Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 1 đến 26 - Năm học 2011-2012
Bài:02 - PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: - Học sinh nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật.
- Nêu được đặc điểm chung của động vật.
- Học sinh nắm được sơ lược cách phan chia giới động vật.
2/ Kỹ năng :- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.
3/ Thái độ : Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
4- GD MT
Đông vật có vai trò quan trọng đối với tự nhiên và con người.Vì vậy ta cần phải tạo điều kiện bảo vệ chăm sóc để những động vật có lợi ngày càng được bảo tồn phát triển đem lại nguồn lợi lớn cho tự nhiên và con người còn đối động gây hại cần phải hạn chế môi trường phát sinh, tiêu diệt chúng ở thời kì ấu trùng để đảm bảo sức khoẻ cho con người.
II.CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI .
- Kĩ năng tìm kiếm , xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, để phân biệt giữa động vật và thực vật và vai trò của động vật trong tự nhiên và đời sống con ngời.
- Kĩ năng hợp tác láng nghe tích cực.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày suy nghĩ/ ý tởng trớc tổ nhóm.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KỸ THUẬT DẠY HỌC
-- Hỏi chuyên gia
- Dạy học nhóm
- Vấn đáp - tìm tòi
- Trình bày 1 phút
IV. PHƯƠNG TIỆN.
- Tranh ảnh về động vật và môi trờng sống.
V. Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số.
2.Bài củ
- Hãy kể tên những động vật thờng gặp ở nơi em ở? Chúng có đa dạng, phong phú không?
- Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mãi đa dạng và phong phú?
3. Bài mới
Nếu đem so sánh con gà với cây bàng, ta thấy chúng khác nhau hoàn toàn, song chúng đều là cơ thể sống. Vậy phân biệt chúng bằng cách nào?
4. Kết nối
Hoạt động 1: Phân biệt động vật với thực vật.
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
10’ HOẠT ĐỘNG 1
PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin quan sát hình 2.1 trao đổi nhóm hoàn thành bảng 1 Sgk.
- Gv kẻ bảng 1 lên bảng để Hs chữa bài.
- Gv nhận xét và thông báo kết quả đúng như bảng sau: - cá nhân quan sát hình vẽ, đọc chú thích ghi nhớ kiến thức trao đổi nhóm tìm câu trả lời.
- Đại diện các nhóm lên bảng ghi kết quả của nhóm nhóm khác theo dõi và bổ sung.
- Hs theo dõi và tự sửa chữabài.
Bảng 1: So sánh động vật với thực vật
Đặc
điểm đối cơ tượng thể
phân
biệt Cấu tạo từ tế bào Thành xenlulôzơ ở tế bào Lớn lên và sinh sản Chất hữu cơ
nuôi cơ thể Khả năng di chuyển Hệ thần kinh và giác quan
Không có Không có Không có Tự tổng hợp được Sử dụng chất hữu cơ có sẵn Không có Không có
ện của ngành và cũng giỳp dễ phõn biệt với giun trũn và với giun đốt sau này. 6- Vọ̃n dụng - Học bài trả lời cõu hỏi trong SGK. - Tỡm hiểu thờm về sỏn kớ sinh. - Tỡm hiểu thờm về giun đũa. ************************************************************************************** Tuõ̀n 07 - Tiờ́t 13 Ngày soạn: 21/09/2011 NGÀNH GIUN TRềN Bài: 13 GIUN ĐŨA I/ Mục tiờu: 1/ Kiến thức: - Hs nờu được đặc điểm về cấu tạo, di chuyển và dinh dưỡng, sinh sản của giun đũa thớch nghi với đời sống kớ sinh. - Nờu được tỏc hại của giun đũa và cỏch phũng trỏnh. 2/ Kỹ năng : - Rốn kỹ năng quan sỏt, so sỏnh, phõn tớch. - Rốn kỹ năng hoạt động nhúm. 3/ Thỏi độ : Giỏo dục ý thức vệ sinh mụi trường, vệ sinh cỏ nhõn. 4/ GDMT :Cần giữ vệ sinh mụi trường, vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh ăn uống để trỏnh cỏc bệnh về giun sỏn kớ sinh. II.CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, để tìm đặc điểm cấu tạo hoạt đoọng sống và vòng đời của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh. - Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong hoạt động nhóm. - Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh bệnh giun đũa. III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KỸ THUẬT DẠY HỌC - Vấn đáp- tìm tòi - Trực quan - tìm tòi - Trình bày 1 phút - Thảo luận nhóm IV- Đồ dựng dạy học : GV: Tranh vẽ theo SGK HS: Đọc trước bài mới. V- Hoạt động dạy học: 1- ễ̉n đinh tụ̉ chức 2-Kiểm tra bài cũ: 5’ - Sỏn dõy cú đặc điểm cấu tạo nào đặc trưng do thớch nghi với kớ sinh trong ruột người ? - Nờu đặc điểm chung của ngành giun dẹp. Tại sao lấy đặc điểm “ dẹp” đặt tờn cho ngành? 3- Khám phá : Như SGK - Giun đũa thường sống ở đâu? 4- Kờ́t nụ́i TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 20’ HOẠT ĐỘNG 1 CẤU TẠO, DINH DƯỠNG, DI CHUYỂN CỦA GIUN ĐŨA - Gv yờu cầu đọc thụng tin trong SGK, quan sỏt hỡnh 13.1 à 13.2 tr 47. - Thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi: + Trỡnh bày cấu tạo của giun đũa? + Giun cỏi dài và mập hơn giun đực cú ý nghĩa sinh học gỡ? + Nếu giun đũa thiếu vỏ cuticun thỡ chỳng sẽ như thế nào? + Ruột thẳng ở giun đũa liờn quan gỡ tới tốc độ tiờu húa? Khỏc với giun dẹp ở đặc điểm nào? Tại sao? + Giun đũa di chuyển bằng cỏch nào? Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa chui vào ống mật? Và gõy hậu quả như thế nào cho con người? - Gv yờu cầu Hs rỳt ra kết luận về cấu tạo, dinh dưỡng, di chuyển của giun đũa. - Gv cho Hs nhắc lại kết luận. - Cỏ nhõn tự nghiờn cứu cỏc thụng tin SGK kết hợp quan sỏt hỡnh, ghi nhớ kiến thức. - Thảo luận nhúm thống nhất cõu trả lời. à Yờu cầu nờu được: + Hỡnh dạng. + Cấu tạo: - Lớp vỏ cuticun. - Thành cơ thể. - Khoang cơ thể. + Giun cỏi dài, to đẻ nhiều trứng. + Vỏà chống tỏc động của dịch tiờu húa. + Tốc độ tiờu húa nhanh, xuất hiện hậu mụn. + Dịch chuyển ớt, chui rỳc. Nhờ đầu giun đũa nhọn và nhiều giun con cũn cú kớch thước nhỏà chui vào đầy ống mật. Khi đú người bệnh sẽ đau bụng dữ dội và rối loạn tiờu húa do ống mật bị tắc. - Đại diện nhúm trỡnh bày đỏp ỏn. - Nhúm khỏc theo dừi, nhận xột và bổ sung. * KL: - Cấu tạo: + Hỡnh trụ dài 25cm + Thành cơ thể : cú lớp biểu bỡ và lớp cơ dọc + Chưa cú khoang cơ thể chớnh thức. + Ỏng tiờu húa thẳng: cú lỗ hậu mụn + Tuyến sinh dục dài cuộn khỳc. + Lớp cuticun làm căng cơ thể. - Di chuyển: hạn chế + Cơ thể cong duỗià chui rỳc - Dinh dưỡng: Hỳt chất dinh dưỡng nhanh và nhiều 15’ HOẠT ĐỘNG 2 : SINH SẢN CỦA GIUN ĐŨA 1/ Cơ quan sinh sản: - Gv yờu cầu học sinh đọc mục1 trong SGK. - Trả lời cõu hỏi: + Nờu cấu tạo cơ quan sinh dục ở giun đũa? - Gv gọi 1 à 2 Hs trả lời - Gv nhận xột đỏnh giỏ phần trả lời của Hs. - Gv cho Hs rỳt ra kết luận. 2/ Vũng đời giun đũa - Yờu cầu Hs đọc SGK, quan sỏt hỡnh 13.3, 13.4 trả lời cõu hỏi + Trỡnh bày vũng đời của giun đũa bằng sơ đồ. + Rửa tay trước khi ăn và khụng ăn rau sống liờn quan gỡ đến bệnh giun đũa? + Tại sao y học khuyờn mỗi người nờn tẩy giun 1 à 2 lần trong một năm? * Gv lưu ý: Trứng và ấu trựng giun đũa phỏt triển ở ngoài mụi trường nờn: Dễ lõy nhiễm, dễ tiờu diệt -Gv nờu 1 số tỏc hại: Gõy tắc ruột, tắc ống mật, suy dinh dưỡng cho vật chủ. - Cỏ nhõn tự đọc thụng tin và trả lời cõu hỏi. - Một vài học sinh trỡnh bàyà Hs khỏc bổ sung. * KL: - Cơ quan sinh dục dạng ống dài + Con cỏi 2 ống. + Con đực1 ống - Thụ tinh trong. Đẻ nhiều trứng. - Cỏ nhõn đọc thụng tin SGK ghi nhớ kiến thức. - Trao đổi nhúm về vũng đời của giun đũa. + Vũng đời: nơi trứng và ấu trựng phỏt triển, con đường xõm nhập vào vật chủ là nơi kớ sinh. + Trứng giun trong thức ăn sống hay bỏm vào tay. + Do trỡnh độ vệ sinh xó hội nước ta cũn thấp, nờn dự phũng trỏnh tớch cực cũng khụng trỏnh khỏi mắc bệnh giun đũa. - Đại diện nhúm lờn bảng viết sơ đồ vũng đời à nhúm khỏc nhận xột bổ sung. * KL: Giun đũaà đẻ trứngà ấu trựng trong trứng Thức ăn sống Ruột non( ấu trựng) Mỏu, gan, tim, phổi -Phũng chống: + giữ vệ sinh mụi trường, vệ sinh cỏ nhõn khi ăn uống và tẩy giun định kỡ. 5- Thực hành 5’ Gv cho học sinh đọc kết luận cuối bài Hs trả lời cõu hỏi 1, 2 SGK 6- Vọ̃n dụng: - Học bài trả lời cõu hỏi trong SGK - Đọc mục “ Em cú biết” - Kẻ bảng tr 51 Tuõ̀n 07 - Tiờ́t 14 Ngày soạn: 21/09/2011 Bài: 14 MỘT SỐ GIUN TRềN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRềN I/ Mục tiờu: 1/ Kiến thức - Hs nờu rừ được một số giun trũn đặc biệt là nhúm giun trũn kớ sinh gõy bệnh,từ đú cú biện phỏp phũng trỏnh. - Nờu được đặc điểm chung của ngành giun trũn 2/ Kỹ năng : - Rốn kĩ năng quan sỏt, phõn tớch. - Kĩ năng hoạt động nhúm 3/ Thỏi độ : Giỏo dục ý thức vệ sinh mụi trường, cỏ nhõn và vệ sinh ăn uống. 4/ GDMT :Cần giữ vệ sinh mụi trường, vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh ăn uống để trỏnh cỏc bệnh về giun sỏn kớ sinh. II.CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, để tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của một số giun tròn kí sinh, qua đó rút ra đặc điểm chung của ngành giun tròn. - Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh các bệnh do giun tròn gây ra - Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực. - Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp trong khi thảo luận - Kĩ năng so sánh, phân tích, đối chiếu, khái quát đặc điểm cấu tạo của một số loại giun tròn từ đó rút ra đặc điểm chung của ngành giun tròn. III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KỸ THUẬT DẠY HỌC - Vấn đáp- tìm tòi - Bản đồ tư duy - Trực quan - tìm tòi - Thảo luận nhóm IV- Đồ dựng dạy học : GV: Tranh một số giun trũn HS: Kẻ bảng “ đặc điểm của ngành giun trũn” vào vở học bài V/ Hoạt động dạy học: 1- ễ̉n định tụ̉ chức 2- Kiểm tra bài cũ: Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khỏc với sỏn lỏ gan? Nờu tỏc hại của giun đũa với sức khỏe con người? 3- Khám phá: GV thụng báo như SGK 4- Kờ́t nụ́i TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 20’ HOẠT ĐỘNG 1 MỘT SỐ GIUN TRềN KHÁC - Gv yờu cầu Hs nghiờn cứu SGK, quan sỏt hỡnh 14.1 à 14.4 - Thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi: + Kể tờn cỏc loại giun trũn kớ sinh ở người? + Cỏc loài giun trũn thường kớ sinh ở đõu và gõy ra cỏc tỏc hại gỡ cho vật chủ? + Hóy trỡnh bày vũng đời của giun kim. + Giun kim gõy cho trẻ em những phiền phức gỡ + Do thúi quen nào ở trẻ em mà giun kim khộp kớn được vũng đời nhanh nhất? - Gv để Hs tự chữa bài à Gv chỉ thụng bỏo đỳng saià cỏc nhúm tự sửa nếu cần. + Chỳng ta cần cú biện phỏp gỡ để phũng trỏnh bệnh giun kớ sinh? à Gv cho Hs tự rỳt ra kết luận. - Gv cho 1 à 2 Hs nhắc lại kết luận. - Cỏ nhõn tự đọc thụng tin và thụng tin ở cỏc hỡnh vẽà ghi nhớ kiến thức. - Trao đổi trong nhúm thống nhất cõu trả lời. Nờu được: + Giun chỉ, giun túc, giun múc cõu, giun kim + Kớ sinh ở nơi giàu chất dinh dưỡng trong cơ thể người, Đv, Tv như ở: ruột non, tỏ tràng, mạch bạch huyết, rễ lỳa. Gõy tỏc hại: Lấy tranh thức ăn, gõy viờm nhiễm nơi kớ sinh, tiết ra cỏc chất độc cú hại cho cơ thể vật chủ. + Phỏt triển trực tiếp. + Ngứa hậu mụn + Mỳt tay - Đại diện nhúm trỡnh bày đỏp ỏnà nhúm khỏc nhận xột và bổ sung. + Biện phỏp: Giữ vệ sinh, đặc biệt là trẻ em. Diệt muỗi , tẩy giun định kỡ. Khụng tưới rau bằng phõn tươi - 1 à 2 học sinh rỳt ra kết luận. * KẾT LUẬN: - Đa số giun trũn kớ sinh như: Giun kim, giun túc, giun múc, giun chỉ - Giun trũn kớ sinh ở cơ, ruột (người, Đv). Rễ, thõn, quả(thực vật)à gõy nhiều tỏc hại. - Cần giữ vệ sinh mụi trường, vệ sinh cỏ nhõn và vệ sinh ăn uống để trỏnh giun. 15’ HOẠT ĐỘNG 2 ĐẶC ĐIỂM CHUNG - Gv yờu cầu trao đổi nhúm, hoàn thành bảng 1 “ Đặc điểm của ngành giun trũn” - Gv kẻ sẵn bảng 1 để Hs chữa bài. - Gv gọi đại diện nhúm ghi kết quả của nhúm. - Gv thụng bỏo kiến thức đỳng trong bảng để cỏc nhúm tự sửa chữa. - Trong nhúm: Cỏ nhõn nhớ lại kiến thức. - Trao đổi nhúm thống nhất ý kiến hoàn thành cỏc nội dung ở bảng. - Đại diện nhúm ghi kết quả của nhúm vào bảng 1 à nhúm khỏc nhõùn xột à bổ sung ý kiến. Bảng: Đặc điểm của ngành giun trũn TT Đại diện Đặc điểm Giun đũa Giun kim Giun múc cõu Giun rễ lỳa 1 Nơi sống Ruột non Ruột già Tỏ tràng Rễ lỳa 2 Cơ thể hỡnh trụ thuụn 2 đầu v v v 3 Lớp vỏ cuticun thường trong suốt ( nhỡn rừ nội quan ) v v v v 4 Kớ sinh chỉ ở một vật chủ v v v v 5 Đầu nhọn, đuụi tự v - Gv tiếp tục cho học sinh thảo luận tỡm đặc điểm chung của ngành giun trũn. - Gv yờu cầu Hs tự rỳt ra kết luận về đặc điểm chung của ngành giun trũn. - Trao đổi nhúmà thống nhất cõu trả lời. - Đại diện nhúm trả lờià nhúm khỏc bổ sung. à rỳt ra kết luận * KẾT LUẬN: - Cơ thể cú hỡnh trụ thường thuụn 2 đầu. - Cú lớp vỏ cuticun thường trong suốt. - Cú khoang cơ thể chưa chớnh thức. - Cơ quan tiờu húa dạng ống bắt đầu từ miệng, kết thỳc ở hậu mụn. Thực hành: Gv cho học sinh đọc kết luận cuối bài. Gv yờu cầu Hs trả lời cõu hỏi 1, 2 trong SGK. Đ/a: C1: So sỏnh giun kim và giun múc cõu , thấy giun múc cõu nguy hiểm hơn vỡ chỳng kớ sinh ở tỏ tràng. Tuy thế, phũng chống giun múc cõu lại dễ hơn giun kim ở chỗ chỉ cần đi giày, dộp, ủngkhi tiếp xỳc với đất ở những nơi cú ấu trựng của giun múc là đủ. C2: Đặc điểm
File đính kèm:
- gan SINH 7 Tuan 113.doc