Giáo án Sinh học 6 - Tiết 60: Vi khuẩn - Năm học 2011-2012
Tiết 60 Bài 50: VI KHUẨN
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS phân biệt đựợc các hình dạng của vi khuẩn trong tự nhiên, nắm được đặc diểm chính của vi khuẩn
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, nhận biết, phân tích .
3. Thái độ:
- Giáo dục cho hs ý thức giữ gìn và bảo vệ sức khỏe
B. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp tái hiện, hoạt động nhóm
C. Chuẩn bị giáo cụ:
1. Giáo viên: Tranh hình 50.1 sgk
2. Học sinh: Tìm hiểu trước bài
D. Tiến trình bài dạy:
1. Ôn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1’)
2. Kiểm tra bài củ: (5’)
- Nêu nguyên nhân, hậu quả và cách khắc phục sự đa dạng của TV.
3. Nội dung bài mới:
a. Đặt vấn đề:(2’) Trong thiên nhiên có những dạng sinh vật rất nhỏ bé mà bằng mắt thường chúng ta không thể nhìn thấy được, những chúng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống và sức khỏe của con người. Chúng chiếm số lượng lớn và ở khắp mọi nơi quanh ta, đó là các vi sinh vật trong đó có vi khuẩn và vi rút.
b. Triển khai bài dạy:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩn.(10’)
GV: Yêu cầu hs quan sát H 50.1 và tìm hiểu mục 1 sgk:
HS: Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
- Vi khuẩn có những hình dạng như thế nào?
- Vi khuẩn có đặc điểm cấu tạo ra sao?
- Vi khuẩn có khả năng di chuyển được không?
GV: Yêu cầu đại diện các nhóm trả lời.
HS: Đại diện nhóm trả lời, nhận xét bổ sung.
GV: Chốt lại kiến thức.
1. Hình dạng, kích thước vàc cấu tạo của vi khuẩn.
- Vi khuẩn là những sinh vật rất nhỏ bé (TB có kích thước từ 1 đến vài phần nghìn mm), có hình dạng khác nhau: hình cầu, hình que, hình xoăn .
- Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản, TB chưa có nhân chính thức.
Ngày soạn: ...../ ...../ 2012 Chương X: VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA Y Tiết 60 Bài 50: VI KHUẨN A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS phân biệt đựợc các hình dạng của vi khuẩn trong tự nhiên, nắm được đặc diểm chính của vi khuẩn 2. Kỹ năng: - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, nhận biết, phân tích. 3. Thái độ: - Giáo dục cho hs ý thức giữ gìn và bảo vệ sức khỏe B. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp tái hiện, hoạt động nhóm C. Chuẩn bị giáo cụ: 1. Giáo viên: Tranh hình 50.1 sgk 2. Học sinh: Tìm hiểu trước bài D. Tiến trình bài dạy: 1. Ôn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Kiểm tra bài củ: (5’) - Nêu nguyên nhân, hậu quả và cách khắc phục sự đa dạng của TV. 3. Nội dung bài mới: a. Đặt vấn đề:(2’) Trong thiên nhiên có những dạng sinh vật rất nhỏ bé mà bằng mắt thường chúng ta không thể nhìn thấy được, những chúng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống và sức khỏe của con người. Chúng chiếm số lượng lớn và ở khắp mọi nơi quanh ta, đó là các vi sinh vật trong đó có vi khuẩn và vi rút. b. Triển khai bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩn.(10’) GV: Yêu cầu hs quan sát H 50.1 và tìm hiểu £ mục 1 sgk: HS: Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi: - Vi khuẩn có những hình dạng như thế nào? - Vi khuẩn có đặc điểm cấu tạo ra sao? - Vi khuẩn có khả năng di chuyển được không? GV: Yêu cầu đại diện các nhóm trả lời. HS: Đại diện nhóm trả lời, nhận xét bổ sung. GV: Chốt lại kiến thức. 1. Hình dạng, kích thước vàc cấu tạo của vi khuẩn. - Vi khuẩn là những sinh vật rất nhỏ bé (TB có kích thước từ 1 đến vài phần nghìn mm), có hình dạng khác nhau: hình cầu, hình que, hình xoăn.. - Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản, TB chưa có nhân chính thức. Hoạt động 2: Tìm hiểu về cách dinh dưỡng.(12’) GV: Yêu cầu hs tìm hiểu £ mục 2 sgk cho biết: - Vi khuẩn có màu sắc giống TV hay không. - Vi khuẩn có diệp lục không. - Vi khuẩn dinh dưỡng bằng cách nào. HS: trả lời, nhận xét, bổ sung GV: chốt lại kiến thức 2. Cách dinh dưỡng. - Hầu hết vi khuẩn không có diệp lục, sinh dưỡng bằng hình thức hoại sinh và kí sinh (trừ 1 số VK tự dưỡng) ¦ gọi là sống dị dưỡng. Hoạt động 3: Tìm hiểu về phân bố và số lượng.(8’) GV: Yêu cầu hs tìm hiểu £ mục 3 sgk . HS: Các nhóm thực hiện s mục 3 sgk. GV: Yêu cầu HS trả lời. HS trả lời, nhận xét, bổ sung GV: Chốt lại kiến thức 3. Phân bố và số lượng. - Vi khuẩn phân bố rộng rãi trong thiên nhiên.(trong môi trường đất, nước, không khí.) - Vi khuẩn có số lượng rất lớn. VD: Xem tài liệu mục 3 sgk 4. Củng cố: (5’) - Tr×nh bµy h×nh d¹ng cña vi khuÈn? - §Æc ®iªm vÒ ph©n bè vµ sè lîng cña vi khuÈn 5. Dặn dò:(2’) - Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài - Đọc mục em có biết
File đính kèm:
- Sinh 6 tiet 60 theo chuan KTKN co KNS.doc