Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 26: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện - Năm học 2011-2012

1/ Mục tiêu:

1.1/ Kiến thức:

 Mô tả được cấu tạo, tập tính của một số đại diện lớp hình nhện

 Nhận biết thêm được một số đại diện quan trọng khác củalớp hình nhện trong thiên nhiên có liên quan đến con người và gia súc

 Nhận biết đước ý nghĩa thực tiển đối với tự nhiên và đời sống con người

1.2/ Kỹ năng:

 Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích tranh vẽ

1.3/ Thái độ:

 GDMT: gd ý thức bảo vệ đa dạng của lớp hình nhện trong tự nhiên

2/ Trọng tâm:

 Nhện

3/ Chuẩn bị:

 GV: tranh vẽ hình 25.1 25.5

4/ Tiến trình:

4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện

 Kiểm tra sĩ số HS

4.2/ Kiểm tra miệng

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Khối 7 - Tiết 26: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 13
ND: 09/11/2011
Bài 25-Tiết 26: NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1/ Mục tiêu:
1.1/ Kiến thức:
	Mô tả được cấu tạo, tập tính của một số đại diện lớp hình nhện
	Nhận biết thêm được một số đại diện quan trọng khác củalớp hình nhện trong thiên nhiên có liên quan đến con người và gia súc
	Nhận biết đước ý nghĩa thực tiển đối với tự nhiên và đời sống con người
1.2/ Kỹ năng:
	Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích tranh vẽ
1.3/ Thái độ:
	GDMT: gd ý thức bảo vệ đa dạng của lớp hình nhện trong tự nhiên
2/ Trọng tâm: 
	Nhện
3/ Chuẩn bị:
	GV: tranh vẽ hình 25.1 à 25.5
4/ Tiến trình:
4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện
	Kiểm tra sĩ số HS
4.2/ Kiểm tra miệng
Câu hỏi
Trả lời
Nêu lợi ích và tác hại của lớp giáp xác?
1/ Lợi ích:
- Là nguồn cung cấp thực phẩm:
+ Thực phẩm tươi sống
+ Thực phẩmkhô
+ Thực phẩm đông lạnh
- Là nguồn thức ăn của cá
- Là nguyên liệu để làm mắm
- Là nguồn lợi xuất khẩu
2/ Tác hại:
- Có hại cho giao thông thủy
- Kí sinh gây hại cá
4.3/ Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
* Mở bài: Thiên nhiên nhiệt đới nước ta nóng và ẩm thích hợp với đời sống các loài nhện cho nên lớp hình nhện ở nước ta rất phong phú và đa dạng 
HĐ1: Đặc điểm cấu tạo và tập tính của nhện và tập tính thích nghi với đời sống 
GV: yêu cầu HS quan sát hình 25.1
HS: đọc thông tin o và quan sát hình 
GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành thông tin bảng 1
Các phần cơ thể
Số chú thích
Tên bộ phận quan sát thấy
Chức năng
Phần đầu ngực
1
2
3
Đôi chân hàm có tuyến độc
Đôi chân xúc giác phủ đầy lông
4 đôi chân bò
Bắt mồi và tự vệ 
Cảm giác, khứu giác vá xúc giác
Di chuyển và chăng lưới
Phần bụng
4
5
6
Phía trước là đôi khe thở
Ở giữa là một lổ sinh dục
Phía sau là các núm tuyến tơ
Hô hấp
Snh sản
Sinh ra tơ nhện
GV: yêu cầu HS các nhóm báo cáo
HS các nhóm báo à nhóm khác bổ sung
GV: yêu cầu HS quan sát hình 25.2 SGK/83 và đọc thông tino 
HS: quan sát tranh và đọc thông tin
GV: yêu cầu HS trả lời mục 6 SGK/83
HS: 3, 2, 4, 1
GV: yêu cầu HS hòan thành mục 6SGK/83
HS: 4, 2, 1, 3
HĐ 2: Tìm hiểu sự đa dạng và ý nghĩa thực tiển.
* Mục tiêu: biết được một số đại diện của lớp hính nhện và ý nghĩa thực tiển của chúng
GDMT: gd ý thức bảo vệ đa dạng của lớp hình nhện trong tự nhiên
GV: yêu cầu đọc thông tin và quan sát hình 25.3 à 25.5 
HS: đọc thông tin và quan sát tranh vẽ
GV: yêu cầu HS hoàn thành bảng 
HS: hoàn thành bảng à
GDMT: chúng ta cần bảo vệ lớp hình nhện như thế nào?
HS: trả lới à
I/ Nhện:
1/ Đặc điểm cấu tạo ngoài :
* Phần đầu ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc để bắt mồi và tự vệ
+ Đội chân xúc giác( phủ đầy lông ) cảm giác, khứu giác vá xúc giác
+ Bốn đôi chân bò di chuyển và chăng lưới
* Phần bụng:
+ Ở giữa là lỗ sinh dục có chức năng sinh sản
+ Ở phía trước là đôi khe thở làm nhiệm vụ hô hấp
+ Phía sau là các núm tuyến tơ sinh ra tơ nhện
2/ Tập tính:
a/ Chăng lưới :
+ Chăng dây tơ khung
+ Chăng dây tơ phóng xạ
+ Chăng các sơiï tơ vòng
+ Chờ mồi
b/ Bắt mồi:
Rình mồi
II/ Sự đa dạng của lớp hình nhện:
1/ Một số đại diện:
Lớp hình nhện đa dạng có tập tính phong phú
2/ Ý nghĩa thực tiển
Đa số có lợi một số có hại cho động vật và thực vật
4.4/ Câu hỏi, bài tập củng cố 
	GV yêu cầu HS tóm tắt bài học dưới dạng sơ đồ tư duy
4.5/ Hướng dẫn HS tự học:
	Học thuộc bài
	Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK
	Chuẩn bị bài “ châu chấu”
5/ RKN:
Phương pháp	
Nội dung	
ĐDDH	

File đính kèm:

  • docTIET 26.doc