Giáo án phụ đạo tiếng Anh 12 - Some common phrasal verbs (một số cụm động từ thường gặp)
1. catch up / catch up with : bắt kịp , theo kịp .
2. cool off ( nhiệt tình ) nguội lạnh đi , giảm đi .
3. fall behind : thụt lui , tụt lại đằng sau .
4. fill in : điền vào , ghi vào .
5. get over : vượt qua, khắc phục = recover from
6. get up : thức dậy .
7. give in : nhượng bộ , chịu thua .
8. give up = stop : từ bỏ , bỏ
9. go away : biến mất , tan đi .
10. go in : vào , đi vào .
11. go off ( chuông ) : reo , ( súng , bom ) : nổ , ( sữa ) : chua, hỏng , ( thức ăn ) : ươn, thối , ( đèn ) tắt , ( máy móc ) : hư = explore
12. go on = continue : tiếp tục
13. go out ( ánh sáng , lửa , đèn ) : tắt
14. go up : lớn lên , trưởng thành = grow up , ( giá cả) : tăng lên
15. go down : (giá cả) : giảm xuống
16. go after : theo đuổi
17. go by ( thời gian ) : trôi qua
18. go over : xem lại
19. hold up = stop =delay : hoãn lại , ngừng
20. hurry up : làm gấp
21. keep up with : theo kịp , bắt kịp .
22. lie down : nằm nghỉ
23. look after : chăm sóc
SOME COMMON PHRASAL VERBS ( MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP ) catch up / catch up with : bắt kịp , theo kịp . cool off ( nhiệt tình ) nguội lạnh đi , giảm đi . fall behind : thụt lui , tụt lại đằng sau . fill in : điền vào , ghi vào . get over : vượt qua, khắc phục = recover from get up : thức dậy . give in : nhượng bộ , chịu thua . give up = stop : từ bỏ , bỏ go away : biến mất , tan đi . go in : vào , đi vào . go off ( chuông ) : reo , ( súng , bom ) : nổ , ( sữa ) : chua, hỏng , ( thức ăn ) : ươn, thối , ( đèn ) tắt , ( máy móc ) : hư = explore go on = continue : tiếp tục go out ( ánh sáng , lửa , đèn ) : tắt go up : lớn lên , trưởng thành = grow up , ( giá cả) : tăng lên go down : (giá cả) : giảm xuống go after : theo đuổi go by ( thời gian ) : trôi qua go over : xem lại hold up = stop =delay : hoãn lại , ngừng hurry up : làm gấp keep up with : theo kịp , bắt kịp . lie down : nằm nghỉ look after : chăm sóc look up : tìm , tra cứu ( trong sách , từ điển ) look for : tìm kiếm put on : mặc ( quần áo ) , mang ( giày ) , đội ( mũ) , mở ( đèn ) speak up : nói to , nói thẳng take after = resemble : giống take off : cởi ( quần áo , giày , mũ ) ; (máy bay) cất cánh try out : thử ) turn off : khóa , tắt ( đèn , máy móc , động cơ …) turn round : quay lại , thay đổi hướng try on : mặc thử ( quần áo) 33. turn on : mở ( đèn , máy móc , động cơ …) 34.turn up : đến = arrive = appear ( xuất hiện ) 35.wait up ( for ) : thức đợi ai 36. wash up : rửa bát đĩa . 37.watch out : đề phòng , chú y 38. Put off= delay/ pospone 39.look out = be careful 40. look at : nhìn 1.What may happen if John will not arrive in time? A go along B . count on C keep away D. turn up 2.Johnny sometimes visits his grandparents in the countryside. A. calls on B. keeps off C. takes in D. goes up 3.They decided to postpone their journey till the end of the month because of the epidemic. A . take up B . turn round C put off D. do with 4.I do not use those things any more. You can _______ them away. A get B. fall C throw D. make 5.They were late for work because their car _______ down. A got B. put C. cut D. broke 6.At the station, we often see the sigh “________ for pickpockets”.A. watch on B. watch out C. watch up D. watch at 7.. I am late because my alarm clock didn’t _________ this morning. A. come on B. ring out C. go off D. turn on 8.UNESCO _____ United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization. A. stands for B. brings about C. takes after D gets across 9.Don't forget to ________ your gloves on. It is cold outside. A let B . make C put D. fix 10.The passengers had to wait because the plane ______ off one hour late. A. took B. turned C. cut D. made 11.The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt. A put on B. went off C got out D kept up 12.My father still hasn’t really recovered from the death of my mother. A went over B. got over C. took over D looked over 13.I can’t _____ walking. Can we stop and have a short rest? A go on B. get on C. go up D. get up 14.When you are finished using the computer, can you please ______ it off. A take B . turn C . do D go 15.If you want to be healthy . you should ………….your bad habits in your lifestyles A give up B call off C break down D get over
File đính kèm:
- PHU DAOTREN LOP- PHRASAL VERBS.doc