
Hoạt động 2: Sự đa dạng ở chân khớp. (16’)
Yêu cầu HS hoàn thành bài tập bảng 1 tr96 SGK.
Treo bảng phụ gọi HS lên bảng điền thông tin.
GV nhận xét, hoàn thiện kiến thức.
Yêu cầu HS thảo luận hoàn thành bài tập bảng 2 tr97 SGK.
(Lưu ý HS: 1 đại diện có thể có nhiều tập tính).
Treo bảng phụ bt bảng 2 gọi HS lên bảng điền.
Hoàn thiện kiến thức.
Qua bài tập bảng 1&2 có nhận xét gì vè sự đa dạng của ngành chân khớp?
Nhận xét, chốt lại:
- Đa dạng về cấu tạo & môi trường sống.
- Đa dạng về tập tính.
® Nhờ sự thích nghi với điều kiện sống & môi trường sống khác nhau mà chân khớp rất đa dạng về cấu tạo và môi trường sống, tập tính.
Nhóm thảo luận à đánh dấu vào ô trống những đặc điểm lựa chọn.
Đại diện 3 nhóm lên bảng điền thông tin, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Chú ý.
HS dựa vào kiến thức đã học & thực tế à hoàn thành bảng 2.
3 HS lên bảng điền thông tin, các HS khác nhận xét, bổ sung.
Cá nhân tự rút ra kết luận.
Chú ý.
Hoạt độ

File đính kèm:

  • docdong vat.doc