Giáo án ôn tập hè lesson 7, 8, 9

I.Objectives: By the end of te lesson, Ss consolidate:

* Knowledge: + The simple past tense

 + This, that, these, those

 + WH- questions

 + Some structures

* Skills: practice 4 skills

* Attitude: work hard

II. Class organization:

III. Teaching procedure:

A. Basic grammar:

1- The simple past tense

 

doc6 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1367 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án ôn tập hè lesson 7, 8, 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lesson plan 6
Lesson 7 - 8 - 9
Revision
I.Objectives: By the end of te lesson, Ss consolidate:
* Knowledge: + The simple past tense
 + This, that, these, those
 + WH- questions
 + Some structures
* Skills: practice 4 skills
* Attitude: work hard
II. Class organization: 
III. Teaching procedure:
A. Basic grammar:
1- The simple past tense
* Form:
Dạng câu
Động từ to be
Động từ thường
(+)
(-)
(?)
S + was / were + …
S + wasn’t / weren’t + …
Was / were + S + …?
S + V2/-ed
S + didn’t + V
Did + S + V…?
* Use:
         - Một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
                     Ex: I went shopping yesterday.
                             He lived in Hanoi from 1980 t0 2002.
         - Một thói quen trong quá khứ.
                     Ex: When I was young, I often went swimming with my friends in this river.   
         - Một chuỗi hành động trong quá khứ
 Ex: I entered the room, turned on the light, went to the kitchen and haddinner.
* Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có các từ: yesterday ________ ( yesterday morning, yesterday afternoon,…….), time + ago ( two years ago, many months ago, ten minutes ago….), last + time ( last year, last night, last week, last month….), in + time in the past (in 1975, in 1998…)
2- This, that, these, those:
*  Đại từ chỉ định bao gồm các từ this, that, these và those chỉ ra cụ thể người hoặc vật được nói đến.
Ex: ·         This is an apple pie.
·         That is a good idea.
·         These are my friends.
·         Those are maple trees.
* This và these dùng để chỉ người hoặc vật ở gần người nói hoặc viết.This đi với động từ số ít, bổ nghĩa cho một người hoặc một vật. These đi với động từ số nhiều, bổ nghĩa cho nhiều người hoặc vật.
Ex: ·         This is my brother.
·         This book belongs to him.
·         These are my brothers.
·         These books belong to him.
* That và those dùng để chỉ người hoặc vật ở xa người nói hoặc viết. That đi với danh từ số ít và those đi với danh từ số nhiều.
Ex: ·         That is a computer.
·         That woman is a professor.
·         Those are computers.
·         Those women are professors.
=> Cách dùng đại từ chỉ định 
Vị trí chỉ định
Số ít hoặc số nhiều
This
Gần với người nói hoặc viết
Số ít
These
Gần với người nói hoặc viết
Số nhiều
That
Xa với người nói hoặc viết
Số ít
Those
Xa với người nói hoặc viết
Số nhiều
3- Wh – questions
* Câu hỏi được bắt đầu bằng Wh - (who, whom, when, where, why ...) và how thường được hỏi theo những cách dưới đây:     
Wh + V + Complement/ O ...?
          Ex: Who is she looking for?
                 Where was he?
                 Who teaches English?
* Đối với câu có động từ tình thái (modal verbs) (may, might, can, could, must, ought to ...)
Wh + modal verbs + S + main V ...?
  Ex:  Why must you go?
                  When may you come?
                  What can I do for you?
* Đối với động từ thường
Wh + do/does/did + S + main V ...?
 Ex: When do you go to the library?
                 Where did you find your key?
                  How did he go to school?
* Cách trả lời cho Wh - questions
- Wh - questions phải được trả lời bằng chi tiết của sự việc, không trả lời bằng Yes, No.
            Ex: A:  Who's this?
                   B: This is my roommate
* Một số từ để hỏi:When?   Khinào (thờigian)Where? Ở đâu (nơi chốn)Who?                 Ai (con ngườii - chủngữ)Why?                 Tại sao (lý do)What?                Cáigì / gì (vật, ý kiến, hànhđộng)Which?              Cáinào (sựchọnlựa)Whose?             Củaai (sựsởhữu)Whom?              Ai (người - tânngữ)How?                 Nhưthếnào (cáchthức)How far?             Baoxa (khoảngcách)How long?          Baolâu (khoảngthờigian)How often?         Baolâumộtlần (sựthườngxuyên)How many?        Baonhiêu (sốlượng – danhtừđếmđược)How much?        Baonhiêu (giácả, sốlượng – danhtừkhôngđếmđược)How old?            Baonhiêutuổi
4- Some structures:
A. Can & must
(+) S + can / must + V +…..
(-) S + can’t / mustn’t + V……
(?) Can + S + V ..?Yes, S + can ./ No, S + can’t 
* Can: Chỉ khả năng, sự cho phép 
Ex: He can play soccer
 You can park here.
 -> Can’t: Chỉ sự cấm , không thể 
Ex: You can’t turn left
* Must: diễn tả sự bắt buộc hay sự cần thiết 
- Có tính cách cá nhân (I must do the exercises every day)
- Của chính sự kiện (có tính quy tắc) (We must drive on the right)
- Có tính cách mệnh lệnh (You must do your homework)
* Must not = mustn’t: không được. Chỉ sự ngăn cấm
Ex: You mustn’t talk in class
* Needn’t : không phải, không cần
B. QUANTITIVES: A BOX / CAN OF…. 
 ( HOW MUCH / MANY….?)
* Từ chỉ sự đo lường: a liter of oild, a pound of meat , a dozen eggs, 200 grams of chicken, a kilo of beef.
* Từ chỉ đơn vị đặc trưng: a cup of tea, a glass of milk, a bowl of noodles, a bar of soup, a box of chocolates
* Hỏi về số lượng
How much + danh từ không đếm được + do / does + S+ need / want?
-> S + need(s)/want(s) + some / ………. + N
How many + danh từ đếm được số nhiều + do / does + S + need / want?
-> S + need(s)/want(s) + some / …..+ N.
* Hỏi về giá cả
How much + be + S ? = What’s the price of the N(s)? 
 -> S + be + gía tiền + dong 
Notes: Danh từ chỉ trái cây thường được dùng ở số nhiều khi hỏi về giá tiền.
b. Hỏi về thức ăn/uống ưa thích của người nào đó là cái gì.
What is your / her / his … favorite food/drink?
-> It’s + name of food / drink.
c. Hỏi và trả lời xem bạn muốn ăn / uống / làm gì.
What do / does + S + want / need ?
-> S + want(s)/need(s) + a / some name of the thing.
B. Practice
Ex1: Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn:
1. That (be) ______ better than waiting for two hours.
2. I (not go) ______ to school last Sunday.
3. She (get) ______ married last year?
4. What you (do) ______ last night?
- I (do) ______ my homework.
5. I (love) ______ him but no more.
6. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
7. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
8. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
9. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
10. I (say), "No, my secretary forgets to make them."
Exercise 2: Viết lại câu:
1. is/ that/ who/ girl/?
2. skirts/ those/ blue/ are.3. love/ I / car/ that.4. books/ those/ Nina’s/ green/ are.5. are/ those/ your/ pens.
6. favorite/ my / is / book/ this.7. are/ pencils/ these/ her.8. is/ this/ who?

File đính kèm:

  • docGiao an on tap he lop 5 len 6 part 3.doc
Giáo án liên quan