Giáo án Sinh học 6 tiết 1 đến tiết 33

Hoạt động của GV

HĐ1: 1(15’). Sinh vật trong tự nhiên

a. Sự đa dạng của thế giới sinh vật

GV: Y/c hs làm bt SGK trang 7

GV: qua bảng, ta có thể rút ra nhận xét gì về sự đa dạng của thế giới sinh vật?

GV: gợi ý: nơi sống, kích thước? Vai trò đối với con ngời?

GV: sự phong phú về môi trường sống, kích thước, khả năng di chuyển của sinh vật nói lên điều gì?

 Thế giới sinh vật rất đa dạng (thể hiện ở các mặt trên) và phong phú chúng sống ở nhiều môi trường khác nhau.

b. các nhóm sinh vật trong tự nhiên

GV? Các em hãy quan sát bảng thống kê, có thể chia thế giới sinh vật làm mấy nhóm

GV: gọi học sinh đọc TT SGK và quan sát H2.1

GV: thông tin trên cho ta biết điều gì?

GV: khi phân chia sinh vật thành 4 nhóm người ta dựa vào những đặc điểm nào?

GV: gợi ý: động vật: di chuyển

 Thực vật: có màu xanh

 Vi sinh vật: vô cùng nhỏ bé

 Nấm: không có màu xanh (lá)

 Sinh vật trong tự nhiên đa dạng chia thành 4 nhóm: vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật

HĐ2(20’) 2. Nhiệm vụ của sinh học.

GV: Y/c HS đọc TT SGK

GV:? Nhiệm vụ của sinh học là gì

Nghiên cứu các đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống, các điều kiện sống của sinh vật củng nh các mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau và với môi trường tìm cách sử dụng hợp lí chúng, phục vụ đời sống con ngời

GV: giới thiệu: nhiệm vụ thực vật học và chương trình THCS

 

 

doc73 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 758 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học 6 tiết 1 đến tiết 33, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trỡnh lờn lớp:
 1 . Kiểm tra bài cũ: ( 6’)
 ? Thõn dài ra do đõu?trỡnh bày thớ nghiệm để chứng minh?
 ? Bấm ngọn,tỉa cành cú lợi gỡ?những loại cõy nào thỡ bấm ngọn,tỉa cành?
 2 . Bài mới: (2’) Thõn non của tất cả cỏc loại cõy là phần ngọn ở thõn và ngọn cành.Thõn non thường cú màu xanh lục.Thõn non cú cấu tạo ntn?
HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ1:(20’) ICấu tạo trong của thõn non:
 1) Xỏc định cỏc bộ phận của thõn non
GV: Treo tranh h.15.1 cho HS quan sỏt
GV:Gọi HS lờn bảng chỉ trờn tranh h.15.1 :Cấu tạo trong của thõn non?
GV: nhận xột,bổ sung cho hoàn chỉnh
 2) Cấu tạo phự hợp với chức năng của cỏc bộ phận của thõn non:
GV:Treo h.15.1 – yờu cầu HS thảo luận nhúm điền hoàn thành bảng trang 49
GV: Gọi đại diện nhúm nhận xột
GV: Nhận xột chung
HS: Quan sỏt h.15.1 
HS: Thõn non gồm 2 phần:
 + Phần vỏ:biểu bỡ và thịt vỏ
 + Trụ giữa: một vũng bú mạch và ruột non
HS: Quan sỏt h.15.1 – thảo luận nhúm làm hoàn thành bảng chức năng cỏc bộ phận của thõn non.
HS: Nhận xột – bổ sung thờm
HS: chỳ ý →kết luận
Cấu tạo trong của thõn non gồm 2 phần chớnh: vỏ và trụ giữa
- Phần vỏ: + Biểu bỡ: 1 lớp tế bào trong suốt→bảo vệ cỏc phần ở phớa trong.
 + Thịt vỏ: gồm nhiều lớp tế bào lớn hơn,một số tế bào chứa chất diệp →dự trữ và quang hợp.
- Trụ giữa : + Một vũng bú mạch: 
 Mạch rõy : vận chuyển chất hữu cơ.
 Mạch gỗ : vận chuyển nước và muối khoỏng
 + Ruột : chứa chất dự trữ.
HĐ2(12’) II .So sỏnh cấu tạo trong của thõn non và cấu tạo miền hỳt của rễ:
GV: Treo h.15.1 và h.10.1
GV: Yờu cầu HS thảo luận – trả lời:
 ? Tỡm điểm giống nhau và khỏc nhau của cấu tạo trong của thõn non và cấu tạo miền hỳt của rễ?
GV: Gợi ý: Thõn non và rễ được cấu tạo bằng gỡ?những bộ phận nào?vị trớ của cỏc bú mạch?
GV: Gọi đại diện nhúm trỡnh bày
GV: nhận xột 
HS: Quan sỏt h.15.1 và h.10.1
HS: Thảo luận nhúm – trả lời:
 + Giống nhau:
 ãĐều cú cấu tạo từ tế bào
 ãCú cấu tạo gồm 2 phần:vỏ và trụ giữa
 + Khỏc nhau :
Thõn non
Miền hỳt của rễ
-khụng cú lụng hỳt
-Cỏc bú mạch:
Mạch rõy nằm ngoài,mạch gỗ nằm trong
 -Cú lụng hỳt
-Cỏc bú mạch: Mạch rõy và mạch gỗ xếp xen kẻ
3 . Củng cố - dặn dũ: (5’)
? Cấu tạo trong của thõn non?chức năng của mỗi phần?
? So sỏnh cấu tạo trong của thõn non và cấu tạo miền hỳt của rễ?
Trả lời cõu hỏi 1 SGK trang 50;Đọc trước bài 16,vẽ h.16.1 SGK trang 51
Tuần 9
Tiết 18
Bài 16 : THÂN TO RA DO ĐÂU?
I .Mục tiờu :
HS trả lời được cõu hỏi:Thõn cõy to ra do đõu?
Học sinh phõn biệt được dỏc và rũng.Tập xỏc định tuổi của cõy qua việc đếm vũng gỗ hàng năm.
HS cú ý thức bảo vệ cõy,bảo vệ rừng.
II. Chẩn bị:
GV: Tranh vẽ h.15.1 và h.16.1 ; 1 thớt gỗ trũn.
HS: Vẽ h.16.1 sgk trang 51.
III.Tiến trỡnh lờn lớp:
 1. Kiểm tra bài cũ: (6’)?Cấu tạo trong của thõn non?nờu chức năng của mỗi phần?
 ? So sỏnh cấu tạo trong của thõn non và cấu tạo miền hỳt của rễ?
 2. Bài mới: (2’) Cỏc em đó biết thõn cõy dài ra do phần ngọn nhưng cõy khụng những dài ra mà cũn to ra,vậy cõy to ra do đõu?chỳng ta cựng tỡm hiểu.
HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ1: 1) Tầng phỏt sinh: (15’)
GV: Treo tranh h.15.1 và h.16.1 – thảo luận trả lời cõu hỏi
GV: Cấu tạo trong của thõn trưởng thành cú gỡ khỏc cấu tạo trong của thõn non?
GV: HS cú thể cho rằng ở h.16.1: khụng cú biểu bỡ đú là điểm khỏc→GV g/thớch.
GV: ?Theo em, nhờ bộ phận nào mà thõn cõy to ra được?
GV: Hướng dẫn HS xỏc định vị trớ 2 tầng phỏt sinh: Dựng dao cạo lớp vỏ màu nõu để lộ phần màu xanh( tầng sinh vỏ ) tiếp tục dựng dao khớa sõu vào đến lớp gỗ thấy nhớt ( tầng sinh trụ )
GV: Cho cỏc nhúm thảo luận tiếp:
 ? Vỏ cõy to ra nhờ bộ phận nào?
 ? Trụ giữa to ra nhờ bộ phận nào?
GV: nhận xột →HS kết luận
HS: Quan sỏt h.15.1 và h.16.1 – thảo luận nhúm và trả lời:
HS: Ở thõn cõy trưởng thành cú tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
HS: Thõn cõy to ra cú thể do phần vỏ hoặc trụ giữa hay là cả 2
HS: Chỳ ý cỏch xỏc định 2 tầng phỏt sinh
HS:Trả lời:
ãTầng sinh vỏ →sinh ra vỏ
ãTầng sinh trụ→sinh ra lớp mạch rõy và mạch gỗ.
HS: Kết luận
Thõn to ra do sự phõn chia cỏc tế bào mụ p/sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
HĐ2: 2) Vũng gỗ hàng năm: (8’)
GV: Cho HS đọc TT SGK – q/sỏt h.16.3
GV: ? Vũng gỗ hàng năm là gỡ?Tại sao cú vũng gỗ sẩm và vũng gỗ sỏng màu?
GV: ? Làm thế nào để đếm được độ tuổi của cõy?
GV: Cho HS cầm miếng thớt rồi đếm số vũng gỗ
GV: Nhận xột – gọi HS kết luận
HS: Đọc TT SGK
HS: Cỏc vũng gỗ do tầng sinh trụ của cõy sinh ra.Cỏc vũng gỗ tạo ra khụng đều nhau do lượng thức ăn chứa trong cõy ở mỗi mựa khụng giống nhau.
HS: Ta đếm số vũng gỗ trờn miếng gỗ
HS: Đếm số vũng gỗ
HS: Kết luận
 Hàng năm cõy sinh ra cỏc vũng gỗ,đếm số vũng gỗ cú thể xỏc định được độ tuổi của cõy.
HĐ3: 3) Dỏc và rũng: (10’)
GV: Yờu cầu HS đọc TT sgk – quan sỏt h.16.2 trả lời:
GV: ? Thế nào là dỏc?
GV: ? Rũng là gỡ?
GV: ? So sỏnh sự khỏc nhau giữa dỏc và rũng?
GV: ? Khi làm cột nhà,làm trụ cầu,thanh tà vẹt ( đường rõy tàu hỏa )người thường sử dụng phần nào của gỗ?
GV: Do vậy cỏc em phải cú ý thức bảo vệ cõy rừng.
HS: Đọc TT SGK và quan sỏt h.16.2 – trả lời cõu hỏi
HS: Dỏc là lớp gỗ màu sỏng cú ở phớa ngoài gồm những tế bào mạch gỗ sống.
HS: Rũng là lớp gỗ màu thẩm, rắn chắc hơn dỏc,nằm ở phớa trong,gồm những tế bào chết,vỏch dày.
HS: Dỏc và rũng cú điểm khỏc nhau:
Dỏc
Rũng
 - Nằm ở phớa bờn ngoài.
 - Cú màu sỏng(nhạt)
 - Phần nằm ở phớa trong,dày.
Cú màu thẩm (sẩm hơn )
Thõn cõy gỗ già ( cõy gỗ lõu năm ) cú dỏc và rũng.
3 . Củng cố - dặn dũ: ( 4’)
? Cõy gỗ to ra do đõu? Cú thể xỏc định tuổi của cõy dựa vào cỏch nào?
? Tỡm điểm khỏc nhau cơ bản giữa dỏc và rũng?
Học bài và trả lời cõu hỏi 1,2,3 SGK trang 52.
HS làm thớ nghiệm h.17.1 trang 54.
Tuần 10
Tiết 19
Bài 17 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG THÂN
I . Mục tiờu:
HS biết tự tiến hành thớ nghiệm để chứng minh:nước và muối khoỏng từ rễ lờn thõn nhờ mạch gỗ,cỏc chất hữu cơ trong cõy được vận chuyển nhờ mạch rõy.
Rốn kỷ năng thao tỏc thực hành.
Giỏo dục ý thức bảo vệ thực vật.
II .Chuẩn bị:
GV: Làm trước thớ nghiệm cành hoa ngõm vào nước cú màu.
HS: Làm TN cắm hoa vào nước cú màu;quan sỏt những cõy bị búc khoanh vỏ.
III .Tiến trỡnh lờn lớp:
 1 . Kiểm tra bài cũ: ( 5’)?Thõn to ra do đõu?
 ? Tỡm điểm khỏc nhau cơ bản giữa dỏc và rũng?
 2 . Bài mới:
HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ1: 1) Vận chuyển nước và muối khoỏng hũa tan: ( 20’)
GV: Yờu cầu cỏc nhúm HS trỡnh bày TN đó làm ở nhà
GV: Cho HS quan sỏt TN cành hoa đó ngõm vào nước pha màu→chứng minh sự vận chuyển cỏc chất trong thõn lờn hoa và lỏ.
GV: Gọi HS thảo luận nhúm – trả lời:
 ? Chỗ bị nhuộm màu đú là bộ phận nào của thõn.
 ? Nước và muối khoỏng được vận chuyển qua phần nào của thõn?
GV: Gọi đại diện nhúm nhận xột→KL
HS: Trỡnh bày thớ nghiệm
HS: Quan sỏt 
HS:Thảo luận nhúm –trả lời:
 - Đú là những bú mạch gỗ bị nhuộm màu.
 - Nước và muối khoỏng hũa tan được vận chuyển từ rễ qua thõn lờn lỏ nhờ mạch gỗ.
HS: Nhận xột →kết luận 
Nước và muối khoỏng hũa tan được vận chuyển từ rễ lờn thõn và lỏ nhờ mạch gỗ.
HĐ2: 2) Vận chuyển chất hữu cơ: (15’)
GV: Cho HS đọc TT SGK – tỡm hiểu thớ nghiệm h.17.2
GV: Yờu cầu HS thảo luận cỏc cõu hỏi.
GV: ?Giải thớch vỡ sao mộp vỏ ở phớa trờn chỗ cắt phỡnh to ra?vỡ sao mộp vỏ ở phớa dưới khụng phỡnh to ra?
GV: ?Mạch rõy cú chức năng gỡ?
GV: Trong thực tế: Những thõn cõy bị dõy thộp buộc ngang thỡ phần trờn mộp đều phỡnh to,do đú ta phải bảo vệ cõy cối,khụng búc vỏ cõy.
 - Dựa vào hiện tượng này mà nhõn dõn ta thường nhõn giống cõy ăn quả như:dựng để chiết cành.
GV: Gọi HS kết luận
HS: Đọc TT và quan sỏt h.17.2
HS: Trả lời:
HS: Vỡ chất hữu cơ vận chuyển qua mạch rõy bị ứ ở mộp vỏ lõu ngày→phỡnh to ra (chất hữu cơ chuyển từ lỏ xuống đến chỗ bị cắt khụng đi chuyển tiếp được và ứ lại)
HS: Chất hữu cơ được vận chuyển nhờ mạch rõy.
HS: Chỳ ý nghe.
HS: Rỳt ra kết luận
Chất hữu cơ vận chuyển nhờ mạch rõy.
GV: Cho HS làm bài tập sgk trang 56
HS: Lờn bảng làm bài tập
Mạch gỗ gồm những tế bào cú vỏch húa gỗ dày,khụng cú chất tế bào,cú chức năng vận chuyển nước và muối khoỏng.
Mạch rõy gồm những tế bào sống vỏch mỏng,cú chức năng vận chuyển chất hữu cơ nuụi cõy.
3 . Củng cố - dặn dũ: ( 5’)
?Mụ tả TN chứng minh mạch gỗ của thõn vận chuyển nước và muối khoỏng?
? Mạch rõy cú chức năng gỡ?
Học bài và trả lời cõu hỏi sgk trang 56.
Mỗi tổ chuẩn bị:cõy gừng,cõy dong ta( củ khoai bỏn),Cõy khoai tõy( củ khoai tõy).
Đọc trước bài 18: Biến dạng của thõn.
Tuần 10
Tiết 20
Bài 18 : BIẾN DẠNG CỦA THÂN
I. Mục tiờu:
HS nhận biết được những đặc điểm chủ yếu về hỡnh thỏi phự hợp với chức năng của một số thõn biến dạng qua quan sỏt mẫu và tranh ảnh.
Nhận dạng được một số thõn biến dạng trong thiờn nhiờn.
Rốn kỷ năng quan sỏt mẫu thật,nhận biết kiến thức qua quan sỏt,so sỏnh.
Giỏo dục lũng say mờ mụn học,yờu thiờn nhiờn và bảo vệ thiờn nhiờn.
II .Chuẩn bị:
GV: Tranh phúng to h.18.1; vật mẫu:củ khoai tõy,củ dong ta,củ gừng,củ su hào.
HS: vật mẫu: củ khoai tõy,củ dong ta,củ gừng,củ su hào.
III .Tiến trỡnh lờn lớp:
 1 . Kiểm tra bài cũ: (6’)? Mạch gỗ cú chức năng gỡ?mụ tả thớ nghiệm CM?
 ? Mạch rõy làm nhiệm vụ gỡ trong thõn cõy?
 2 . Bài mới: (2’)Thường ngày cỏc em biết Gừng,khoai bỏn,khoai tõy Ta quen gọi là củ.Vậy cú phải là do củ tạo thành hay do một thõn biến dạng, ta cựng tỡm hiểu..
HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ1: 1) Quan sỏt và ghi lại những thụng tin về một số loại thõn biến dạng:
 a) Quan sỏt cỏc loại củ,tỡm đặc điểm nào chứng tỏ chỳng là thõn:
GV: Hướng dẫn HS phõn chia cỏc loại củ thành từng nhúm dựa vào vị trớ của nú so với mặt đất hay hỡnh dạng củ.
GV: ?Tỡm điểm giống nhau và khỏc nhau giữa cỏc loại củ này?
GV: * Lưu ý: Củ dong ta (khoai bỏn)→dọc củ cú những mắc nhỏ đú là chồi nỏch,cũn cỏc vỏ(hỡnh vảy)→lỏ
GV: Gọi cỏc nhúm trỡnh bày kết quả phõn loại.
GV: Nhận xột →tổng kết
GV: Giới thiệu: Thõn củ:cú loại mọc trờn mặt đất( su hào) cú loại mọc dưới mặt đất ( khoai tõy )
HS: Đặt vật mẫu lờn bàn quan sỏt tỡm xem cú chồi ngọn,chồi nỏch,lỏ khụng?
HS: Phõn chia cỏc củ thành nhiều nhúm
HS: Quan sỏt củ dong

File đính kèm:

  • docGA sinh6.doc