Giáo án Ôn tập Hóa học Lớp 9 - Trường THCS xã Phiêng Côn

1. Mục tiêu.

a. Về kiến thức: củng cố, khái quát hóa các nội dung kiến thức cơ bản của chương trình hóa học lớp 9

Củng cố lại các dạng bài tập cơ bản

b. Về kỹ năng: làm bài tập, tính toán, viết PTPU

c. Về thái độ: Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận trong tính toán

2. Chuẩn bị của GV và HS.

a. Chuẩn bị của GV: Hệ thống hóa các nội dung kiến thức

b. Chuẩn bị của HS: Ôn tập

3. Tiến trình bài dạy.

a. Kiểm tra bài cũ.

b. Dạy nội dung bài mới.

 * Vào bài: Giới thiệu nội dung cơ bản của tiết ôn tập

 * Nội dung.(40)

 oxit axit bazơ muối

Định nghĩa Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại liên kết với gốc axit.

CTHH Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n. CTHH là:

- A2On nếu n lẻ

- AOn/2 nếu n chẵn Gọi gốc axit là B có hoá trị n.

CTHH là: HnB Gọi kim loại là M có hoá trị n

CTHH là: M(OH)n Gọi kim loại là M, gốc axit là B

CTHH là: MxBy

 

doc9 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ôn tập Hóa học Lớp 9 - Trường THCS xã Phiêng Côn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p, tính toán, viết PTPU
c. Về thái độ : Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận trong tính toán
2. Chuẩn bị của GV và HS.
a. Chuẩn bị của GV : Hệ thống hóa các nội dung kiến thức
b. Chuẩn bị của HS : Ôn tập
3. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ.
b. Dạy nội dung bài mới.
	 * Vào bài: Giới thiệu nội dung cơ bản của tiết ôn tập
	 * Nội dung.(40’)
oxit
axit
bazơ
muối
Định nghĩa
Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
Là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm OH
Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại liên kết với gốc axit.
CTHH
Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n. CTHH là:
- A2On nếu n lẻ
- AOn/2 nếu n chẵn
Gọi gốc axit là B có hoá trị n. 
CTHH là: HnB
Gọi kim loại là M có hoá trị n
CTHH là: M(OH)n
Gọi kim loại là M, gốc axit là B
CTHH là: MxBy
Tên gọi
Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm tiếp đầu ngữ.
- Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hidric
- Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ (rơ)
- Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic (ric)
Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
Tên muối = tên kim loại + tên gốc axit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị.
TCHH
1. Tác dụng với nước
- Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dd Axit
- Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ
2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và nước
3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và nước
4. Oxax + Oxbz tạo thành muối
1. Làm quỳ tím đ đỏ hồng
2. Tác dụng với Bazơ đ Muối và nước
3. Tác dụng với oxit bazơ đ muối và nước
4. Tác dụng với kim loại đ muối và Hidro
5. Tác dụng với muối đ muối mới và axit mới
1. Tác dụng với axit đ muối và nước
2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị
- Làm quỳ tím đ xanh
- Làm dd phenolphtalein không màu đ hồng
3. dd Kiềm tác dụng với oxax đ muối và nước
4. dd Kiềm + dd muối đ Muối + Bazơ
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân đ oxit + nước
1. Tác dụng với axit đ muối mới + axit mới
2. dd muối + dd Kiềm đ muối mới + bazơ mới
3. dd muối + Kim loại đ Muối mới + kim loại mới
4. dd muối + dd muối đ 2 muối mới
5. Một số muối bị nhiệt phân
Lưu ý
- Oxit lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm
- HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất riêng
- Bazơ lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm
- Muối axit có thể phản ứng như 1 axit
Lưu ý:	Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit.
	Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan
	Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk.
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Phi kim 
Kim loại 
+ Oxi
+ H2, CO
+ Oxi
Oxit bazơ
Oxit axit
+ dd Kiềm
+ Oxax
Muối + h2O
+ H2O
Axit
Mạnh yếu
+ Oxbz
+ dd Muối
+ Oxbz
+ Kim loại 
+ Bazơ
+ Axit
+ dd Kiềm
+ dd Muối
+ Oxax
+ Axit
t0
Bazơ
Kiềm k.tan
+ H2O
+ Axit
Phân huỷ
Các phương trình hoá học minh hoạ thường gặp
Lưu ý:
Một số oxit kim loại như Al2O3, MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O  không bị H2, CO khử.
Các oxit kim loại khi ở trạng thái hoá trị cao là oxit axit như: CrO3, Mn2O7,
Các phản ứng hoá học xảy ra phải tuân theo các điều kiện của từng phản ứng.
Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra muối axit hay muối trung hoà.
VD: 
 NaOH + CO2 đ NaHCO3
2NaOH + CO2 đ Na2CO3 + H2O
Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất, không giải phóng Hidro
VD:
 Cu + 2H2SO4 đ CuSO4 + SO2ư + H2O
4Al + 3O2 đ 2Al2O3
CuO + H2 Cu + H2O
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
S + O2 đ SO2
CaO + H2O đ Ca(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
CaO + 2HCl đ CaCl2 + H2O
CaO + CO2 đ CaCO3
Na2CO3 + Ca(OH)2 đ CaCO3¯ + 2NaOH
NaOH + HCl đ NaCl + H2O
2NaOH + CO2 đ Na2CO3 + H2O
BaCl2 + Na2SO4 đ BaSO4¯ + 2NaCl
SO3 + H2O đ H2SO4
P2O5 + 3H2O đ 2H3PO4
P2O5 + 6NaOH đ 2Na3PO4 + 3H2O
N2O5 + Na2O đ 2NaNO3
BaCl2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2HCl
2HCl + Fe đ FeCl2 + H2
2HCl + Ba(OH)2 đ BaCl2 + 2H2O
6HCl + Fe2O3 đ 2FeCl3 + 3H2O
2HCl + CaCO3 đ CaCl2 + 2H2O
c. Củng cố, luyện tập. (4’)
GV: nhận xét nội dung cơ bản của bài ôn
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.(1’)
HS : VN chuẩn bị ôn tập các nội dung tiếp theo
Ngày soạn: ........................................Ngày dạy: .................................Dạy lớp: .....................
(Tiết 2)
 Hệ thống hóa nội dung kiến thức
1. Mục tiêu.
a. Về kiến thức : củng cố, khái quát hóa các nội dung kiến thức cơ bản của chương trình hóa học lớp 9
Củng cố lại các dạng bài tập cơ bản
b. Về kỹ năng : làm bài tập, tính toán, viết PTPU
c. Về thái độ : Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận trong tính toán
2. Chuẩn bị của GV và HS.
a. Chuẩn bị của GV : Hệ thống hóa các nội dung kiến thức
b. Chuẩn bị của HS : Ôn tập
3. Tiến trình bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ.
b. Dạy nội dung bài mới.
	 * Vào bài: Giới thiệu nội dung cơ bản của tiết ôn tập
*Nội dung (40’)
điều chế các hợp chất vô cơ
1
Kim loại + oxi
4
Nhiệt phân muối
2
Phi kim + oxi
oxit
5
Nhiệt phân bazơ không tan
3
Hợp chất + oxi
3Fe + 2O2 Fe3O4
4P + 5O2 2P2O5
CH4 + O2 CO2 + 2H2O
CaCO3 CaO + CO2
Cu(OH)2 CuO + H2O
Cl2 + H2 2HCl
SO3 + H2O đ H2SO4
BaCl2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2HCl
Ca(OH)2 + Na2CO3 đ CaCO3¯ + 2NaOH
 CaO + H2O đ Ca(OH)2
 NaCl + 2H2O NaOH + Cl2ư + H2ư
6
Phi kim + hidro
Oxit axit + nước
Axit mạnh + muối
Axit
7
8
9
Oxit bazơ + nước
Kiềm + dd muối
Bazơ
10
11
điện phân dd muối
(có màng ngăn)
12
19
Muối
Kim loại + phi kim 
Axit + bazơ
20
13
Kim loại + dd axit
Oxit bazơ + dd axit
`
21
14
Kim loại + dd muối
Oxit axit + dd kiềm
 Ba(OH)2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2H2O
 CuO + 2HCl đ CuCl2 + H2O
 SO2 + 2NaOH đNa2SO3 + H2O
 CaO + CO2 đ CaCO3
 BaCl2 + Na2SO4 đ BaSO4¯ + 2NaCl
 CuSO4 + 2NaOH đ Cu(OH)2 + Na2SO4
 CaCO3 + 2HCl đ CaCl2 + CO2ư + H2O
 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
 Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư
 Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu¯
15
Oxit axit 
+ oxit bazơ
16
Dd muối + dd muối
Dd muối + dd kiềm
17
18
Muối + dd axit
Tính chất hoá học của kim loại
3Fe + 2O2 Fe3O4
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư
Fe + CuSO4 đ FeSO4 + Cu¯
Muối + H2
oxit
+ O2
+ Axit
Kim loại
+ DD Muối
+ Phi kim 
Muối + kl 
Muối
Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
	(Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)
ý nghĩa:
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
+ O2: nhiệt độ thường	ở nhiệt độ cao	Khó phản ứng
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
 Tác dụng với nước 	Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
	Tác dụng với các axit thông thường giải phóng Hidro	Không tác dụng.
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
	Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K
Ba
Ca
Na
Mg
Al
Zn
Fe
Ni
Sn
Pb
H
Cu
Ag
Hg
Au
Pt
H2, CO không khử được oxit	khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
Chú ý:
Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro.
Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhưng không giải phóng Hidro.
Hợp chất
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
CTPT. PTK
CH4 = 16
C2H4 = 28
C2H2 = 26
C6H6 = 78
Công thức cấu tạo
Liên kết đơn
Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền
Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết kém bền
3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ trong vòng 6 cạnh đều
Trạng thái
Khí
Lỏng
Tính chất vật lý
Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất, độc
Tính chất hoá học
- Giống nhau
Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
CH4 + 2O2 đ CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 đ 2CO2 + 2H2O
2C2H2 + 5O2 đ 4CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 đ 12CO2 + 6H2O
- Khác nhau
Chỉ tham gia phản ứng thế
CH4 + Cl2 
CH3Cl + HCl 
Có phản ứng cộng
C2H4 + Br2 đ C2H4Br2
C2H4 + H2 C2H6
C2H4 + H2O đ C2H5OH
Có phản ứng cộng
C2H2 + Br2 đ C2H2Br2
C2H2 + Br2 đ C2H2Br4
Vừa có phản ứng thế và phản ứng cộng (khó)
C6H6 + Br2 
C6H5Br + HBr
C6H6 + Cl2 
C6H6Cl6
ứng dụng
Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp
Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rượu Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín.
Làm nhiên liệu hàn xì, thắp sáng, là nguyên liệu sản xuất PVC, cao su 
Làm dung môi, diều chế thuốc nhuộm, dược phẩm, thuốc BVTV
Điều chế
Có trong khí thiên nhiên, khí đồng hành, khí bùn ao.
Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả chín
C2H5OH 
C2H4 + H2O
Cho đất đèn + nước, sp chế hoá dầu mỏ
CaC2 + H2O đ
C2H2 + Ca(OH)2
Sản phẩm chưng nhựa than đá.
Nhận biết
Khôg làm mất màu dd Br2
Làm mất màu Clo ngoài as
Làm mất màu dung dịch Brom
Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen
Ko làm mất màu dd Brom
Ko tan trong nước
rượu Etylic
Axit Axetic
Công thức
CTPT: C2H6O
CTCT: CH3 – CH2 – OH 
CTPT: C2H4O2
CTCT: CH3 – CH2 – COOH 
Tính chất vật lý
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.
Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen
Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)
Tính chất hoá học.
Phản ứng với Na:
2C2H5OH + 2Na đ 2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na đ 2CH3COONa + H2
Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
C2H6O + 3O2 đ 2CO2 + 3H2O
Bị OXH trong kk có men xúc tác
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối
2CH3COOH + Mg đ (CH3COO)2Mg + H2
CH3COOH + NaOH đ CH3COONa + H2O
ứng dụng
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rượu bia, dược phẩm, điều chế axit 

File đính kèm:

  • docon tap hoa.doc
Giáo án liên quan