Giáo án Sinh học 12 - Cơ chế di truyền biến dị

Dạng 1:Tương quan giữa các đại lượng trong cấu trúc của gen

(tổng sốNu, khối lượng, chiều dài, sốvòng xoắn).

A. Các ký hiệu:

+ N: sốNu (Nu); M: khối lượng (đvC); L: chiều dài (Å); C: sốvòng xoắn

(Vòng).

pdf8 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2894 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 12 - Cơ chế di truyền biến dị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang: 1 
C CH DI TRUYN VÀ BIN D 
Dạng 1: Tương quan giữa các đại lượng trong cấu trúc của gen 
(tổng số Nu, khối lượng, chiều dài, số vòng xoắn). 
A. Các ký hiệu: 
+ N: số Nu (Nu); M: khối lượng (đvC); L: chiều dài (Å); C: số vòng xoắn 
(Vòng). 
+ Đổi đơn vị kích thước: 0,1 nm = 1 Å = 10-4µm = 10-7mm 
B. Công thức: 
 .2
300 3,4 20
M L CN = = = 
C. Bài tập áp dụng: 
1. Một gen có 150 vòng xoắn. Hỏi chiều dài và khối lượng của gen là bao 
nhiêu? 
2. Một gen có chiều dài 0,408 µm. Hỏi khối lượng phân tử được tính theo 
đvC là bao nhiêu? 
3. Một gen có 1936 nuclêôtit. Xác định chiều dài của gen bằng các đơn vị 
Å, nm, µm, mm. 
4. Xác định chu kỳ xoắn của gen, cho biết gen có khối lượng 426.103đvC. 
D. Bài tập tự giải có đáp án 
1. Gen dài 3488,4 Å chứa bao nhiêu nuclêôtit? 
2052 
2. Có bao nhiêu cặp nuclêôtit chứa trong một gen dài 0.3264 µm? 
960 
3. Gen có khối lượng 783.103 đvC chứa bao nhiêu nuclêôtit? 
2610 
4. Một gen có 102 chu kì xoắn, gen này có bao nhiêu nuclêôtit? 
2040 
5. Gen chứa 1836 nuclêôtit sẽ có chiều dài bao nhiêu Å? 
3121,2 
6. Gen dài 0,4182 µm có bao nhiêu chu kì xoắn? 
123 
7. Gen dài 0,0003519 mm sẽ có khối lượng bao nhiêu đơn vị cacbon? 
621000 
E. Bài tập trắc nghiệm 
Trang: 2 
1. Một gen dài 0,408 micrômet có khối lượng là: 
A. 360.000đvC B. 720.000đvC 
C. 540.000đvC D. 1.440.000đvC 
2. Một gen dài 4202,4 ăngstrôn, sẽ chứa bao nhiêu cặp nuclêôtit? 
A. 472 B. 1236 
C. 618 D. 7308 
3. Gen có 72 chu kì xoắn sẽ có chiều dài bao nhiêu micrômet? 
A. 0,4692 B. 0,1172 
C. 0,2448 D. 0,17595 
4. Gen dài 0,2482 micrômet có bao nhiêu chu kì xoắn? 
A. 73 B. 146 
C. 1460 D. 730 
5. Gen cấu trúc có khối lượng 500400đvC sẽ có chiều dài bao nhiêu 
ăngstrôn? 
A. 1417,8 B. 5671,2 
C. 4253,4 D. 2835,6 
6. Một gen có khối lượng 615600 đvC sẽ có bao nhiêu nuclêôtit? 
A. 4101 B. 2052 
C. 5593 D. 1026 
7. Gen có 920 cặp nuclêôtit sẽ có số chu kì xoắn là? 
A. 184 B. 92 
C. 46 D. 69 
8. Một gen chứa 2634 nuclêôtit sẽ có chiều dài là bao nhiêu ăngstrôn? 
A. 2238,9 B. 8955,6 
C. 388,35 D. 4477,8 
9. Một gen chứa 925 cặp nucleôtit sẽ có khối lượng là bao nhiêu đvC? 
A. 1142400 B. 285600 
C. 571200 D. 428100 
10. Một gen có số nuclêôtit là 6800, số lượng chu kì xoắn theo mô hình 
Watson Cric là: 
A. 338 B. 340 
C. 680 D. 180 
Trang: 3 
Dạng 2: Vận dụng nguyên tắc bổ sung để xác định tỉ lệ phần 
trăm (%), số lượng từng loại nuclêôti trong 2 mạch của gen 
(hay ADN). 
A. Công thức: 
+ 2 2
2
NN A T G X A G A T= + + + = + ⇒ + = 
+ %( ) 100% %(2 2 ) % % 50%A T G X A G A G N+ + + = = + ⇒ + = 
B. Bài tập áp dụng 
1. Gen có số nuclêôtit loại T chiếm tỉ lệ 23,6%. Tính tỉ lệ % từng loại 
nuclêôtit trong gen. 
ĐA: A = T = 23,6%; G = X = 26,4% 
2. Gen có tỉ lệ 5
3
G X
A T
+
=
+
. Xác định tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trong gen. 
ĐA: A = T = 18,75%; G = X = 31,25% 
3. Gen có số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Xác định tỉ lệ % 
từng loại nuclêôtit trong gen. 
ĐA: A = T = 12,5%; G = X = 37,5% 
4. Một gen có tổng 2 loại nuclêôtit bằng 84% tổng số nuclêôtit của gen. 
Xác định tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trong gen, biết số nuclêôtit loại A lớn 
hơn loại G. 
ĐA: A = T = 42%; G = X = 8% 
5. Một gen có hiệu số giữa nuclêôtit loại T với một loại nuclêôtit khác bằng 
20% tổng số nuclêôtit. Tính tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trong gen. 
ĐA: A = T = 35%; G = X = 15% 
6. Một gen có tỉ lệ giữa hai loại nuclêôtit của gen bằng 9 : 7. Biết số 
nuclêôtit loại A bé hơn loại nuclêôtit kia. Xác định tỉ lệ % từng loại 
nuclêôtit trong gen. 
 ĐA: A = T = 21,875%; G = X = 28,125% 
7. Một gen có tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung là 6%. Tính tỉ lệ % 
từng loại nuclêôtit trong gen, biết A > G. 
ĐA: A = T = 30%; G = X = 20% 
Trang: 4 
8. Gen có 2 2 5%X T− = . Xác định tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trong gen. 
ĐA: A = T = 20%; G = X = 30% 
9. Gen có 2 2 17%A X+ = . Xác định tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trong gen, 
biết A < X. 
ĐA: A = T = 10%; G = X = 40% 
10. Gen có 3 3 6,5%A X+ = . Xác định tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trong gen, 
biết A > G. 
ĐA: A = T = 40%; G = X = 10% 
C. Bài tập trắc nghiệm 
1. Gen có hiệu số gữa nuclêôtit loại T với loại nucleoit khác bằng 20%. Tỉ 
lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là: 
A. A=T=15%; G=X=35% 
B. A=T=35%; G=X=65% 
C. A=T=35%; G=X=15% 
D. A=T=30%; G=X=20% 
2. Gen có A > G và có tổng giữa hai loại nuclêôtit bổ sung cho nhau 
bằng 52%. Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen là: 
A. A=T=26%; G=X=74% 
B. A=T=26%; G=X=24% 
C. A=T=24%; G=X=26% 
D. A=T=74%; G=X=26% 
3. Gen có A < G và tỉ lệ giữa hai loại nuclêôtit bằng 3/5. Tỉ lệ % các loại 
nuclêôtit của gen là: 
A. A=T=18,755%; G=X=31,25% 
B. A=T=21,8%; G=X=28,2% 
C. A=T=31,25%; G=X=18,75% 
D. A=T=37,5%; G=X=62,5% 
4. Gen có tỉ lên (X+G)/(A+T)=7/9. Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen là: 
A. A=T=6,25%; G=X=93,75% 
B. A=T=43,75%; G=X=56,25% 
C. A=T=28,125%; G=X=21,875% 
D. A=T=21,875%; G=X=28,125% 
5. Gen có X=3T. Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen là: 
A. A=T=12,5%; G=X=37,5% 
B. A=T=25%; G=X=75% 
C. A=T=12,5%; G=X=87,5% 
D. A=T=10%; G=X=30% 
Trang: 5 
6. Gen có T > X và tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ sung bằng 4%. 
Tỉ lệ % mỗi loại nuclêôtit của gen là: 
A. A=T=60%; G=X=40% 
B. A=T=70%; G=X=30% 
C. A=T=30%; G=X=20% 
D. A=T=40%; G=X=10% 
7. Gen có T=14,25% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit 
của gen là: 
A. A=T=14,25%; G=X=86,75% 
B. A=T=7,125%; G=X=42,475% 
C. A=T=14,25%; G=X=35,75% 
D. A=T=G=X=14,25% 
8. Gen có X < A và có 2 2 13%T X+ = . Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của 
gen là: 
A. A=T=20%; G=X=30% 
B. A=T=35%; G=X=15% 
C. A=T=30%; G=X=20% 
D. A=T=40%; G=X=10% 
9. Một gen cấu trúc có tỉ lệ 3
7
A T
G X
+
=
+
 và có khối lượng 582000đvC. Số 
lượng từng loại nuclêôtit của gen là: 
A. A=T=679; G=X=291 
B. A. A=T=291; G=X=679 
C. A. A=T=582; G=X=388 
D. A. A=T=1358; G=X=582 
10. Một gen cấu trúc có tỉ lệ 1,5A T
G X
+
=
+
 và tổng số nuclêôtit bằng 3000. 
Số nuclêôtit từng loại của gen là: 
A. A. A=T=900; G=X=600 
B. A. A=T=600; G=X=900 
C. A. A=T=G=X=600 
D. A. A=T=G=X=900 
Trang: 6 
Dạng 3: Tính số liên kết hiđrô và liên kết cộng hóa trị của 
ADN. 
A. Công thức 
+ Số liên kết hóa trị nôi giữa các nuclêôtit trong gen: $Y= N-2$ 
+ Số lên kết hóa trị giữa axit và đường trong gen : $Y=2N-2$ 
+ Số liên kết hiđrô: $H=2A+3G = N+G$ 
B. Bài tập áp dụng: 
1. Một gen có tổng số nuclêôtit và có nuclêôtit loại A chiếm 20%. Xác định 
số liên kết hiđrô của gen. 
2. Một gen dài 5100 Å. Có nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit 
của gen. Tính : 
- Số liên kết cộng hóa trị nối giữa các nuclêôtit trong gen? 
- Tổng số liên kết hiđrô của gen? 
3. Một gen có 1500 cặp nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Tính số tổng số 
liên kết cộng hóa trị của gen? 
4. Cho biết bộ gen của một loài động vật có tỉ lệ $\frac{A+T}{G+X}=1,5$ 
và có $3.10^9$ cặp nuclêôtit. Tính số liên kết hiđrô có trong bộ gen của 
loài đó? 
5. Một gen có 4080 liện kết hóa trị giữa đường và axit. Khối lượng của gen 
sẽ là bao nhiêu đvC? 
C. Bài tập trắc nghiệm 
1. Gen dài 0, 2091 µm chứa bao nhiêu liên kết cộng hóa trị? 
A. 1230. 
B. 1228. 
C. 1229. 
D. 1231. 
2. Gen có 2220 nuclêôtit và 2682 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của 
gen là: 
A. A = T = 648 ; G = X = 462. 
B. A = T = 462 ; G = X = 648. 
C. A = T = 1668 ; G = X = 1014. 
D. A = T = 834 ; G = X = 507 
3. Một gen cấu trúc dài 4559,4 Å chứa 3516 liên kết hiđrô. Gen có bao 
nhiêu nuclêôtit mỗi loại? 
A. A = T = 1014 ; G = X = 1668. 
B. A = T = 507 ; G = X = 834. 
Trang: 7 
C. A = T = 166 ; G = X = 1014. 
D. A = T = 834 ; G = X = 507. 
4. Gen có khối lượng 531000đvC có liên kết hiđrô giữa A và T bằng số liên 
kết hiđrô giữa G và X. Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen là: 
A. A = T= 40% ; G = X = 10%. 
B. A = T= 35% ; G = X = 15%. 
C. A = T= 37,5% ; G = X = 12,5%. 
D. A = T= 30% ; G = X = 20%. 
5. Một gen chứa 1833 liên kết hiđrô và có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với 
nuclêôtit loại khác là 10%. Số nuclêôtit của mỗi loại của gen bằng bao 
nhiêu? 
A. A = T = 423 ; G = X = 282. 
B. A = T = 654 ; G = X = 846. 
C. A = T = 282 ; G = X = 423. 
D. A = T = 564 ; G = X = 141. 
6. Một gen có tổng số liên kết hóa trị và liên kết hiđrô là 5206, trong đó số 
liên kết hóa trị ít hơn số liên kết hiđrô là 806. Số nuclêôtit mỗi loại của gen 
là : 
A. A = T = 594 ; G = X = 2412. 
B. A = T = 296 ; G = X = 804. 
C. A = T = 594 ; G = X = 1608. 
D. A = T = 804 ; G = X = 297. 
7. Một đoạn ADN có 39000 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit loại ađênin 
chiếm 20%. Đoạn ADN này: 
A. có 24000 bazơ nitơ. 
B. có 9000 guanin. 
C. có 7800 ađênin. 
D. dài 40800 Å. 
8. Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn trong đó nuclêôtit 
loại adnin chiếm 30%. Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN này là: 
A. 3000. 
B. 3100. 
C. 3600. 
D. 3900. 
9. Một gen có 2350 liên kết hiđrô và trên một mạch đơn của gen có 1799 
liên kết hóa trị. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là : 
A. A = T= 1200 ; G = X = 300. 
B. A = T= 900 ; G = X = 600. 
Trang: 8 
C. A = T= 450 ; G = X =1050. 
D. A = T= 1050 ; G = X = 450. 
10. Một gen có 2184 liên kết hiđrô và có hiệu số nuclêôtit loại G với 
nuclêôtit loại khác bằng 20%. Chiều dài của gen là: 
A. 2856 Å 
B. 3366 Å 
C. 2244 Å 
D. 5712 Å 
Bạn muốn làm bài trắc nghiệm sinh học online và biết kết quả ngay? 
Hãy xem hướng dẫn đăng ký ở đây: 
gia.html 
. Nguồn:  

File đính kèm:

  • pdf3 dang bai tap sinh hoc co ban Lam quen voi bai tap sinh hoc.pdf