Giáo án Ngữ văn 9 - Tuần 2

I. MỤC TIấU:

- Nhận thức được mối nguy hại khủng khiếp của việc chạy đua vũ trang, chiến tranh hạt nhừn.

- Cỳ nhận và hành động đỳng để gỳp phần bảo vệ hũa bỡnh.

1. Kiến thức:

 - Một số hiểu biết về tỡnh hỡnh thế giới những năm 1980 liờn quan đến văn bản.

 - Hệ thống luận điểm, luận cứ và cỏch lập luận trong văn bản.

2. Kĩ năng:

 Đọc – hiểu văn bản nhật dụng bàn luận về một vấn đề liờn quan đến nhiệm vụ đấu tranh vỡ hũa bỡnh của nhừn loại

3. Thỏi độ: Yờu hũa bỡnh, cỳ hành động bảo vệ hũa bỡnh.

II. CHUẨN BỊ:

 - GV chuẩn bị SGK – bảng phụ – giỏo ỏn

 - HS chuẩn bị SGK – bài soạn

III. TIẾN TRốNH:

 

doc10 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1701 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 9 - Tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 sau 
=> Lịch sử sẽ lờn ỏn những thế lực hiếu chiến.
3. Tổng kết.
a. Nghệ thuật nghị luận:
- Hệ thống luận điểm và luận cứ rừ ràng, 
- Chứng cứ phong phỳ.
- Từ ngữ giàu hỡnh ỏnh.
- Lập luận: đối chiếu, so sỏnh, đỏnh giỏ.
b. Nội dung: 
- Phờ phỏn, lờn ỏn cuộc chạy đua vũ trang và chiến tranh hạt nhõn.
- Kờu gọi mọi người ngăn chặn và xúa bỏ nguy cơ chiến tranh hạt nhõn.
1. Hệ thống luận điểm – Luận cứ:
-Luận điểm1: Nguy cụ chieỏn tranh - Luận cứ: kho vũ khớ hạt nhõn cú thể tiờu hủy cả Trỏi đất
-Luận điểm2: Cuoọc chaùy ủua vuừ trang – Luận cứ: chạy đua vũ trang mất đi khả năng cải thiện đời sống nhõn loại.
-Luận điểm3: Chieỏn tranh haùt nhaõn phaỷn laùi sửù tieỏn hoựa – Luận cứ: chiến tranh hạt nhõn đi ngược lại lương tri.
-Luận điểm 4: Nhieọm vuù của chỳng ta –Luận cứ: ngăn chặn chiến tranh hạt nhõn.
2. Phõn tớch.
a. Nguy cơ chiến tranh hạt nhõn.
- Xỏc định thời gian cụ thể: 
- Số liệu: 
- Mức tàn phỏ: 
- Đặt số phận con người dưới lưỡi gươm Đa-mụ-clột.
=> Nguy cơ chiến tranh luụn đe dọa.
b. Cuộc chạy đua vũ trang làm mất đi khả năng để con người được sống tốt đẹp hơn.
- 500 triệu trẻ em cần cứu trợ.
- số tiến cho 1 tỉ người phũng bệnh sốt rột và 14 triệu trẻ em chõu Phi 
- Đủ cụng cụ cho cỏc nước nghốo.
- Xúa mự chữ cho toàn thế giới.
=> Chạy đua vũ trang là đi ngược lại li trớ.
c. Chiến tranh hạt nhõn phản lại sự tiến húa của tự nhiờn.
- Trải qua nhiều thời gian nhõn loại mới đạt đến thành tưu như bõy giờ..
- Nếu chiến tranh nổ ra sẽ đẩy lựi sự tiến húa đến điểm xuất phỏt.
=> Chiến tranh hạt nhõn phản lại tự nhiờn và tiến húa.
d. Nhiệm vụ đấu tranh ngăn chặn chiến tranh hạt nhõn, cho một thế giới hũa bỡnh.
- Một thế giới khụng chiến tranh hạt nhõn.
- Lập ngõn hang trớ nhớ…
=> Lịch sử sẽ lờn ỏn những thế lực hiếu chiến.
3. Tổng kết.
a. Nghệ thuật nghị luận:
b. Nội dung: 
Ghi nhớ SGK tr 21
10
HOẠT ĐỘNG III
III. Luyện tập.
Cho HS phỏt biểu cảm nghĩ.
 Cuộc chạy đua vũ trang ngày nay chưa chấm dứt
Hóy cựng mọi người đấu tranh cho thế giới hũa bỡnh.
3. Củng cú , dăn dũ: 3p
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài: Tuyờn bố thế giới về sự sống cũn, quyền được bảo vệ và phỏt triển của trẻ em.
 Tiết 8
CÁC PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI (tt)
I . MỤC TIấU :
Nắm được những hiểu biết cốt yếu về 3 PC hội thoại: Quan hờ, cỏch thức, lịch sự.
Biết vận dụng hiệu quả Pc quan hệ, cỏch thức, lịch sự.
 1. Kiến thức :
 Nội dung phương chõm quan hệ, phương chõm cỏch thức, phương chõm lịch sự.
 2. Kĩ năng :
 - Vận dụng phương chõm quan hệ, phương chõm cỏch thức, phương chõm lịch sự.
 - Nhận biết và phõn tớch được cỏch sử dụng phương chõm quan hệ, phương chõm cỏch thức, phương chõm lịch sự trong một tỡnh huống giao tiếp cụ thể.
 3. Thỏi độ: 
Nghiờm tỳc sử dụng cỏc PC hội thoại trong giao tiếp.
II. CHUẨN BỊ :
 - Giỏo viờn : Giỏo ỏn.
 - Học sinh : Sỏch, vở và bài soạn
III. TIẾN TRèNH :
 1. Kiểm tra bài cũ :6’
 - Em hiểu thế nào là phương chõm về lượng, phương chõm về chất ? 
 - Trong giao tiếp, ta cần thực hiện phương chõm nào ? 
 2. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 Chỳng ta đó được tỡm hiểu hai phương chõn hội thoại là phương chõm về lượng, phương chõm về chất . Ngoài hai phương chõn hội thoại ấy cũn phương chõn hội thoại nào khỏc khụng chỳng ta cựng tỡm hiểu bài học hụm nay. 
TG
THẦY
TRề
NỘI DUNG
5p
HOẠT ĐỘNG I
I. Phương chõm quan hệ
Cho HS trả lời cõu hỏi SGK
Khi cần giao tiếp thỡ cần tranh điều gỡ?
1. Vớ dụ:
- ễng núi gà, bà núi vịt – thành ngữ, mỗi người núi một đằng, khụng ăn khớp với nhau, khụng hiểu nhau.
- Tỡnh huống trờn con người khụng giỏo tiếp với nhau được.
=> Khi cần giao tiếp thỡ cần núi đỳng đề tài, trỏnh núi lạc đề
2. Ghi nhớ : SGK trang 21.
1. Vớ dụ:
 ễng núi gà, bà núi vịt 
=> Cần núi đỳng đề tài, trỏnh núi lạc đề
2. Ghi nhớ: SGK trang 21.
7p
HOẠT ĐỘNG II
II. Phương chõm cỏch thức
Cho HS trả lời cõu hỏi SGK
Những cỏch núi trờn cú đạt hiệu quả khụng?
Cõu trờn cú thể hiểu làm mấy cỏch?
Sửa lại cho đỳng?
Trong giao tiếp ta tranh kiểu núi nào?
1. Vớ dụ1:
- Dõy cà ra dõy muống – thành ngữ chỉ cỏch núi dài dũng, rườm rà
- Lỳng bỳng như ngậm hột thị - thành ngữ chi cỏch núi ấp ỳng khụng thành lời, khụng rành mạch.
- Những cỏch núi trờn làm cho người nghe khú tiếp thu, khụng đạt hiệu quả trong giao tiếp.
2. Vớ dụ 2:
- Tụi đồng ý với những nhận định về truyện ngắn của ụng ấy. Cú hai cỏch hiểu, tựy thuộc vào cụm từ “của ụng ấy” bổ nghĩa cho nhận định hay truyện ngắn:
+ Bổ nghĩa cho nhận định – cõu trờn hiểu là: Tụi đồng ý với những nhạn định của ụng ấy về truyện ngắn.
+ Bổ nghĩa cho truyện ngắn - cõu trờn hiểu là: Tụi đồng ý với những nhận định của một/những người nào đú về truyện ngắn của ụng ấy sang tỏc.
- Sửa lại cho đỳng:
+ Tụi đồng ý với những nhận định của ụng ấy về truyện ngắn.
+ Tụi đồng ý với những nhận định về truyện ngắn của ụng ấy sỏng tỏc.
+ Tụi đồng ý với những nhận định của cỏc bạn về truyện ngắn của ụng ấy sỏng tỏc
=> Khụng nờn núi những cõu mà người nghe khú hiểu và cú thể hiểu theo nhiều cỏch.
3. Ghi nhớ: trang 22
1. Vớ dụ1:
- Dõy cà ra dõy muống 
- Lỳng bỳng như ngậm hột thị 
=> Khụng đạt hiệu quả trong giao tiếp.
2. Vớ dụ 2:
Tụi đồng ý với những nhận định về truyện ngắn của ụng ấy. 
=> Khụng nờn núi những cõu cú thể hiểu theo nhiều cỏch.
3. Ghi nhớ: trang 22
7p
HOẠT ĐỘNG III
III. Phương chõm lịch sự
Cho HS trả lời cõu hỏi SGK
Ở địa vị khỏc nhau, trong giao tiếp cần chỳ ý điều gỡ?
1. Vớ dụ:
- Đọc truyện.
- Trả lời:
+ Cả hai đều nhận được tỡnh cảm mà người kia dành cho mỡnh.
+ Khụng khinh miệt xa lỏnh.
=> Dự ở địa vị nào cũng phải tụn trong người đối thoại.
2. Ghi nhớ: trang 23
1. Vớ dụ:
 Dự ở địa vị nào cũng phải tụn trong người đối thoại.
2. Ghi nhớ: trang 23
18
HOẠT ĐỘNG IV
IV. Luyện tập.
Bài tõp 1,4,5 làm tại lớp.
Gọị HS trả lời 
Cho HS tỡm cõu tục ngư tương tự.
Bài tõp 2,3 cho về nhà.
Cho HS thảo luận và trả lời.
Gioa viờn giỳp HS giải thớch cỏc thành ngữ
1. Bài tập 1:
a. Lời núi cỏo quý hơn mọi thớ khỏc.
b. Lời núi khụng cú giỏ trị vật chất nhưng biết dựng lời thi đỏng quý vụ cựng.
c. So sỏnh lời núi quý như vàng, nờn khụng tựy tiện núi năng.
Cỏc cõu tục ngữ ca dao:
Lời núi gúi bạc, 
Im lặng là vàng, núi ra là ngọc, 
Chim khụn kờu tiếng rảnh rang
Người khụn núi tiếng dịu dàng dễ nghe
Vàng thỡ thử lơả thử than
 Chuụng kờu thử tiếng ngươi ngoan thử lời.
Chẳng được miếng thịt miếng xụi
 Cũng được lời núi cho nguụi tấm long
Một lời núi quan tiền thỳng thúc, một lời núi dựi đục cẳng tay.
Một cõu nhịn chin cõu lành
2. Bài tập 2:
- Chủ yếu dựng phộp núi giảm, núi tranh trong giao tiếp
- Vớ dụ:
+ Bị trượt hai mụn = bị vướng hai mụn.
+ Bài viết dở = bài viết chưa được hay.
3. Bài 3:
a. … núi mỏt.
b. … núi hớt.
c. … núi múc
d…..núi leo.
e. …… núi ra đầu ra đũa.
- PC lịch sự: a,b,c,d.
- PC cỏch thức: e.
4. bài tập 4: 
a. Khi hỏi vấn đề khụng đỳng đề tài trong giao tiếp, để khụng vi phạm PC quan hệ.
b. Trỏnh người đối thoại tổn thương, khụng vi phạm PC lịch sự.
c. Bỏo cho người đối thoại biết đó khụng tuõn thủ PC lịch sự.
5. Bài tập 5: 
- Núi băm núi bổ: núi bốp chỏt, xỉa xúi, thụ bạo – PC lịch sự
- Núi như đấm vào tai: núi mạnh, trỏi ý người khỏc, khú tiếp thu – PC lịch sự.
- Nửa ỳp nửa mở: núi mập mờ, ưỡm ờ, khụng núi ra hết ý – PC cỏch thức.
- Mồm loa mộp giải: lắm lời, đanh đỏ, núi ỏt người khỏc – PC lịch sự.
- Đỏnh trống lảng: lảng ra, trỏnh nộ, khụng muốn đề cập vấn đề đú – PC quan hệ.
- Núi như dựi đục chấm mắm cỏy: núi khụng khộo, thụ cộc, thiếu tế nhị - PC lịch sự.
3. Củng cố, dặn dũ: 3p
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài mới: Cỏc PC hội thoại tiếp theo.
 Tiết 9 
SỬ DỤNG YẾU TỐ MIấU TẢ TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH
I. MỤC TIấU:
- củng cố kiến thức đó học về VBTM.
- Hiểu vai trũ của yếu tố miờu tả trong VBTM.
- Biết vận dụng và cú ý thức sử dụng tốt yếu tố miờu tả trong làm VBTM.
 1. Kiến thức:
 - Tỏc dụng của yếu tố miờu tả trong văn thuyết minh: Làm cho đối tượng TM hiện lờn cụ thể, gần gũi dễ cảm nhận hoặc nổi bật, gõy ấn tượng
 - Vai trị của yếu tố miờu tả trong văn thuyết minh: phụ trợ cho việc hio7i1 thiệu nhằm gợi lờn hỡnh ảnh cụ thể của đối tượng cần TM.
 2. Kĩ năng:
 - Quan sỏt cỏc sự vật, hiện tượng
 - Sử dụng ngụn ngữ miệu tả phự hợp trong việc tạo lập văn bản TM.
 3. Thỏi độ: 
Quan sỏt và trõn trọng tri thức.
II. CHUẨN BỊ:
 - Giỏo viờn: Giỏo ỏn, bảng phụ
 - Học sinh: Bài soạn, kiến thức về văn miờu tả
III. TIẾN TRèNH:
 1. Kiểm tra bài cũ : 5p
 - Muốn cho văn bản thuyết minh được sinh động, hấp dẫn, ta cú thể vận dụng thờm một số biện phỏp nghệ thuật nào? 
 - Cỏc biện phỏp nghệ thuật cần được sử dụng thế nào? 
 2. Bài mới:
 Giới thiệu: 
Trong văn thuyết minh ngoài việc sử dụng cỏc BPNT ta cũn sử dụng cỏc yếu tố miờu tả. Vậy yếu tốmiờu tả trong văn thuyết minh cú tỏc dụng gỡ? Khi sử dụng cần sử dụng ntn chỳng ta cựng tỡm hiểu tiết học hụm nay.
TG
THẦY
TRề
NỘI DUNG
17
HOẠT ĐỘNG I
I. Tỡm hiểu yếu tố miờu tả trong VBTM.
Cho HS đọc VB và trả lời theo gợi SGK
- giải thớch nhan đề?
- Tỡm nhưng cõu văn nờu đặc điểm của cõy chuối?
- Tỡm cõu văn cú chứa yếu tố miờu tả?
- Nờu tỏc dụng của yếu tố miờu tả trong bài văn thuyết minh?
- Bài văn thuyết minh như vậy đó đầy đủ chưa, cần thờm những cỏi gỡ?
- Yờu cầu bài văn thuyết minh như thế nào?
- cho HS đọc ghi nhớ SGK 
1. Đọc VB: Cõy chuối trong đời sống Việt Nam.
2. Trả lời cõu hỏi:
a. Nhan đề VB: giới thiệu cõy cối gắn với đời sống.
b. Đặc điểm tiờu biểu cõy chuối.
- Đ1: cõu đầu
- Đ2: cõu đầu
- Đ3: chuối chin, xanh, chuối để thờ cỳng.
c. Cõu văn cú yếu tố miờu tả:
- Đ1: tả cõy chuối, cõu đầu.
- Đ3: tả quả chuối.
=> Làm nổi bật hỡnh ảnh và cụng dụng của cõy chuối.
d. Giới thiờu đầy đủ đặc điểm và cụng dụng:
- Nguồn gốc: chọn lọc tự nhiờn.
- Cụng dụng: Thõn, củ, lỏ, hoa.
=> Thuyết minh phải hoàn thiện:
- Nguồn gốc.
- Đặc điểm 
- Cụng dụng
3. Ghi nhớ: trang 25
1. Cõy chuối trong đời sống Việt Nam.
2. Trả lời cõu hỏi:
a. Nhan đề VB: giới thiệu đối tượng TM
b. Đặc điểm tiờu biểu cõy c

File đính kèm:

  • docTuần 2.doc
Giáo án liên quan