Giáo án Ngữ văn 7 - Bài 12, Tiết 47: Kiểm tra một tiết Tiếng Việt
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức
Củng cố kiến thức tiếng Việt đã học. Giúp h/s biết cách làm các bài tập tiếng Việt
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra tiếng Việt, kĩ năng nghiên cứu câu hỏi, làm bài tập.
3.Tình cảm
Bồi dưỡng t/cảm yêu mến bộ môn, ý thức nghiêm túc, tự giác, có trách nhiệm với bài kiểm tra của bản thân.
II. Chuẩn bị
-Học sinh: Ôn bài, chuẩn bị bài ở nhà
-Giáo viên: Đề bài, hướng dẫn chấm điểm kiểm tra.
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ: 0
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Ngày soạn:24/10/2010 Lớp 7a Tiết...Ngày giảng ..Sĩ sốVắng. Bài 12 : Tiết 47 : kiểm tra một tiết tiếng việt I. Mục tiêu bài học 1.Kiến thức Củng cố kiến thức tiếng Việt đã học. Giúp h/s biết cách làm các bài tập tiếng Việt 2. Kĩ năng Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra tiếng Việt, kĩ năng nghiên cứu câu hỏi, làm bài tập. 3.Tình cảm Bồi dưỡng t/cảm yêu mến bộ môn, ý thức nghiêm túc, tự giác, có trách nhiệm với bài kiểm tra của bản thân. II. Chuẩn bị -Học sinh: Ôn bài, chuẩn bị bài ở nhà -Giáo viên: Đề bài, hướng dẫn chấm điểm kiểm tra. III. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ: 0 2. Bài mới: Giới thiệu bài Đề bài: Trắc nghiệm (2đ) Nối A (từ) với B (loại từ) A: Từ B: Loại từ 1. Nhà cửa, quần áo, xanh biếc 2. Nho nhỏ, xa xa, lõng bõng 3. Thế, ai, nó, 4.Thạch mã, nhi đồng a. Từ Hán Việt b. Đại từ c. Từ láy d. Từ ghép 1: 3: 2: 4: II. Tự luận (8đ) Câu 1: ( 1,5đ) Điền các từ trái nghĩa, đồng âm, đồng nghĩa vào đúng vị trí để tạo khái niệm hoàn chỉnh: a. ..là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau nhưng hình thức ngữ âm khác nhau. b. ..là những cặp từ có nghĩa trái ngược nhau. c. là những từ giống nhau về hình thức ngữ âm nhưng nghĩa khác xa nhau. Câu 2: (3,5 đ) Thế nào là quan hệ từ? Lấy ví dụ minh hoạ? Câu 3 (3 đ) Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau: a. Gan dạ b. Thi sĩ c. Mổ xẻ. B. Đáp án và hướng dẫn chấm điểm I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ: 1: d 3: b 2: c 4: a II. Tự luận (8điểm): Bài làm cần đạt yêu cầu sau: Câu 1(1,5 đ) Đồng nghĩa 0,5đ Trái nghĩa 0,5đ Đồng âm 0,5đ Câu 2 (3, 5 đ) -Trình bày đúng khái niệm quan hệ từ (2 đ) -Lấy ví dụ minh hoạ (1,5 đ) Câu 3 (3đ) Mỗi ý đúng đạt 1 đ. a. Dũng cảm. b. Nhà thơ c. Phẫu thuật Thang điểm: 10: +Trắc nghiệm: 2 điểm +Tự luận: 8 điểm Cộng: 10 điểm 3. Củng cố Nhận xét giờ làm bài, hướng dẫn chuẩn bị bài ở nhà 4 . Dặn dò Chuẩn bị bài Trả bài làm văn số 2, y/c đọc lại bài.
File đính kèm:
- Tiet 46.doc