Giáo án Ngữ văn 9 - Tiết 69

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

1. Kiến thức

 Hệ thống hóa các kiến thức Tiếng Việt đó học ở học kỡ I

2. Kĩ năng

 Rèn kĩ năng sử dụng Tiếng Việt trong đặt câu và biết sử dụng Tiếng Việt trong giao tiếp.

3.Thái độ

 Cú ý thức trau dồi vốn từ và tự học hỏi thờm vốn từ để làm phong phú vốn từ Tiếng Viêt.

II. HèNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA

1. Hỡnh thức: Trắc nghiệm + tự luận

2. Thời gian: 45 phỳt

III. THIẾT LẬP MA TRẬN:

* MA TRẬN

 

doc4 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1602 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 9 - Tiết 69, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 25/ 11/ 2013
Ngày giảng : 27/ 11/ 2013
TIẾT 69
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIấU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
 Hệ thống húa cỏc kiến thức Tiếng Việt đó học ở học kỡ I
2. Kĩ năng
 Rốn kĩ năng sử dụng Tiếng Việt trong đặt cõu và biết sử dụng Tiếng Việt trong giao tiếp.
3.Thỏi độ
 Cú ý thức trau dồi vốn từ và tự học hỏi thờm vốn từ để làm phong phỳ vốn từ Tiếng Viờt.
II. HèNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
1. Hỡnh thức: Trắc nghiệm + tự luận
2. Thời gian: 45 phỳt
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
* MA TRẬN
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
 Trau dồi vốn từ
Hiểu được vì sao phải trau dồi vốn từ
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số cõu: 1
Số điểm 0, 25
Tỉ lệ: 2,5%
Sự phỏt triển của từ vựng
Nhận biết được ý nghĩa của từ trong cõu..
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số cõu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Cỏc phương chõm hội thoại
- Nhớ đặc điểm cỏc PCHT
- Nhận biết cỏc phương chõm hội trong cỏc mẫu văn bản cụ thể.
Hiểu được cỏc phương chõm hội thoại.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %:
Số cõu: 2
Sốđiểm: 0,5
Tỉ lệ:,5%
Số cõu: 2
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 5%
Thuật ngữ
Trỡnh bày khái niệm thuật ngữ và đặc điểm của thuật ngữ.
Đặt câu có thuật ngữ và giải nghĩa chúng.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số cõu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số cõu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Lời dẫn trực tiếp, lời dẫn giỏn tiếp
Nhận biết được cỏch dẫn trực tiếp và cỏch dẫn giỏn tiếp
Vận dụng cỏch dẫn trực tiếp hoặc giỏn tiếp để viết một đoạn văn theo chủ đề..
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số cõu : 1
Số điểm : 0,25  
tỉ lệ : 2,5%
Cỏcbiện phỏp tu từ
Hiểu được tỏc dụng của cỏc biện phỏp tu từ được sử dụng trong cõu thơ.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số cõu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ:2, 5%
Số cõu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Tổng số cõu:
Tổng số điểm:
Tỷ lệ
Số cõu: 4
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số cõu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số cõu: 4
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
Số cõu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số cõu: 1
Sốđiểm:5Tỉlệ: 50%
IV. BIấN SOẠN ĐỀ
I/ Trắc nghiệm (2 điểm).
Khoanh trũn vào đầu chữ cỏi cú cõu trả lời đỳng
Cõu 1: Phương thức nào dưới đõy được sử dụng để phỏt triển nghĩa của từ ngữ
Phương thức ẩn dụ và và phương thức so sỏnh.
Phương thức ẩn dụ và phương thức hoỏn dụ.
Phương thức hoỏn dụ và phương thức nhõn hoỏ.
Phương thức hoỏn dụ và phương thức liệt kờ.
Cõu 2: Từ “trang trọng” trong cõu: “Võn xem trang trọng khỏc vời” núi lờn nội dung gỡ?
Núi lờn vẻ đẹp cao sang quý phỏi của Thuý Võn.
Núi lờn sự giàu cú của Thuý Võn.
Núi lờn vẻ tao nhó của Thuý Võn.
Núi lờn vẻ đẹp đài cỏc, sắc sảo của Thuý Võn.
Cõu 3: Khi giao tiếp, cần núi đỳng vào đề tài giao tiếp, trỏnh núi lạc đề thuộc phương chõm hội thoại nào ?
Phương chõm lịch sự.
Phương chõm về lượng.
Phương chõm về chất.
Phương chõm quan hệ.
Cõu 4: Cõu: “Ngựa là loại thỳ bốn chõn” đó vi phạm phương chõm hội thoại nào?
A. Phương chõm về lượng.	B. Phương chõm về chất.
C. Phương chõm quan hệ.	D. Phương chõm cỏch thức.
Cõu 5: Vỡ sao khi giao tiếp, cần núi đỳng đề tài giao tiếp?
Vỡ phỏp luật đó quy định.
Vỡ để giữ lịch sự.
Vỡ để trỏnh lạc sang đề tài khỏc, khụng đỏp ứng được yờu cầu giao tiếp.
Vỡ để giữ thể diện.
Cõu 6: Cụm từ “tấm son” trong cõu thơ “ Tấm son gột rửa bao giờ cho phai” sử dụng cỏch núi nào?
	A. Ẩn dụ.	B. Hoỏn dụ.
C. Nhõn hoỏ	.	D. So sỏnh.
Câu 7: Có mấy cách dẫn lời nói, hay ý nghĩ của một người, một nhân vật
 A. Một B. Hai
 C. Ba D. Bốn
Câu 8: Vì sao nói:“ Một ý lại có bao nhiêu chữ để diễn đat ..."
Vì từ có hiện tượng nhiều nghĩa
Vì từ có hiện tượng đồng âm
Vì từ có hiện tượng đồng nghĩa
Vì từ có hiện tượng trái nghĩa
II/ Tự luận :(8 điểm)
Cõu 1: (1 điểm) Nêu khái niệm, đặc điểm của thuật ngữ?
Câu 2: (2 điểm) Đặt câu có thuật ngữ và giải nghĩa thuật ngữ đó.
Câu 3: (5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (5 đến 10 dòng) về chủ đề học tập trong đó sử dụng cách dẫn trực tiếp?
V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
I/ Trắc nghiệm (2 điểm).
 (Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,25 điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
B
A
D
B
C
A
B
A
II/ Tự luận : (8 điểm)
Cõu 1: (1 điểm) 
Thuật ngữ là những từ biểu thị khỏi niệm khoa học, cụng nghệ, thường được sử dụng trong cỏc văn bản khoa học, cụng nghệ. (0,5 điểm)
Đặc điểm: Trong một lĩnh vực khoa học cụng nghệ nhất định, mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khỏi niệm, và ngược lại, mỗi khỏi niệm chỉ được biểu thị bằng một thuật ngữ. Thuật ngữ khụng cú tớnh biểu cảm (0,5 điểm).
Cõu 2: (2 điểm) 
	- Học sinh đặt được cõu cú sử dụng thuật ngữ đỳng (1,0) điểm).. 
- Giải thớch đỳng thuật ngữ (1,0 điểm).
VD: Lực là đơn vị vật lớ.
Giải thớch: Lực: là tỏc dụng đẩy, kộo của vật này lờn vật khỏc.
Cõu 3: (5 điểm) 
Về nội dung: 
Đoạn văn cú nội dung về học tập. (1 điểm) 
 Lời dẫn phải phự hợp với nội dung đoạn văn. (1 điểm) 
Về hỡnh thức:
Đoạn văn phải đảm bảo độ dài (1 điểm) 
Cỏch trỡnh bày rừ ràng theo quy nạp hay diễn dịch. (1 điểm) 
Lời dẫn phải chớnh xỏc, đặt trong dấu ngoặc kộp. (1 điểm) 
4.Củng cố 
 Gv nhận xột giờ kiểm tra, thu bài về chấm
5. Hướng dẫn học tập
- Học sinh về nhà tiếp tục ụn tập phần Tiếng Việt đó học trong học kỡ 
- Chuẩn bị bài: hướng dẫn đọc thờm: người kể chuyện trong văn bản tự sự
 Duyệt đề của tổ chuyên môn

File đính kèm:

  • docTIET 69A.doc