Giáo án Phụ đạo Toán 7 - Trần Thanh Bình

A. x> y C. x = y

B. x < y D. Chỉ cú C là đỳng

Bài 2 : Kết quả của phép tính là:

Bài 3: Kết quả của phép tính là:

Hoạt động 2: Luyện tập

Bài 4: Thực hiện phép tính

GV gọi 2 HS lên bảng làm

Hai HS lên bảng thực hiện

HS dới lớp làm vở:

GV cho HS nhận xét bài làm trên bảng

GV nhận xét đánh giá lại bài làm

? Muốn tìm x ta phải áp dụng quy tắc nào?

HS: Quy tắc chuyển vế

GV gọi 3 HS lên bảng làm.

3 HS lên bảng thực hiện:

Học sinh còn lại làm vào vở

HS quan sát bài làm trên bảng và nhận xét

Giáo viên đánh giá lại bài làm

 

 

doc110 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 870 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Phụ đạo Toán 7 - Trần Thanh Bình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
...
 Ký Duyệt :..../........ 
Ngày soạn: 05 / 12	
Ngày dạy : Lớp 7A 16 / 12
	Lớp 7B 13 / 12
	Buổi 8
Tiết 1 :TỔNG BA GểC TRONG MỘT TAM GIÁC
I. Mục tiờu
 1.Về kiến thức: 
- Củng cố kiến thức về tổng ba gúc của một tam giỏc. Tổng số đo hai gúc nhọn trong tam giỏc vuụng, gúc ngoài của tam giỏc và tớnh chất gúc ngoài của tam giỏc 
2.Về kĩ năng: 
- Rốn luyện kỹ năng tớnh số đo gúc của tam giỏc theo một định lớ toỏn học 
3.Về thỏi độ: 
- HS cú ý thức cẩn thận trong việc tớnh toỏn cỏc số đo gúc 
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC+:
1Ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:	KO
3. Bài giảng : Tiết 1 : Tổng ba gúc của một tam giỏc
Hoạt động 1
Kiểm
Hoạt động 2
Yờu cầu HS làm bài tập 1tr.97SBT
Tỡm giỏ trị x ở hỡnh vẽ
 A
 300 1100
B C
GV hướng dẫn HS làm hỡnh a
Yờu cầu 1 HS lờn bảng làm phần b
 D
 400
 x x
 E F
GV uốn nắn, kiểm tra sự tớnh toỏn của HS
HS trả lời
HS đọc đề và suy nghĩ cỏch làm bài
1 HS lờn bảng trỡnh bày
Dưới lớp làm vào vở 
* DDEF cú: 
(định lớ tổng 3 gúc trong 1 tam giỏc)
Mà 
Nờn 400 + x + x = 1800
 2x = 1800 - 400
 2x = 1400
 x = 700
Vậy x = 700
I. Lý thuyết
1. DABC coự 
2. DABC, Â = 900 cú: 
3. A 
 B C x 
 =
 > AÂ; > 
II. Bài tập luyện
1. Bài tập 1 tr.97 SBT
* DABC cú: 
(định lớ tổng 3 gúc trong 1 tam giỏc)
Mà 
nờn  + 300 + 1100 = 1800
 x + 1400 = 1800
 x = 1800 - 1400
 x = 400
Vậy x = 400
Hoạt động 3
Yờu cầu HS làm bài tập 2tr.98 SBT
Cho tam giỏc ABC cú Â = 600, . 
Tia phõn giỏc của gúc B cắt AC ở D. Tớnh 
HĐTP 3.1
Yờu cầu HS vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn
GV hướng dẫn HS lập sơ đồ tỡm ra hướng làm bài 
í
là gúc ngoài DBDC nờn
í
í
í
í
Gúc tớnh như thế nào?
GV uốn nắn, kiểm tra sự tớnh toỏn của HS
HS đọc đề và vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn theo yờu cầu của GV
HS tỡm ra sơ đồ hướng giải theo gợi ý của GV
HS suy nghĩ tỡm ra cỏch tớnh số đo gúc
+=1800 (kề bự)
+ 850 = 1800
 = 1800 - 850
 = 950	
2. Bài tập 2 tr.98 SBT
 DABC
 Â = 600
 GT 	
 BD là phõn giỏc	
 gúc B (DẻAC)
 KL 
Trong DABC cú: 
( tổng 3 gúc trong 1 tam giỏc)
Mà Â = 600
 nờn 600 + + 500 = 1800
 + 1100 = 1800
 = 1800 - 1100
 = 700
BD là phõn giỏc của (GT)
Nờn (t/c tia phõn giỏc)
Vỡlà gúc ngoài DBDC nờn 
Vậy 
Hoạt động 4
Yờu cầu HS làm bài tập 4 tr.98 SBT
Hóy chọn giỏ trị đỳng của x trong cỏc kết quả A, B, C, D
(Xem hỡnh 47, trong đú IK//EF)
A. 1000 .B. 700 .C. 800 .D. 900
Trong DOEF cú: 
x + ấ1 + = 1800 (tổng 3 gúc trong 1 tam giỏc)
x + 500 + 400 = 1800
x + 900 = 1800
x = 900 Vậy x = 900
ấ1 + 1300 = 1800 (kề bự)	
ấ1 = 1800 - 1300
ấ1 = 500
Tiết 2 : Tổng ba gúc của một tam giỏc (tiếp theo)
I. Mục tiờu
 1.Về kiến thức: 
- Củng cố kiến thức về tổng ba gúc của một tam giỏc. Tổng số đo hai gúc nhọn trong tam giỏc vuụng, gúc ngoài của tam giỏc và tớnh chất gúc ngoài của tam giỏc 
2.Về kĩ năng: 
- Rốn luyện kỹ năng tớnh số đo gúc của tam giỏc theo một định lớ toỏn học 
3.Về thỏi độ: 
- HS cú ý thức cẩn thận trong việc tớnh toỏn cỏc số đo gúc 
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC+:
1Ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài giảng :
Hoạt động của GV – HS
Ghi bảng
Hoạt động 1
Yờu cầu HS làm bài tập 3 tr.98 SBT
Cho DABC, điểm M nằm trong tam giỏc đú. Tia BM cắt AC ở K.
a) So sỏnh và 
b) So sỏnh và 
Yờu cầu HS vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn
GV yờu cầu HS suy nghĩ tỡm cỏch làm bài
và cú quan hệ như thế nào với nhau?
GV hướng dẫn HS lập sơ đồ tỡm ra hướng làm bài
> 
í
í
>
HS đọc đề và vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn theo yờu cầu của GV
là gúc ngoài của tam giỏc ABM
HS tỡm ra sơ đồ hướng giải theo gợi ý của GV
Sau khi tỡm ra sơ đồ, HS trỡnh bày bài giải
1. Bài tập 3 tr.98 SBT
 A
 M K
 B C
 DABC
 GT M nằm trong tgiỏc 
 KL So sỏnh 
 a) và 
 b)và 
a) Vỡ là gúc ngoài của tam giỏc ABM nờn 
>(t/c gúc ngoài tam giỏc)
Hay >
b) Vỡ là gúc ngoài của tam giỏc BMC nờn
> (t/c gúc ngoài tam giỏc)
Hay (1)
Lại cú>(cõu a) (2)
Cộng (1) với (2) ta được:
Hay > 
Hoạt động 2
Yờu cầu HS làm bài tập 5 tr.98 SBT
Cho tam giỏc nhọn ABC. Kẻ BH vuụng gúc với AC (HẻAC), kẻ CK vuụng gúc với AB (KẻAB). Hóy so sỏnh và 
Hai gúc này cú quan hệ gỡ với gúc nào khỏc khụng?
GV uốn nắn, kiểm tra sự tớnh toỏn của HS
HS đọc đề và vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn theo yờu cầu của GV
HS suy nghĩ cỏch làm bài 
 và cựng phụ với Â
2. Bài tập 5 tr.98 SBT
 A
 DABC nhọn
 GT BH^AC(HẻAC)
 K H CK^AB(KẻAB)
 KL So sỏnh
 và 
B C
Giải
DABH vuụng tại H nờn:(1)
DACK vuụng tại K nờn:(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Hay 
Hoạt động 3
Yờu cầu HS làm bài tập 6 tr.98 SBT
Cho tam giỏc ABC cú . Gọi Am là tia phõn giỏc của gúc ngoài ở đỉnh A. Hóy chứng tỏ rằng Am//BC.
Yờu cầu HS vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn
GV yờu cầu HS suy nghĩ tỡm cỏch làm bài
GV hướng dẫn HS lập sơ đồ tỡm ra hướng làm bài
Am//BC
í
í
mÂC = 500
í
mÂC= (t/c tia pg)
í
xÂC = =1000
(t/c gúc ngoài tam giỏc)
GV uốn nắn, kiểm tra sự tớnh toỏn, trỡnh bày bài của HS
HS đọc đề và vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn theo yờu cầu của 
HS tỡm ra sơ đồ hướng giải theo gợi ý của GV
Sau khi tỡm ra sơ đồ, HS trỡnh bày bài giải
3. Bài tập 5 tr.98 SBT
 x
 A m
 500 500
B C
 DABC
 GT Am là pg' gúc 
 ngoài đỉnh A
 KL Am//BC
Vẽ tia Ax là tia đối của tia AB.
Khi đú xÂC là gúc ngoài tại đỉnh C của tam giỏc ABC .Ta cú:
(t/c gúc ngoài tam giỏc) .Mà (GT)
Nờn xÂC = 500 + 500 = 1000 .Vỡ Am là phõn giỏc gúc ngoài đỉnh A (tức gúc xÂC) (GT)
Nờn mÂC= (t/c tia pg) .Lại cú: 
Nờn (t/c bắc cầu)
Mà 2 gúc này ở vị trớ so le trong nờn Am//BC (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)
GV hướng dẫn HS làm bài
Tiết 3 : Tổng ba gúc của một tam giỏc (tiếp theo)
I. Mục tiờu
 1.Về kiến thức: 
- Củng cố kiến thức về tổng ba gúc của một tam giỏc. Tổng số đo hai gúc nhọn trong tam giỏc vuụng, gúc ngoài của tam giỏc và tớnh chất gúc ngoài của tam giỏc 
2.Về kĩ năng: 
- Rốn luyện kỹ năng tớnh số đo gúc của tam giỏc theo một định lớ toỏn học 
3.Về thỏi độ: 
- HS cú ý thức cẩn thận trong việc tớnh toỏn cỏc số đo gúc 
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC+:
1Ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài giảng :
Hoạt động của GV – HS
Ghi bảng
Hoạt động 1
HS đọc đề và vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn theo yờu cầu của GV
Kộo dài tia AC cắt By tại D
Khi đú là gúc ngoài tại đỉnh C của tam giỏc BCD
HS suy nghĩ cỏch làm bài
Vậy 
 Hoạt động 2
Yờu cầu HS làm bài tập 15 tr.99 SBT
Cho tam giỏc ABC cú Â=900. Gọi E là một điểm nằm trong tam giỏc đú. Chứng minh rằng gúc BEC tự
HĐTP 2.1
Yờu cầu HS vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn
GV yờu cầu HS suy nghĩ tỡm cỏch làm bài
GV hướng dẫn HS lập sơ đồ tỡm ra hướng làm bài
BấC tự
í
BấC > 900
í
BấC > Â
í
BấD+DấC > BÂD + DÂC
í
BấD > BÂD(gúc ngoài)
DấC > DÂC(gúc ngoài)
GV uốn nắn, kiểm tra sự tớnh toỏn, trỡnh bày bài của HS
HS đọc đề và vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn theo yờu cầu của GV
Nối A với E, kộo dài cắt BC tại D
Nối B với E, C với F
HS tỡm ra sơ đồ hướng giải theo gợi ý của GV
Sau khi tỡm ra sơ đồ, HS trỡnh bày bài giải
Kộo dài tia BC cắt Ax tại E
Khi đú là gúc ngoài tại đỉnh C của tam giỏc ACE
Vẽ đường thẳng qua C và song song với Ax. Từ đú tớnh được cỏc gúc thành phần tạo nờn 
1. Bài tập 13 tr.98 SBT
A x
 500
 ? C
400
 B D y
 Ax//BC
 GT 
 KL = ?
Giải
Kộo dài tia AC cắt By tại D
Khi đú là gúc ngoài tại đỉnh C của tam giỏc BCD
Vỡ Ax//By (GT)
Nờn (so le trong)
Mà CÂx = 500 (GT)
Nờn 
Vỡ là gúc ngoài tại đỉnh C của tam giỏc BCD nờn cú:
2. Bài tập 15 tr.98 SBT
 A
 E
B C
 D
 DABC, Â = 900
 GT E nằm trong tam giỏc
 KL BấC tự
Chứng minh
* Vỡ BấD là gúc ngoài tại E của tam giỏc ABE nờn 
BấD > BÂE (t/c gúc ngoài tam giỏc)
Hay BấD > BÂD 
* Vỡ DEC là gúc ngoài của tam giỏc AEC nờn
DấC > EÂC (t/c gúc ngoài tam giỏc)
Hay DấC > DÂC (1)
Lại cú BấD > BÂD (cõu a) (2)
Cộng (1) với (2) ta được:
DấC + BấD > DÂC + BÂD
Hay BấC > BÂC
Mà = 900
Nờn BấC > 900
Hay BấC là gúc tự
* Hướng dẫn về nhà:
Xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa- Học lại định lý Tổng ba gúc của một tam giỏc, ỏp dụng vào tam giỏc vuụng, tớnh chất gúc ngoài tam giỏc
IV. Lưu ý khi sử dụng giỏo ỏn
Lưu ý cho HS thấy được sự giống nhau giữa cỏc bài tập trong SBT và SGK
* Rỳt kinh nghiệm:
.......................................................................................................................... ..........................................................................................................................
 Ký Duyệt :..../........ 
Ngày soạn: 12 / 12	
Ngày dạy : Lớp 7A 23 / 12
	Lớp 7B 17 / 12
Buổi 9
	 Tiết 1 .TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA 
TAM GIÁC CẠNH – CẠNH – CẠNH (c-c-c)
A. Mục tiờu:
- Học sinh nắm được trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của 2 tam giỏc 
- Biết cỏch vẽ một tam giỏc biết 3 cạnh của nú. Biết sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh để chứng minh 2 tam giỏc bằng nhau, từ đú suy ra cỏc gúc tương ứng bằng nhau 
- Rốn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, rốn tớnh cẩn thận chớnh xỏc trong hỡnh vẽ. Biết trỡnh bày bài toỏn chứng minh 2 tam giỏc bằng nhau 
B. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, com pa, thước đo gúc
C. Cỏc hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (')
III. Tiến trỡnh bài giảng:
Hoạt động của GV – HS
Ghi bảng
Gv đưa ra bài tập :
giỏc ABC cú AB = AC. Gọi D là trung điểm cuả BC. 
Chứng minh rằng:
DADB = DADC;
AD là tia phõn giỏc của gúc BAC
AD vuụng gúc với BC.
HS đọc đề và vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn theo yờu cầu của GV
Gv :Để chứng minh hai tam giỏc DADB và DADC ta cần chỉ ra điều gỡ ?
-Hai hai tam giỏc DADB và DADC đó đủ cỏc yếu tố bằng nhau chưa ?
Hs : AB = AC (GT), cạnh AD chung, DB = DC (GT)
GV : yờu cầu học sinh lờn bảng chứng minh .
I.Cỏc kiến thức cần nhớ
Nếu ba cạnh của tam giỏc này bằng ba cạnh của tam giỏc kia thỡ hai tam giỏc đú bằng nhau
A'
B'
C'
C
B
A
DABC = DA’B’C’
Bài tập : giỏc ABC cú AB = AC. Gọi D là trung điểm cuả BC. 
Chứng minh rằng:
DADB = DADC;
D
A
C
B
AD là tia phõn giỏc của gúc BAC;
AD vuụng gúc với BC.
D
A
C
B
Giải
xột DADB và DADC, ta cú:
AB = AC (GT), cạnh AD 

File đính kèm:

  • docDẠY THÊM CHUẨN 2014-LIÊM TIẾT.doc