Giáo án Sinh học 7 Trường trung học cơ sở Lương Phú

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh chứng minh được sự đa dạng và phong phú của động vật thể hiện ở số loài và môi trường sống.

2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.

- Kĩ năng hoạt động nhóm.

3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC

- Tranh ảnh về động vật và môi trường sống.

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

1. ổn định tổ chức(2) 7A: 7B: .

2. Kiểm tra bài cũ(5) kiểm tra việc chuẩn bị sách vở của HS

3. Bài học(30)

 VB: GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức sinh học 6, vận dụng hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi:

?Sự đa dạng, phong phú của động vật được thể hiện như thế nào?

Mục tiêu: HS nêu được số loài động vật rất nhiều, số cá thể trong loài lớn thể hiện qua các ví dụ cụ thể.

 

doc176 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1441 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học 7 Trường trung học cơ sở Lương Phú, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
...............
.............................................................................................
.............................................................................................
Tổ chuyên môn 
Ngày duyệt: ........................................................
Người duyệt: Trần Thị Thu Hương ............
Chức danh: GV
 Ngày soạn: 15.12.2013 Ngày dạy: 19.12.2013
Tiết 36. Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của cá
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nắm được sự đa dạng của cá về số loài , lối sống, môi trường sống.
- Trình bày được đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương.
- Nêu được vai trò của cá trong đời sống con người.
- Trình bày được đặc điểm chung của cá.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, so sánh để rút ra kết luận.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
II. Đồ dùng dạy và học
- Tranh ảnh 1 số loài cá sống trong các điều kiện sống khác nhau.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK trang 111.
III. Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức(2’) 7B:......................
2. Kiểm tra bài cũ(5’ )?Nêu các đặc điểm cấu tạo trong của cá thích nghi với đời sống ở nước?
3. Bài mới(30’)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức 
Hoạt động 1: Sự đa dạng về thành phần loài 
và môi trường sống(10’)
- Yêu cầu HS đọc thông tin hoàn thành bài tập sau:
Dấu hiệu so sánh
Lớp cá sụn
Lớp cá xương
Nơi sống
Đặc điểm dễ phân biệt
Đại diện
? Tại sao cá có cấu tạo và hoạt động sống khác nhau?(do thích nghi với những điều kiện sống khác nhau)
- GV chốt lại đáp án đúng
- GV tiếp tục cho thảo luận:
?Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương?
- GV yêu cầu HS quan sát hình 34.1-7 và hoàn thành bảng trong SGK trang 111.
- GV treo bảng phụ, gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn.
I. Sự đa dạng về thành phần loài và môi trường sống
1. Đa dạng về thành phần loài
- Số lượng loài lớn.
- Cá gồm:
	+ Lớp cá sụn: bộ xương bằng chất sụn.
	+ Lớp cá xương: bộ xương bằng chất xương.
2. Đa dạng về môi trường sống
TT
Đặc điểm môi trường
Loài điển hình
Hình dáng thân
Đặc điểm khúc đuôi
Đặc điểm vây chân
Bơi: nhanh, bình thường, chậm, rất chậm
1
Tầng mặt thường thiếu nơi ẩn náu
Cá nhám
Thon dài
Khoẻ
Bình thường
Nhanh
2
Tầng giữa và tầng đáy
Cá vền, cá chép
Tương đối ngắn
Yếu
Bình thường
Bình thường
3
Trong các hang hốc
Lươn
Rất dài
Rất yếu
Không có
Rất chậm
4
Trên mặt đáy biển
Cá bơn, cá đuối
Dẹt, mỏng
Rất yếu
To hoặc nhỏ
Chậm
- GV cho HS thảo luận:
?Điều kiện sống ảnh hưởng đến cấu tạo ngoài của cá như thế nào?
Hoạt động 2: Đặc điểm chung của cá(10’)
- Cho HS thảo luận đặc điểm của cá về:
+ Môi trường sống
+ Cơ quan di chuyển
+ Hệ hô hấp
+ Hệ tuần hoàn
+ Đặc điểm sinh sản
+ Nhiệt độ cơ thể
- GV gọi 1-2 HS nhắc lại đặc điểm chung của cá.
Hoạt động 3: Vai trò của cá(10’)
- GV cho HS thảo luận:
? Cá có vai trò gì trong tự nhiên và đời sống con người?
+ Mỗi vai trò yêu cầu HS lấy VD để chứng minh
- GV lưu ý HS 1 số loài cá có thể gây ngộ độc cho người như: cá nóc, mật cá trắm.
? Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá ta cần phải làm gì?
Điều kiện sống khác nhau đã ảnh hưởng đến cấu tạo và tập tính của cá.
II. Đặc điểm chung của cá
Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước:
+ Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang.
+ Tim 2 ngăn: 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
+ Thụ tinh ngoài.
+ Là động vật biến nhiệt.
III. Vai trò của cá
- Cung cấp thực phẩm.
- Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh.
- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
- Diệt bọ gậy, sâu bọ hại lúa.
4. Củng cố(5’)
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:
?Nêu vai trò của cá trong đời sống con người?
Bài tập: Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Lớp cá đa dạng vì:
a. Có số lượng loài nhiều
b. Cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
c. Cả a và b
Câu 2: Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cá sụn và cá xương:
a. Căn cứ vào đặc điểm bộ xương
b. Căn cứ vào môi trường sống.
c. Cả a và b.
Đáp án: 1c, 2a.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà(2’)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Chuẩn bị: 	+ ếch đồng
	+ Kẻ bảng SGK trang 114.
Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
Tổ chuyên môn 
Ngày duyệt: ........................................................
Người duyệt: Trần Thị Thu Hương ............
Chức danh: GV
Ngày soạn:05.01.2014 Ngày dạy: 08.01.2014
Lớp lưỡng cư
Tiết 37. Bài 35: ếch đồng
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng.
- Mô tả được đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
II. Đồ dùng dạy và học
- Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK trang 114.
- Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng.
- Mẫu: ếch nuôi trong lồng nuôi.
- HS: chuẩn bị theo nhóm.
III. Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức(2’) 7B:......................
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
? Cho những VD nêu ảnh hưởng của điều kiện sống khác nhau đến cấu tạo cơ thể và tập tính của cá?
? Vai trò của cá đối với đời sống con người?
3. Bài mới(30’)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Đời sống(5’)
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK và thảo luận:
? Thông tin trên cho em biết điều gì về đời sống của ếch đồng?
- GV cho HS giải thích một số hiện tượng:
+ Kiếm mồi vào ban đêm: độ ẩm cao
+ Trú đông: ở 7- 80Cếch bị lạnh cóng; ở 20Cếch bị chết.
? Thức ăn của ếch là sâu bọ, giun, ốc nói lên điều gì?
(con mồi ở cạn và ở nước nên ếch có đời sống vừa cạn vừa nước).
Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và di chuyển(15’)
a. Di chuyển
- GV yêu cầu HS quan sát cách di chuyển của ếch trong lồng nuôi và hình 35.2 SGK, mô tả động tác di chuyển trên cạn.
+ Quan sát cách di chuyển trong nước của ếch và hình 35.3 SGK 
? Mô tả động tác di chuyển trong nước?
+ Trên cạn: khi ngồi chi sau gấp chữ Z, lúc nhảy chi sau bật thẳng " nhảy cóc.
+ Dưới nước: Chi sau đẩy nước, chi trước bẻ lái.
b. Cấu tạo ngoài
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình 35.1, 2, 3 và hoàn chỉnh bảng trang 114.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi:
? Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn?
? Những đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở nước?
- GV treo bảng phụ ghi nội dung các đặc điểm thích nghi, yêu cầu HS giải thích ý nghĩa thích nghi của từng đặc điểm.
- GV chốt lại bảng chuẩn(ở cạn: 2, 4, 5; ở nước: 1, 3, 6). 
I. Đời sống
- ếch có đời sống vừa ở nước vừa ở cạn (nửa nước, nửa cạn).
- Kiếm ăn vào ban đêm.
- Có hiện tượng trú đông.
- Là động vật biến nhiệt.
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
-ếch có 2 cách di chuyển;
+ Nhảy cóc (trên cạn)
+ Bơi (dưới nước).
- ếch đồng có các đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống vừa cạn vừa nước (các đặc điểm như bảng trang 114).
 Các đặc điểm thích nghi đời sống của ếch
 Đặc điểm hình dạng và cấu tạo
 ý nghĩa thích nghi
- Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về trước.
- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi thông với khoang miệng và phổi vừa ngửi, vừa thở).
- Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí.
- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.
- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón.
" Giảm sức cản của nước khi bơi.
" Khi bơi vừa thở vừa quan sát.
" Giúp hô hấp trong nước.
" Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thành trên cạn.
" Thuận lợi cho việc di chuyển.
" Tạo thành chân bơi để đẩy nước.
Hoạt động 3: Sinh sản và phát triển của ếch(10’)
- GV cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi:
? Trình bày đặc điểm sinh sản của ếch?
? Trứng ếch có đặc điểm gì?
? Vì sao cùng là thụ tinh ngoài mà số lượng trứng ếch lại ít hơn cá?(kích thước trứng lớn hơn và có tập tính ếch đực ôm lưng ếch cái)
- GV treo tranh hình 35.4 SGK và yêu cầu HS trình bày sự phát triển của ếch?
? So sánh sự sinh sản và phát triển của ếch với cá?
- GV mở rộng: trong quá trình phát triển, nòng nọc có nhiều đặc điểm giống cá chứng tỏ về nguồn gốc của ếch.
III. Sinh sản và phát triển của ếch
- Sinh sản:
+ Sinh sản vào cuói mùa xuân
+ Tập tính: ếch đực ôm lưng ếch cái, đẻ ở các bờ nước.
+ Thụ tinh ngoài, để trứng.
- Phát triển: Trứng " nòng nọc " ếch (phát triển có biến thái).
4. Củng cố(5’)
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở nước của ếch?
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài chứng tỏ ếch thích nghi với đời sống ở cạn?
- Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch?
5. Hướng dẫn học bài ở nhà(2’)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị theo nhóm: ếch đồng
Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
Tổ chuyên môn 
Ngày duyệt: ........................................................
Người duyệt: Trần Thị Thu Hương ............
Chức danh: GV
Ngày soạn:05.01.2014 Ngày dạy:09.01.2014 
Tiết 38. Bài 36: Thực hành
Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ.
- Tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II. Đồ dùng dạy và học
- Mẫu mổ ếch đủ cho các nhóm.
- Mẫu mổ sọ hoặc mô hình não ếch.
- Bộ xương ếch.
- Tranh cấu tạo trong của ếch.
III. Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức(2’) 7B:......................
2. Kiểm tra

File đính kèm:

  • docGA Sinh 71314 chuan KTKN.doc