Giáo án Sinh học 7 - Tiết 28: Đa dạng và vai trò của lớp sâu bọ - Năm học 2011-2012
1/ Mục tiêu:
1.1/ Kiến thức:
Xác định được tính đa dạng của lớp sâu bo một số đại diện chọn trong các loài sâu bọ thường gặp
Từ các đại diện đó, nhận biết và rút ra đặc điểm chung của sâu bọ cùng vai trò thực tiển của chúng
1.2/ Kỹ năng:
Kỹ năng quan sát, phân tích tranh vẽ
KNS: dạy học nhóm, bản đồ tư duy, trực quan
1.3/ Thái độ:
GD ý thức bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu bọ có hại
2/ Trọng tâm:
Đặc điểm chung của lớp sâu bọ
3/ Chuẩn bị:
3.1 GV: tranh vẽ hình 27.1 27.7
3.2 HS: bảng 1, 2SGK/89
4/ Tiến trình:
4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện
Kiểm tra sĩ số HS
4.2/ Kiểm tra miệng:
Tuần: 14 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG ND:16/11/2011 CỦA LỚP SÂU BỌ Bài 27- Tiết 28: 1/ Mục tiêu: 1.1/ Kiến thức: Xác định được tính đa dạng của lớp sâu bo một số đại diện chọn trong các loài sâu bọ thường gặp Từ các đại diện đó, nhận biết và rút ra đặc điểm chung của sâu bọ cùng vai trò thực tiển của chúng 1.2/ Kỹ năng: Kỹ năng quan sát, phân tích tranh vẽ KNS: dạy học nhóm, bản đồ tư duy, trực quan 1.3/ Thái độ: GD ý thức bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu bọ có hại 2/ Trọng tâm: Đặc điểm chung của lớp sâu bọ 3/ Chuẩn bị: 3.1 GV: tranh vẽ hình 27.1 à 27.7 3.2 HS: bảng 1, 2SGK/89 4/ Tiến trình: 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện Kiểm tra sĩ số HS 4.2/ Kiểm tra miệng: Câu hỏi Trả lời * Nêu cấu tạo ngoài của châu chấu ? (3đ) * Nêu cấu tạo trong của châu chấu ?(7đ) Cơ thể gồm ba phần: + Phần đồu: râu, mắt kép, cơ quan miệng + Phần ngực: ba đôi râu, hai đôi cánh + Phần bụng có các đôi khe thở - Hệ tiêu hóa + Ống tiêu hóa: miệng, hầu, diều, dạ dày, ruột tịt, ruột sau, trực tràng, hậu môn + Tuyến tiêu hóa: Gồm tuyến tụy, tuyến vị - Hệ hô hấp: có hệ thống ống khí xuất phát từ các lỗ khí ở hai bên thành bụng, phân nhánh chằng chịt đem ôxi đến các tế bào - Hệ tuần hoàn: tim hình ống gồm nhiều ngăn ở mặt lưng hệ mạch hở đem chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể - Hệ thần kinh: dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển 4.3/ Giảng bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung * Mở bài: sâu bọ khoảng một triệu loài rất đa dạg về loài và số lượng lối sống và môi trường sống, tập tính HĐ1 : Nhận biết một số đai diện sâu bọ * Mục tiêu: HS biết được một số đặc điểm của sâu bọ khác GV: yêu cầu HS quan hình 27.1 à 27.7 và đọc thông tin o SGK/90 HS: đọc thông tin và quan sát tranh vẽ GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng Các môi trường sống Một số sâu bọ đại diện Ở nước Trên mặt nước Bọ vẽ Trong nước Ấu trùng chuồng chuồng bọ gậy Kí sinh Ở cây Bọ rầy Ở động vật Chấy rận Ở cạn Dưới đất Ấ trùng ve sầu Trên mặt đất Dế mèn, bọ hung Trên cây cối Bọ ngựa Trên không Chuồn chuồn, bướm GV: yêu cầu HS các nhóm báo cáo HS: các nhóm báo cáo à nhóm khác bổ sung HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm chung và vai trò thực tiển của sâu bọ * Mục tiêu: hS biết đặc điểm chung nhất của lớp sâu bọ GDMT: GD HS ý thức bảo vệ sâu bọ có lợi GV: yêu cầu HS đọc thông tin SGK/91 HS: đọc thông tin SGK/91 GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng 6 SGK/91 HS: hoàn thành bảng 4, 5, 6 GV: yêu cầu HS các nhóm báo cáo HS: các nhóm báo cáo à nhóm khác bổ sung GV: yêu cầu HS đọc thông tin o SGK/92 HS: đọc thông tin o SGK/92 GV: yêu cầu HS hoàn thành bảng 2 HS: hoàn thành bảng Vai trò thực tiển Ong mật Tằm Ruồi Muỗi Ong mắt đỏ Làm thuốc chữa bệnh x x Làm thực phẩm x Thụ phấn cây trồng x Thức ăn cho động vật khác x Diệt sâu bọ có hại x Hại hạt ngũ cốc x Truyền bệnh x X GV: GDMT: chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ động vật có ích HS: Trả lời I/ Một số đại diện sâu bọ khác: Sâu bọ rất đa dạng, chúng có số lượng loài lớn, môi trường sống rất đa dạng, lối sống và tập tính phong phú. II/ Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của sâu bọ 1/ Đặc điểm chung: + Cơ thể gồm ba phần : đầu, ngực, bụng. + Phần đầu có một đôi râu + Phần ngực có ba đôi chân và hai đôi cánh + Hô hấp bằng ống khí 2/ Vai trò thực tiển của sâu bọ a/ Lợi ích: + Làm thuốc chữa bệnh + làm thực phẩm + Thụ phấn cho cây trồng + Làm thức ăn cho động vật khác + diệt các sâu bọ b/ Tác hại: + Là động vật trung gian truyền bệ + Gây hại cây trồng, hại cho sản xuất nông nghiệp 4.4/ Câu hỏi, bài tập củng cố: GV yêu cầu HS tóm tắt bài học dưới dạng sơ đồ tư duy. 4.5/ Hướng dẫn HS tự học: Học thuộc bài Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK/93 Chuẩn bị bài “ Thực hành xem băng hình về tập tính của sâu bọ” 5/ RKN: Phương pháp Nội dung ĐDDH
File đính kèm:
- TIET 28.doc