Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 17 đến 36 - Hoàng Thanh Lương

Tiết 17

Ngày soạn :

Ngày dạy :

 KIỂM TRA 1 TIẾT

A. Mục tiêu.

1. Kiến thức

- Nhằm đánh giá sự nhận thức của HS về môn sinh học thông qua các chương đã được học.: Ngành ĐVNS ,Ngành ruột khoang, Các ngành giun

2. Kĩ năng

 - Rèn cho HS kỹ năng làm các loại bài trắc nghiệm, tự luận.

3. Thái độ

- Thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.

B. Chuẩn bị.

1. Phương pháp:

2. Đồ dùng dạy học.

1. Giáo viên: - Ma trận đề kiểm tra.

 - Đề kiểm tra.

2. Học sinh: Ôn lại những kiến thức đã học.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

3. Bài mới: HS làm bài KT

đề bài

Câu 1 (4đ)

a.So sánh sự khác nhau về đặc điểm cơ thể của ngành Động vật nguyên sinh và ngành Ruột khoang

b.nêu vai trò có lợi của 2 ngành trên.

Câu 2 (3đ)

Em hãy kể tên 1 số động vật có hại trong 3 ngành động vật đã học và nêu tác hại của chúng(mỗi ngành ít nhất 2 động vật)

Câu 3 (2đ)

Trình bày vòng đời giun đũa từ đó em hãy cho biết HS cần làm gì để phòng tránh bệnh giun đũa?

Câu 4 (1đ)

Chú thích cho hình vẽ về cấu tạo trong của giun đất

 đề bài

Câu 1 (5đ)

a.So sánh sự khác nhau về đặc điểm cơ thể của ngành Động vật nguyên sinh và ngành Ruột khoang

b.nêu vai trò có lợi của 2 ngành trên.

Câu 2 (3đ)

Em hãy kể tên 1 số động vật có hại trong 3 ngành động vật đã học và nêu tác hại của chúng(mỗi ngành ít nhất 2 động vật)

Câu 3 (2đ)

Trình bày vòng đời giun đũa từ đó em hãy cho biết HS cần làm gì để phòng tránh bệnh giun đũa?

 BIểU ĐIểM

Câu 1 (5đ)

aSo sánh sự khác nhau về đặc điểm cơ thể của ngành Động vật nguyên sinh và ngành Ruột khoang: (mỗi ý 0,5đ)

+Cơ thể đơn bào-đa bào

+kích thớc nhỏ lớn

+cha có khoang cơ thể-khoang chia chính thức dạng túi

+sinh sản

+cơ quan di chuyển

+tế bào tự vệ

b.vai trò (2đ)

Câu 2 (3đ)

 kể tên 1 số động vật có hại trong 3 ngành động vật đã học và nêu tác hại của chúng(mỗi ngành ít nhất 2 động vật)

mỗi động vật 0,5 đ

Câu 3 (2đ)

Trình bày vòng đời giun đũa (1đ)

 để phòng tránh bệnh giun đũa (1đ)

 

 

 

 

doc42 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 17 đến 36 - Hoàng Thanh Lương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài tập 
- HS nhận xột
 LỚP HèNH NHỆN 
Tiết 25. Nhện và đa dạng của lớp hỡnh nhện
1. Nhện:
a. Đặc điểm cấu tạo:
- Cơ thể nhện gồm 2 phần : đầu -ngực và bụng
- Cú 4 đụi chõn kỡ
- Cỏc bộ phận và chức năng (bảng sgk trang 82)
b. Tập tớnh
-Hai tập tớnh quan trọng và phức tạp của nhện là chăng lưới và bắt mồià thể hiện sự phỏt triển của hệ thần kinh, giỏc quan của nhện.
2. Sự đa dạng của lớp hỡnh nhện:
a. Một số dại diện:
Bũ cạp, cỏi ghẻ, ve bũ,..
b.í nghĩa thực tiễn:
- Lớp Hỡnh nhện đa dạng, cú tập tớnh thớch hợp với việc săn mồi sống 
- Trừ một số loài cú hại, đa số cú lợi vỡ chỳng ăn sõu bọ cú hại 
4. Hướng dẫn về nhà: 1’
- Chuẩn bị mẫu vật là con chõu chấu 
- Tỡm hiểu cấu tạo và đời sống của nú
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 26:CHÂU CHẤU
I. MỤC TIấU BÀI DẠY
1. Kiến thức
- Nờu khỏi niệm và cỏc đặc điểm chung của lớp sõu bọ.
- Mụ tả hỡnh thỏi cấu tạo và hoạt động của đại diện lớp sõu bọ.
- Mụ tả được đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của chõu chấu
- Giải thớch được đặc điểm di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của chõu chấu
2. Kĩ năng
-Kĩ năng tỡm kiếm và xử lý thụng tin khi đọc SGK.
- Kĩ năng hợp tỏc, lắng nghe tớch cực.
- Kĩ năng tự tin khi trỡnh bày ý kiến trước tổ, lớp.
- Rốn luyện kĩ năng quan sỏt, nhận biết.
3. Thỏi độ
- Biết bảo vệ động vật cú ớch
- Giỏo dục lũng yờu thớch thiờn nhiờn
II. CHUẨN BỊ
1. Của giỏo viờn
 - Tranh cấu tạo của chõu chấu
2. Của học sinh
 - Bài soạn, mẫu vật
III. Phương phỏp dạy học tớch cực:
- Dạy học nhúm.
- trực quan.
- Vấn đỏp – tỡm tũi.
IV. TIẾN TRèNH LấN LỚP :
1. Ổn định tổ chức lớp: 1 phỳt
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt)
? Nờu cấu tạo và tập tớnh của nhện? so sỏnh cỏc phần cơ thể của nhện và tụm sụng?
 3. Bài mới:
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
20’
14’
Lớp sõu bọ cú số lượng loài rất lớn và cú ý nghĩa thực tiễn. Một đại diện dễ gặp trong tự nhiờn của lớp sõu bọ là chõu chấu
Hoạt động 1. Tỡm hiểu cấu tạo ngoài, di chuyển, cấu tạo trong của chõu chấu 
GV yờu cầu HS quan sỏt mẫu vật
- Cấu tạo chung của chõu chấu khỏc nhện và tụm ở điểm nào?
- Kể tờn cỏc bộ phận trờn cơ thể chõu chấu ?
- Chõu chấu di chuyển bằng những cỏch nào? Nhận xột gỡ về khả năng di chuyển của nú?
Gọi HS trả lời, cỏc HS khỏc bổ sung
GV yờu cầu quan sỏt tranh 26.2,3/sgk thảo luận nhúm hoàn thành lệnh sgk
GV goi đại diện trả lời cú thể cho HS khỏc NX, GV chốt lại, tiểu kết
Hoạt động 2. Tỡm hiểu đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản và phỏt triển của chõu chấu
- Thức ăn của chõu chấu là gỡ?
- Nhận xột đặc điểm cơ quan miệng?
Đặc điểm này phự hợp với chức năng gỡ?
- Mụ tả hoạt động phần bụng? Tỏc dụng của hoạt động đú?
GV yờu cầu HS nghiờn cứu nội dung sgk
- Nờu cỏc đặc điểm sinh sản của chõu chấu?
- Vỡ sao ở chõu chấu cú hiện tượng lột xỏc?
- Thế nào là biến thỏi khụng hoàn toàn?
GV gọi HS trả lời, NX đỏnh giỏ, kết luận chung
Kiểm tra đỏnh giỏ : 
- Nờu 3 đặc điểm nhận biết chõu chấu núi riờng và sõu bọ núi chung?
- Chõu chấu cú ớch hay cú hại? Vỡ sao?
- HS quan sỏt mẫu vật
- HS trả lời
- HS xỏc định trờn mẫu vật và xỏc định trờn tranh cõm
- HS nhận xột
- HS quan sỏt tranh vẽ, đọc thụng tin
- HS đối chiếu với hỡnh vẽ sgk để xỏc định 
- HS thảo luận nhúm, hoàn thành lệnh sgk
đại diện trả lời HS khỏc bổ sung cho hoàn chỉnh
- HS dựa vào thụng tin trong bài suy nghĩ trả lời cỏc cõu hỏi
- Lần lượt từng HS trả lời, cỏc HS khỏc cú thể cho ý kiến NX, sữa sai
LỚP SÂU BỌ
Tiết 26. Chõu chấu
1. Cấu tạo ngoài và di chuyển:
- Cơ thể gồm 3 phần: 
+ Đầu: cú rõu, mắt kộp, cơ quan miệng
+ Ngực: cú 3 đụi chõn, 2 đụi cỏnh
+ Bụng: cú cỏc đụi lỗ thở
- Di chuyển bằng nhiều cỏch: bũ, nhảy và bay
2. Cấu tạo trong:
- Hệ tiờu hoỏ:phõn hoỏ, cú thờm ruột tịt, ống bài tiết đổ và ruột sau
- Hệ hụ hấp: hệ thống ống khớ phõn nhỏnh chằng chịt, xuất phỏt từ lỗ thở
- Hệ tuần hoàn: đơn giản
- Hệ thần kinh: dạng chuỗi hạch, hạch nảo phỏt triển
3. Dinh dưỡng:
- Ăn thực vật: chồi và lỏ cõy
4. Sinh sản và phỏt triển:
- Chõu chấu phõn tớnh
- Trứng → chõu chấu non → chõu chấu trưởng thành(biến thỏi khụng hoàn toàn)
 Hướng dẫn về nhà: 1’
- Học bài, soạn bài đầy đủ
- Chuẩn bị mẫu vật là 5 loài sõu bọ khỏc nhau
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sõu bọ
I. MỤC TIấU BÀI DẠY
1. Kiến thức:
- Nờu sự đa dạng về chủng loại và mụi trường sống của lớp Sõu bọ, tớnh đa dạng và phong phỳ của lớp Sõu bọ.
- Tỡm hiểu một số đại diện khỏc như: dế mốn, bọ ngựa, chuồn chuồn, bướm, chấy, rận...
- Nờu vai trũ của sõu bọ trong tự nhiờn và vai trũ thực tiễn của sõu bọ đối với con người.
2. Kĩ năng:
- Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin khi đọc SGK, quan sỏt tranh ảnh để tỡm hiểu sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sõu bọ và vai trũ thực tiễn của lớp Sõu bọ trong thiờn nhiờn và đời sống con người.
- Kĩ năng lắng nghe tớch cực.
- Kĩ năng ứng xử, giao tiếp.
3. Thỏi độ:
- Biết bảo vệ động vật cú ớch
- Giỏo dục lũng yờu thớch thiờn nhiờn, yờu thớch bộ mụn
II. CHUẨN BỊ
1. Của giỏo viờn
 - Tranh một số sõu bọ 
2. Của học sinh
 - Bài soạn, mẫu vật
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Dạy học nhúm.
- Khăn trải bàn.
- Bản đồ tư duy.
- Vấn đỏp – tỡm tũi
- Trực quan - tỡm tũi
IV. TIẾN TRèNH LấN LỚP :
1. Ổn định tổ chức lớp: 1 phỳt
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phỳt)- Trỡnh bày hỡnh dạng ngoài, cấu tạo trong của chõu chấu? 
 - Nờu 3 đặc điểm nhận biết chõu chấu núi riờng và sõu bọ núi chung?
Giải thớch vỡ sao chõu chấu gõy hại rất lớn?
 3. Bài mới:
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
1’
18’
15’
4’
Lớp sõu bọ cú số lượng loài rất lớn (khoảng 1 triệu loài) rất đa dạng về lối sống, mụi trường sống và tập tớnh. Cỏc đại diện được trỡnh bày trong bài này sẽ minh hoạ cho cỏc vấn đề đú
Hoạt động 1. Tỡm hiểu sự đa dạng của lớp Sõu bọ
GV yờu cầu HS quan sỏt mẫu vật, hoặc tranh 27.1 – 27.7/sgk
- Kể tờn những Sõu bọ quan sỏt được ?
- Yờu cầu HS trao đổi cặp, cho biết mụi trường sống , lối sống và tập tớnh của một vài loài đại diện thụng qua bảng 1 sgk trang 91
- Qua đú,cú nhận xột gỡ về sự đa dạng của lớp Sõu bọ ?
GV đỏnh giỏ, tiểu kết
Hoạt động 2. Tỡm hiểu đặc điểm chung và vai trũ của lớp Sõu bọ
GV yờu cầu HS quan sỏt mẫu vật, đối chiếu với cỏc đặc điểm gợi ý sgk để tỡm ra đặc điểm chung của lớp Sõu bọ
- Nờu cỏc đặc điểm chung của lớp Sõu bọ?
GV gọi HS trả lời, HS khỏc cho ý kiến khỏc, tiểu kết
- Cho biết vai trũ của lớp Sõu bọ?
Liệt kờ tờn cỏc đại diện tương ứng với mỗi vai trũ đú?
- Cú nhận xột gỡ về vai trũ của lớp Sõu bọ?
- GV kết luận chung
Củng cố - dặn dũ:
- Phõn biệt sõu bọ với cỏc chõn khớp khỏc về đặc điểm cấu tạo cơ thể?
- Nờu đặc điểm chung của sõu bọ?
- Hs quan sỏt tranh cỏc đại diện của sõu bọ, nờu tờn chỳng 
- Dựa vào kiến thức trong bài cựng kiến thức từ cuộc sống hằng ngày, HS hoàn thành bảng 1 theo cặp
- Một số HS trả lời, HS khỏc NX, bổ sung
- HS quan sỏt vật mẫu , đối chiếu và thảo luận nhúm để tỡm ra đặc điểm chung 
- HS trả lời HS khỏc trả lời sữa sai
- HS làm bài tập 
- HS nhận xột
Tiết 27. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sõu bọ
1. Một số đại diện sõu bọ khỏc:
a.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tớnh
- Khoảng 1 triệu loài
- Phõn bố rỗng rói: cạn, nước, kớ sinh,..
- Tập tớnh: bắt mồi, tự vệ, sinh sản,
b.Nhận biết một số đại diện và mụi trường sống
-Ruồi, muỗi, ong, bướm. chõu chấu,
2. Đặc điểm chung và vai trũ thực tiễn:
a. Đặc điểm chung:
- Cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực và bụng
- Phần đầu cú 1 đụi rõu, phần ngực cú 3 đụi chõn và 2 đụi cỏnh
- Hụ hấp bằng hệ thống ống khớ
b. Vai trũ thực tiễn:
- Lớp Sõu bọ cú vai trũ quan trọng trong thiờn nhiờn và đời sống con người. Phần lớn Sõu bọ cú lợi, một số cú hại như gõy hại cho cõy trồng, truyền bệnh, 
Hướng dẫn về nhà: 1’
Học bài làmn bài đầy đủ
Đọc mục em cú biết, trả lời cõu hỏi 3/sgk trang 93
Xem lại cỏc đặc điểm của sõu bọ đó học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 28: THỰC HÀNH: XEM BĂNG HèNH VỀ TẬP TÍNH CỦA SÂU BỌ
I. MỤC TIấU BÀI DẠY
1. Kiến thức
- Thấy được cỏc đặc điểm chung và tập tớnh của sõu bọ qua băng hỡnh.
- Ghi chộp đặc điểm chung và tập tớnh sau đú diễn dặt bằng lời
2. Kĩ năng
- Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin khi quan sỏt bă

File đính kèm:

  • docGiao an sinh 7 Tu T17 den 36 DAddieeuf chinh giam tai.doc