Giáo án Sinh học 6 - Tiết 38, 39 - Năm học 2010-2011
I. Mục tiờu bài học:
- Phân biệt được thụ phấn và thụ tinh, tỡm được mối quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh.
- Nhận biết được dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tớnh.
- Xác định được sự biến đổi các bộ phận của hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh.
II. Phương pháp:
Vấn đáp, quan sát, thực hành thí nghiệm.
III. Phương tiện:
H31.1 ph úng to.
IV. Tổ chức giờ học:
1.ổn định tổ chức:
1. 2.Khởi động:
- Kiểm tra bài cũ:
Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm gì: Những đặc điểm đó có lợi gì cho hoa thụ phấn?
- Giới thiệu bài: Những bài trước chúng ta đó biết về thụ phấn. Sau thụ phấn là hiện tượng thụ tinh để dẫn đến kết hạt và tạo quả cho cây Tỡm hiểu.
3. Bài mới:
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: Phân biệt được thụ phấn và thụ tinh, tỡm được mối quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh.
- Thời gian: 20
- ĐDDH: H31.1
- Cách tiến hành:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
a. Hiện tượng nảy mầm của hạt phấn:
- Hướng dẫn quan sát H31.1 và đọc thông tin 1.
- Mô tả hiện tượng nảy mầm của hạt phấn.
b. Thụ tinh:
- Quan sỏt H31.1 và đọc thông tin 2
ũ Sự thụ tinh xảy ra phần nào của hoa?
ũ Sự thụ tinh là gỡ?
ũ Tại sao nói thụ tinh là dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tớnh
- Tổ chức thảo luận
- Quan sát lại H31.1 và đọc thông tin 2/103
ũ Xảy ra ở noón
ũ Là sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và cỏi tạo thành hợp tử.
ũ Vỡ dấu hiệu của sinh sản hữu tớnh là sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái.
- Các nhóm trao đổi tỡm đáp án
- Hoàn thiện đáp án tiểu kết
I. Sự thụ tinh:
- Là hiện tượng tế bào sinh dục đực (tinh trùng) của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cỏi (trứng) cú trong noón tạo thành tế bào mới gọi là hợp tử.
- Sinh sản có hiện tượng thụ tinh là sinh sản hữu tính.
Ngày soạn: 01/1/2011 Ngày giảng: 04/1/2011 Tiết 38: Bài 31: THỤ TINH – KẾT HẠT – TẠO QUẢ ----------------- I. Mục tiờu bài học: Phõn biệt được thụ phấn và thụ tinh, tỡm được mối quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh. Nhận biết được dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tớnh. Xỏc định được sự biến đổi cỏc bộ phận của hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh. II. Phương phỏp: Vấn đáp, quan sát, thực hành thí nghiệm. III. Phương tiện: H31.1 ph úng to. IV. Tổ chức giờ học: 1.ổn định tổ chức: 2.Khởi động: Kiểm tra bài cũ: Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm gì: Những đặc điểm đó có lợi gì cho hoa thụ phấn? - Giới thiệu bài: Những bài trước chỳng ta đó biết về thụ phấn. Sau thụ phấn là hiện tượng thụ tinh để dẫn đến kết hạt và tạo quả cho cõy à Tỡm hiểu. 3. Bài mới: Hoạt động 1: - Mục tiêu: Phõn biệt được thụ phấn và thụ tinh, tỡm được mối quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh. - Thời gian: 20’ - ĐDDH: H31.1 - Cách tiến hành: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hiện tượng nảy mầm của hạt phấn: Hướng dẫn quan sỏt H31.1 và đọc thụng tin 1. Mụ tả hiện tượng nảy mầm của hạt phấn. Thụ tinh: Quan sỏt H31.1 và đọc thụng tin 2 Sự thụ tinh xảy ra phần nào của hoa? Sự thụ tinh là gỡ? Tại sao núi thụ tinh là dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tớnh Tổ chức thảo luận Quan sỏt lại H31.1 và đọc thụng tin 2/103 Xảy ra ở noón Là sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và cỏi tạo thành hợp tử. Vỡ dấu hiệu của sinh sản hữu tớnh là sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cỏi. Cỏc nhúm trao đổi tỡm đỏp ỏn Hoàn thiện đỏp ỏn à tiểu kết I. Sự thụ tinh: - Là hiện tượng tế bào sinh dục đực (tinh trựng) của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cỏi (trứng) cú trong noón tạo thành tế bào mới gọi là hợp tử. - Sinh sản cú hiện tượng thụ tinh là sinh sản hữu tớnh. Hoạt động 2: - Mục tiêu: Tỡm hiểu sự kết hạt và tạo quả: - Thời gian: 17’ - ĐDDH: - Cách tiến hành: Hoạt động của GV và HS Nội dung Yờu cầu đọc thụng tin 3/SGK. Trả lời cõu hỏi. Thảo luận à trả lời à Hoàn thiện đỏp ỏn sau thụ tinh: Hợp tử à phụi Noón à hạt chứa phụi Bầu à quả chứa hạt Cỏc bộ phận khỏc của hoa hộo và rụng à tiểu kết II. Kết hạt và tạo quả: Sau khi thụ tinh: - Hợp tử phỏt triển thành phụi, noón phỏt triển thành hạt chứa phụi - Bầu phỏt triển thành quả chứa hạt 4. Tổng kết và hớng dẫn HS ở nhà: a. Củng cố: Hóy kể những hiện tượng xảy ra trong sự thụ tinh? Hiện tượng nào là quan trọng nhất? Phõn biệt hiện tượng thụ phấn và hiện tượng thụ tinh? Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành? b. Dặn dò:. Trả lời cõu 1, 2/104 SGK Chuẩn bị quả theo nhúm: đu đủ, đậu Hà Lan, cà chua, chanh (hạnh), tỏo, me, phượng, bằng lăng, lạc, .. (vỏ khụ) --------&-------- Ngày soạn: 03-1-2011 Ngày giảng: 8/1/2011 Tiết 39: Bài 32: CÁC LOẠI QUẢ ---o-0-o--- I. Mục tiờu bài học: Học cỏch phõn chia quả thành cỏc nhúm khỏc nhau Biết chia cỏc nhúm quả chớnh dựa vào cỏc đặc điểm hỡnh thỏi của phần vỏ quả: Nhúm quả khụ, nhúm quả thịt và cỏc nhúm quả nhỏ hơn (2 loại quả khụ và 2 loại quả thịt) Vận dụng kiến thức để biết cỏch bảo quản, chế biến, tận dụng quả và hạt sau khi thu hoạch. II. Phương phỏp: Vấn đáp, quan sát, thực hành thí nghiệm. III. Phương tiện: Hình 32.1 phóng to. IV. Tổ chức giờ học: 1.ổn định tổ chức: 2.Khởi động: - Kiểm tra bài cũ: Phõn biệt hiện tượng thụ phấn và hiện tượng thụ tinh? Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành? - Giới thiệu bài: Những bài trước chỳng ta đó biết về thụ phấn. Sau thụ phấn là hiện tượng thụ tinh để dẫn đến kết hạt và tạo quả cho cõy à Tỡm hiểu. 3. Bài mới: Hoạt động 1: - Mục tiêu: Biết chia cỏc nhúm quả chớnh dựa vào cỏc đặc điểm hỡnh thỏi của phần vỏ quả: Nhúm quả khụ, nhúm quả thịt và cỏc nhúm quả nhỏ hơn (2 loại quả khụ và 2 loại quả thịt) - Thời gian: 20’ - ĐDDH: H32.1 - Cách tiến hành: Hoạt động của GV và HS Nội dung Yờu cầu đặt quả lờn bàn, quan sỏt kỹ à nghiờn cứu xếp thành nhúm. Hỏi dựa vào đặc điểm nào để cú thể phõn chia nhúm? Hướng dẫn phõn tớch à Yờu cầu nhúm trưởng bỏo cỏo kết quả GV nhận xột sự phõn chia của HS. à nờu vấn đề: Bõy giờ chỳng ta học cỏch phõn chia quả theo tiờu chuẩn được cỏc nhà khoa học đưa ra. I. Căn cứ vào đặc điểm nào để phân chia các loại quả: Dựa vào đặc điểm của vỏ quả, chia quả 2 nhúm: quả khụ và quả thịt. Hoạt động 2: - Mục tiêu: Nêu đặc điểm các nhóm quả. - Thời gian: 18’ - ĐDDH: H32.1 - Cách tiến hành: Hoạt động của GV và HS Nội dung Phõn biệt quả thịt và quả khụ: - Yờu cầu đọc thụng tin SGK/106 à xếp cỏc quả thành 2 nhúm chớnh: quả khụ và thịt à Điều chỉnh và hoàn thiện cỏc sắp Phõn biệt cỏc loại quả khụ: - Yờu cầu quan sỏt vỏ quả khụ khi chớn à chia mấy nhúm? (ghi đặc điểm và gọi tờn) à Kết luận Phõn biệt cỏc loại quả thịt: Yờu cầu đọc 1/106 à phõn biệt 2 loại quả thịt. Cho HS thảo luận à tự rỳt ra kết luận àGiải thớch, bổ sung à Kết luận. II. Các loại quả chính: 1.Quả khụ: khi chớn thỡ vỏ khụ, cứng và mỏng. Cú 2 loại: Quả khụ nẻ: quả đậu Hà Lan, quả cải,... Quả khụ khụng nẻ: quả thỡ là, quả mựi,... 2.Quả thịt: Khi chớn thỡ mềm, vỏ dày chứa đầy thịt quả. Cú 2 loại: Quả mọng: gồm toàn thịt. VD: đu đủ, cà chua, chuối,... Quả hạch: cú hạch cứng bọc lấy hạt. VD: Quả đào, xoài, 4. Tổng kết và hớng dẫn HS ở nhà: a. Củng cố: Cõu hỏi trắc nghiệm SGK/127. 5. Dặn dò: - Hướng dẫn ngõm hạt đậu, hạt ngụ
File đính kèm:
- sinh 6 tiet 38 39.doc