Giáo án phụ đạo Môn Toán 11 đầy đủ
2. Phương trình bậc nhất với một hay nhiều hàm số lượng giác
a) Phương trình lượng giác bậc nhất với một hàm số lượng giác
– Dạng: a.X + b = 0, với X là sinf(x), hoặc cosf(x), hoặc tanf(x), hoặc cotf(x).
– Phương pháp: ðưa về phương trình lượng giác cơ bản.
b) Phương trình lượng giác bậc nhất với hai hàm số lượng giác
– Phương trình bậc nhất với sin và cosin:
+ Dạng: a.sinu + b.cosu = c.
3a ∆ > − > > ⇔ ⇔ − > ⇔∆ > < − − > *Bài toán 3: Cho hàm số : 2 (2), ( , 0)ax bx cy a d dx e + + = ≠ + . a)Tìm ñiều kiện ñể hàm số (2) ñồng biến trên ( ; )α−∞ . b)Tìm ñiều kiện ñể hàm số (2) ñồng biến trên ( ; )α +∞ . c)Tìm ñiều kiện ñể hàm số (2) ñồng biến trên ( ; )α β . Phụ ñạo Toán 11 Nguyễn Văn Xá – Tổ Toán – Trưòng THPT Yên Phong số 2 – Bắc Ninh 41 41 Lời giải thường gặp Lời giải ñề nghị Txñ: \ eD R d − = ( ) ( ) 2 2 2 2 ( ) ' adx aex be dc f xy dx e dx e + + − = = + + TH1: Nếu: ( ) 0 ( ) ( ) ( )f x g x h m i≥ ⇔ ≥ a)Hàm số(2) ñồng biến trong khoảng ( ; )α−∞ ( ; ] ( ) ( ), ( ) ( ) e d g x h m x e d h m Min g x α α α −∞ − ≥ ⇔ ≥ ∀ < − ≥ ⇔ ≤ b)Hàm số(2) ñồng biến trong khoảng ( ; )α +∞ [ ; ) ( ) ( ), ( ) ( ) e d g x h m x e d h m Min g x α α α α +∞ − ≤ ⇔ ≥ ∀ > − ≤ ⇔ ≤ Txñ: \ eD R d − = ( ) ( ) 2 2 2 2 ( ) ' adx aex be dc f xy dx e dx e + + − = = + + a)Hàm số (2) ñồng biến trong khoảng ( ; )α−∞ ' 0, ( ; ) ( ) 0, ( ) y x e d f x x I α α α ⇔ ≥ ∀ ∈ −∞ − ≥ ⇔ ≥ ∀ < 0 0 0( ) 0 ( ) 0 2 0 ad ad I f S α α > ∆ ≤ > ⇔ ∆ > ≥ − > c) Hàm số (2) ñồng biến trong khoảng ( ; )α β ( ) ( ) [ ; ] ; ( ) ( ), ( ; ) ; ( ) ( ) e d g x h m x e d h m Min g x α β α β α β α β − ∉ ⇔ ≥ ∀ ∈ − ∉ ⇔ ≤ b)Hàm số (2) ñồng biến trong khoảng ( ; )α +∞ ' 0, ( ; ) ( ) 0, ( ) y x e d f x x I α α α ⇔ ≥ ∀ ∈ +∞ − ≤ ⇔ ≥ ∀ > 0 0 0( ) 0 ( ) 0 2 0 ad ad II f S α α > ∆ ≤ > ⇔ ∆ > ≥ − < TH2: Nếu bpt: ( ) 0f x ≥ không ñưa ñược về dạng (i) thì ta ñặt : t = x - α Khi ñó bpt: ( ) 0f x ≥ trở thành : ( ) 0g t ≥ , với: 2 2( ) 2 ( ) 2g t adt a d e t ad ae be dcα α α= + + + + + − a)Hàm số(2) ñồng biến trong khoảng ( ; )α−∞ ( ) 0, 0 ( ) e d g t t ii α − ≥ ⇔ ≥ ∀ < Phụ ñạo Toán 11 Nguyễn Văn Xá – Tổ Toán – Trưòng THPT Yên Phong số 2 – Bắc Ninh 42 42 0 0 0( ) 0 0 0 a aii S P > ∆ ≤ > ⇔ ∆ > > ≥ c) Hàm số (2) ñồng biến trong khoảng ( ; )α β ' 0, ( ; ) ( ; ) ( ) 0, ( ; ) ( ) y x e d f x x III α β α β α β ⇔ ≥ ∀ ∈ − ∉ ⇔ ≥ ∀ ∈ (III) 0 0 0 ( ) 0 2 0 ( ) 0 2 0 0 0 ( ) 0 ( ) 0 ad ad f S f S ad f f α α β β α β > ∆ ≤ > ≥ − < ⇔ ≥ − > ∆ > < ≥ ≥ b)Hàm số(2) ñồng biến trong khoảng ( ; )α +∞ ( ) 0, 0 ( ) e d g t t iii α − ≤ ⇔ ≥ ∀ > 0 0 0( ) 0 0 0 a aiii S P > ∆ ≤ > ⇔ ∆ > < ≥ *Nhận xét: ðây là bài toán thường xuất hiện trong các ñề thi tuyển sinh ñại học với cách làm như trên có thể giúp các em giải quyết hầu hết các bài toán dạng này mà không cần sử dụng kiến thức lien quan ñến ñinh lý dảo về dấu của tam thức bậc hai ñã ñược giảm tải VD9. Cho hàm số: 22 3 (2). 1 x x my x − + = − a)Tìm ñiều kiện ñể hàm số (2) ñồng biến trên ( ; 1)−∞ − . b)Tìm ñiều kiện ñể hàm số (2) ñồng biến trên (2; )+∞ . c)Tìm ñiều kiện ñể hàm số (2) ñồng biến trên (1;2) . Lời giải thường gặp Lời giải ñề nghị Txñ : D = R 2 2 2 2 4 3 ( ) ' .( 1) ( 1) x x m f xy x x − + − = = − − a)Hàm số (2) ñồng biến trên ( ; 1)−∞ − ' 0, ( ; 1) ( ) 0, 1 y x f x x ⇔ ≥ ∀ ∈ −∞ − ⇔ ≥ ∀ < − Txñ : D = R 2 2 2 2 4 3 ( ) ' .( 1) ( 1) x x m f xy x x − + − = = − − Ta có: 2( ) 0 2 4 3f x m x x≥ ⇔ ≤ − + ðặt : 2( ) 2 4 3g x x x= − + '( ) 4 4g x x⇒ = − a)Hàm số (2) ñồng biến trên ( ; 1)−∞ − ( ; 1] ' 0, ( ; 1) ( ) −∞ − ⇔ ≥ ∀ ∈ −∞ − ⇔ ≤y x m Min g x Phụ ñạo Toán 11 Nguyễn Văn Xá – Tổ Toán – Trưòng THPT Yên Phong số 2 – Bắc Ninh 43 43 0 ' 0 0 ' 0 ( 1) 0 2( 1) 0 a a f S > ∆ ≤ > ⇔ ∆ > − ≥ − − > 9m⇔ ≤ Kết luận: Vậy 9m ≤ thì hàm số (2) ñồng biến trên ( ; 1)−∞ − b)Hàm số (2) ñồng biến trên (2; )+∞ ' 0, (2; ) ( ) 0, 2 y x f x x ⇔ ≥ ∀ ∈ +∞ ⇔ ≥ ∀ > 0 ' 0 0 ' 0 (2) 0 2.2 0 a a f S > ∆ ≤ > ⇔ ∆ > ≥ − < 1 1 3 0 m m m ≤ ⇔ > − ≥ 3m⇔ ≤ Kết luận: Vậy 3m ≤ thì hàm số (2) ñồng biến trên (2; )+∞ c)Hàm số (2) ñồng biến trên (1;2) ' 0, (1;2) ( ) 0, (1;2) y x f x x ⇔ ≥ ∀ ∈ ⇔ ≥ ∀ ∈ ' 0 ' 0 (1) 0 2.1 0 (2) 0 2.2 0 f S f S ∆ ≤ ∆ > ≥⇔ − < ≥ − > 1 1 1 0 0 0 3 0 2 0 m m m m ≤ > − ≥⇔ < − ≥ − > 1m⇔ ≤ Kết luận: Vậy 1m ≤ thì hàm số (2) ñồng biến trên (1;2) *Nhận xét: Qua bài toán này thêm một lần nữa giúp chúng ta thấy rõ ñối với các bài toán có thể ứng dụng ñạo hàm ñể giải thì lời giải của bài toán sẽ ngắn gọn và dễ dàng hơn rất nhiều. *Bài toán 4: Cho hàm số : 2 (2), ( , 0)ax bx cy a d dx e + + = ≠ + . a)Tìm ñiều kiện ñể hàm số (2) nghịch biến trên ( ; )α−∞ . b)Tìm ñiều kiện ñể hàm số (2) nghịch biến trên ( ; )α +∞ . Phụ ñạo Toán 11 Nguyễn Văn Xá – Tổ Toán – Trưòng THPT Yên Phong số 2 – Bắc Ninh 44 44 c)Tìm ñiều kiện ñể hàm số (2) nghịch biến trên ( ; )α β . Lời giải thường gặp Lời giải ñề nghị Txñ: \ eD R d − = ( ) ( ) 2 2 2 2 ( ) ' adx aex be dc f xy dx e dx e + + − = = + + TH1: Nếu: ( ) 0 ( ) ( ) ( )f x g x h m i≤ ⇔ ≥ a)Hàm số(2) nghịch biến trong khoảng ( ; )α−∞ ( ; ] ( ) ( ), ( ) ( ) e d g x h m x e d h m Min g x α α α −∞ − ≥ ⇔ ≥ ∀ < − ≥ ⇔ ≤ b)Hàm số(2) nghịch biến trong khoảng ( ; )α +∞ [ ; ) ( ) ( ), ( ) ( ) e d g x h m x e d h m Min g x α α α α +∞ − ≤ ⇔ ≥ ∀ > − ≤ ⇔ ≤ Txñ: \ eD R d − = ( ) ( ) 2 2 2 2 ( ) ' adx aex be dc f xy dx e dx e + + − = = + + a)Hàm số (2) nghịch biến trong khoảng ( ; )α−∞ ' 0, ( ; ) ( ) 0, ( ) y x e d f x x I α α α ⇔ ≤ ∀ ∈ −∞ − ≥ ⇔ ≤ ∀ < 0 0 0( ) 0 ( ) 0 2 0 ad ad I f S α α < ∆ ≤ < ⇔ ∆ > ≤ − > c) Hàm số (2) nghịch biến trong khoảng ( ; )α β ( ) ( ) [ ; ] ; ( ) ( ), ( ; ) ; ( ) ( ) e d g x h m x e d h m Min g x α β α β α β α β − ∉ ⇔ ≥ ∀ ∈ − ∉ ⇔ ≤ b)Hàm số (2) nghịch biến trong khoảng ( ; )α +∞ ' 0, ( ; ) ( ) 0, ( ) y x e d f x x I α α α ⇔ ≤ ∀ ∈ +∞ − ≤ ⇔ ≤ ∀ > TH2: Nếu bpt: ( ) 0f x ≤ không ñưa ñược về dạng (i) thì ta ñặt : t = x - α Khi ñó bpt: ( ) 0f x ≤ trở thành : ( ) 0g t ≤ , với: 2 2( ) 2 ( ) 2g t adt a d e t ad ae be dcα α α= + + + + + − a)Hàm số(2) nghịch biến trong khoảng ( ; )α−∞ ( ) 0, 0 ( ) e d g t t ii α − ≥ ⇔ ≤ ∀ < Phụ ñạo Toán 11 Nguyễn Văn Xá – Tổ Toán – Trưòng THPT Yên Phong số 2 – Bắc Ninh 45 45 0 0 0( ) 0 ( ) 0 2 0 ad ad II f S α α < ∆ ≤ < ⇔ ∆ > ≤ − < 0 0 0( ) 0 0 0 a aii S P < ∆ ≤ < ⇔ ∆ > > ≥ c) Hàm số (2) nghịch biến trong khoảng ( ; )α β ' 0, ( ; ) ( ; ) ( ) 0, ( ; ) ( ) y x e d f x x III α β α β α β ⇔ ≤ ∀ ∈ − ∉ ⇔ ≤ ∀ ∈ b)Hàm số(2) nghịch biến trong khoảng ( ; )α +∞ ( ) 0, 0 ( ) e d g t t iii α − ≤ ⇔ ≤ ∀ > (III) 0 0 0 ( ) 0 2 0 ( ) 0 2 0 0 0 ( ) 0 ( ) 0 ad ad f S f S ad f f α α β β α β < ∆ ≤ < ≤ − < ⇔ ≤ − > ∆ > > ≤ ≤ 0 0 0( ) 0 0 0 a aiii S P < ∆ ≤ < ⇔ ∆ > < ≥ VD10. Cho hàm số: 2 22 3 (2). 2 x mx my m x − + = − a)Tìm ñiều kiện ñể hàm số (2) nghịch biến trên ( ;1)−∞ . b)Tìm ñiều kiện ñể hàm số (2) nghịch biến trên (1; )+∞ . Lời giải thường gặp Lời giải ñề nghị Txñ : D = R\{2m} 2 2 2 2 4 ( ) ' .( 2 ) ( 2 ) x mx m f xy x m x m − + − = = − − a)Hàm số (2) nghịch biến trên ( ;1)−∞ ' 0, ( ;1) 2 1 ( ) 0, 1 ( ) y x m f x x I ⇔ ≤ ∀ ∈ −∞ > ⇔ ≤ ∀ < Txñ : D = R\{2m} 2 2 2 2 4 ( ) ' .( 2 ) ( 2 ) x mx m f xy x m x m − + − = = − − ðặt : t = x-1 Khi ñó bpt: ( ) 0f x ≤ trở thành : 2 2( ) 2(1 2 ) 4 1 0g t t m t m m= − − − − + − ≤ a)Hàm số (2) nghịch biến trên ( ;1)−∞ Phụ ñạo Toán 11 Nguyễn Văn Xá – Tổ Toán – Trưòng THPT Yên Phong số 2 – Bắc Ninh 46 46 ' 0 ' 0( ) (1) 0 2.1 0 I f S ∆ = ∆ >⇔ ≤ − > 2 0 0 4 1 0 4 2 0 m m m m m = ≠⇔ − + − ≤ − > 0 2 3 m m = ⇔ ≥ + Kết luận: Với 2 3m ≥ + thì hàm số (2) nghịch biến trên ( ;1)−∞ ' 0, ( ;1) 2 1 ( ) 0, 0 ( ) y x m g t t i ⇔ ≤ ∀ ∈ −∞ > ⇔ ≤ ∀ < ' 0 ' 0( ) 0 0 i S P ∆ = ∆ >⇔ > ≥ 2 0 0 4 2 0 4 1 0 m m m m m = ≠⇔ − > − + ≥ 0 2 3 m m = ⇔ ≥ + Kết luận: Với 2 3m ≥ + thì hàm số (2) nghịch biến trên ( ;1)−∞ b)Hàm số (2) nghịch biến trên (1; )+∞ ' 0, (1; ) 2 1 ( ) 0, 1 ( ) y x m f x x II ⇔ ≤ ∀ ∈ +∞ < ⇔ ≤ ∀ > ' 0 ' 0( ) (1) 0 2.1 0 II f S ∆ = ∆ >⇔ ≤ − < 2 0 0 4 1 0 4 2 0 m m m m m = ≠⇔ − + − ≤ − < 2 3m⇔ ≤ − Kết luận: Với 2 3m ≤ − thì hàm số (2) nghịch biến trên (1; )+∞ b)Hàm số (2) nghịch biến trên (1; )+∞ ' 0, (1; ) 2 1 ( ) 0, 0 ( ) y x m g t t ii ⇔ ≤ ∀ ∈ +∞ < ⇔ ≤ ∀ > ' 0 ' 0( ) 0 0 ii S P ∆ = ∆ >⇔ < ≥ 2 0 0 4 2 0 4 1 0 m m m m m = ≠⇔ − < − + ≥ 2 3m⇔ ≤ − Kết luận: Với 2 3m ≤ − thì hàm số (2) nghịch biến trên (1; )+∞ VD11. Chứng minh hàm số 1y x = nghịch biến trên mỗi khoảng xác ñịnh nhưng trên tập xác ñịnh thì nó không ñồng biến
File đính kèm:
- Giao an phu dao Toan 11 day du chi tiet.pdf