Giáo án Nghề Tin học THCS - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Bích Phượng

I. Mục tiờu:

+ Biết khái niệm ban đầu về máy tính

+ Biết khái niệm ban đầu về thông tin và dữ liệu

+ Biết về vai trò của thông tin và đơn vị đô thông tin

+ Biết máy tính là công cụ hỗ trợ hoạt động xử lý thông tin của con người và tin học là ngành khoa học nghiên cứu các hoạt động xử lý thông tin tự động bằng máy tính điện tử

+ Biết quá trình hoạt động thông tin của con người

+ Có khái niệm ban đầu về tin học và nhiệm vụ chính của tin học

+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học.

II. Phương tiện thực hiện :

+ GV: Giáo án, SGK, SGV, tài liệu tham khảo.

+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.

III. Cách thức tiến hành :

+ Lấy HS làm trung tâm.

+ Đặt vấn đề để HS trao đổi nhận và đưa nhận xét, gợi mở, diễn giảng và các phương pháp khác.

IV. Tiến trỡnh giờ dạy :

1. Nội dung bài mới :

 Trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta có rất nhiều mối quan hệ: quan hệ giữa người với người, giữa người với vật. Để hiểu biết nhau ta phải trao đổi với nhau bằng ngôn ngữ, chữ viết đó là thụng tin.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

* Hoạt động 1

- GV : Tin học được sủ dụng rất rộng rải, vậy tin học là gì

- GV : Ghi bảng 1.khái niệm về tin học

Tin học là một ngành khoa học có mục tiêu là phát triển máy tính điện tử để nhiên cứu cấu trúc, tính chất của tông tin, phương pháp thu thập, lưu trữ tìm kiếm, biến đổi truyền thông tin và ứng dụng vào các đời sổng của xã hội .

* Hoạt động2

- GV : Các hiểu biết về một con người hay một đối tượng cụ thể gọi là gì ?

- Vớ dụ : Dự báo thời tiết đêm qua là trời sẽ mưa nhưng cho đến sáng nay trời vẫn chẳng mưa vậy dự báo có thể đúng hoặc sai

- GV : Ghi bảng

 

 

 

 

 - GV: Thế nhiều thông tin kết hợp lưu trữ lại với nhau gọi là gì? a. Thông tin là gì ?

- Hàng ngày chúng ta tiếp nhận được rất nhiều nguồn thông tin:

+ Tin tức thời sự trong nước và thế giới thông qua báo chí, phát thanh truyền hình.

+ Hướng dẫn trên các biển báo chỉ đường.

+ Tín hiệu đèn xanh đèn đỏ của đèn giao thông

-> Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện ) và về chính con người.

b. Dữ liệu là gì?

Thụng tin được tổ chức lưu giữ và đưa vào xử lý trong mỏy tớnh điện tử theo một cấu trỳc nhất định thỡ được gọi là dữ liệu.

 

doc99 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Nghề Tin học THCS - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Bích Phượng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 31+32 : 
Thực hành tổng hợp
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: 
	- Ôn tập lại các thao tác trong windows
	2. Kĩ năng: Thành thạo việc
	- Khởi động và kết thúc các chương trình.
	- Tạo đường tắt.
	- Nắm được một số tính năng khác trong windows: mở tài liệu mới mở gần đây, tìm tệp và thư mục.
	- Các thao tác về tệp và thư mục.
II. Chuẩn bị:
	- Nội dung: Nghiên cứu tài liệu.
	- Đồ dùng dạy học: Phòng máy.
III. Tiến Trình dạy học.
Hoạt động 1: Tổ chức ổn định lớp, phân chia nhóm thực hành.
Hoạt động 2: Nêu mục tiêu, nhiệm vụ của buổi thực hành.
Hoạt động 3: hướng dẫn cho học sinh thực hành theo các nội dung sau:
1. Thực hành với các thao tác của cửa sổ các chương trình
- Thu nhỏ cửa sổ thành 1 nút lệnh trên thanh tác vụ.
- Phóng to thu nhỏ kích thước cửa sổ.
- Trở lại kích thước bình thường.
- Di chuyển các cửa sổ bằng cách thu nhỏ cửa sổ rồi trỏ chuột lên thanh tiêu đề và kéo thả.
- Đóng các cửa sổ bằng nhiều cách.
2. Thực hành các thao tác với tệp và thư mục. 
- Khởi động cửa sổ Windows Explorẻ.
- Quan sát hai phần của cửa sổ.
- Tìm đến các thư mục.
- Tìm đến các tệp.
- Tạo cấu trúc thư mục. ( Tùy theo các nhóm)
- Thực hiện các thao tác: đổi tên, sao chép, di chuyển tệp tin hay thư mục bằng nhiều cách khác nhau.
3. Thực hiện một số thao trong Windows
- Tạo đường tắt.
- Tìm kiếm các tệp tin hay thư mục theo từ khóa.
- Mở một tài liệu mới tạo gần đây.
- Mở đồng thời nhiều cửa sổ, sau đó chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ.
- Thử các cách hiển thị thông tin khác nhau ở khung cửa sổ bên phải màn hình Windows Explorer:
	+ Hiển thị bằng các biểu tượng lớn ( Tiles)
	+ Hiển thị bằng các biểu tượng nhỏ ( Icons)
	+ Hiển thị dưới dạng danh sách ( List)
	+ Hiển thị danh sách chi tiết ( Details)
Tiết 33: Ôn tập lý thuyết
I. Mục tiêu:
 + Củng cố, hệ thống kiến thức trong phần I đã học
+ Rèn luyện kĩ năng biết vận dụng thực hành tốt các thao tác với máy tính.
+ Thái độ : Nghiêm túc chú ý cao độ trong ôn tập. 
II. Chuẩn bị 
GV: Giáo án , bảng phụ.
HS: Ôn lại tất cả các kiến thức đã học ở phần I
III. Tiến trình dạy học
ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
 3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung chính
Hoạt động 1: Phân nhóm thảo luận
GV: Y/c học sinh hòan thành và trả lời các câu hỏi dưới đây.
GV: Cho học sinh hoạt động nhóm, thảo luận để trả lời câu hỏi.
HS: Hoạt động dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
Hoạt động 2: Trình bày các ý kiến đã thảo luận của các nhóm
GV: Yêu cầu đại diện các nhóm lần lượt trả lời câu hỏi.
HS: Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
Giáo viên nhận xét chung sự hoàn thành của các nhóm.
Hoạt động 3 : Củng cố hướng dẫn về nhà.
GV: Y/c học sinh về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
Cõu 1: Đơn vị nào sau đõy dựng để đo thụng tin trong mỏy tớnh.
a. Kg	b. Km	
c. Bit	d. N
Cõu 2: Để mỏy tớnh cú thể xử lớ, thụng tin cần được biểu diễn dưới dạng cỏc chữ số nào?
a. 0 và 1 	b. 0 	
b. 1 	d. Từ 0 đến 9 
Cõu 3: Đơn vị đo thụng tin nhỏ nhất trong cỏc đơn vị sau là.
a. MB	b. Byte	
c. KB	d. GB
Cõu 4: Mỏy tớnh khụng cú khả năng nào?
a. Tớnh toỏn 	b. Lưu trữ 	
c. Tư duy 	d. Tất cả sai 
Cõu 5: Dạng thụng tin mỏy tớnh chưa nhận biết được là:
a. Âm thanh 	b. Mựi vị 	
c. Hỡnh ảnh 	 d. Văn bản
Cõu 6: Bàn phớm dựng để:
a. Nhập dữ liệu	b. Xem	
c. Trưng bày	d. Nghe
Cõu 7: Khi thu nhỏ cửa sổ làm việc, biểu tượng của nú nằm trờn.
a. Bảng chọn Start	b. Màn hỡnh nền	
c. Thanh cụng việc	 d. Khụng nằm ở đõu cả 
Cõu 8: Đĩa mềm là thiết bị dựng để
a. Lưu trữ 	b. In	
c. Gừ chữ	d. Chiếu sỏng
Cõu 9: Để xoỏ thư mục đó chọn, ta nhấn.
a. Edit\Copy	b. Edit\cut	
c. Edit\Paste	d. Phớm Delete
Cõu 10: Thiết bị ra:
a. Chuột	b. Mỏy quột	
c. Màn hỡnh	d. Bàn phớm	
Cõu 11: 1 KB bằng:
a. 2048 byte	b.1024 byte 	
c. 10240 byte	d. 20480 byte
Cõu 12: Loa là thiết bị để
a. Phỏt õm thanh	b. In	
c. Gừ chữ	d. Hiển thị
Cõu 13: Để sao chộp một thư mục đó chọn, ta nhấn.
a. File\Copy	b. Edit\Copy	
c. View\Copy	d. Phớm Copy
Cõu 14: Hệ điều hành mỏy tớnh điều khiển
a. Cỏc thiết bị phần cứng	
b. Cỏc chương trỡnh phần mềm 
c. Cõu a, b đỳng	
d. Cõu a, b sai 
Cõu 15: Để tắt mỏy vi tớnh ta.
a. Cỳp cầu dao	 
b. Rỳt dõy nguồn
c. Chọn Start\Turn Off 
d. Chon Start\Turn On
Cõu 16: Trong Windows, để đúng cửa sổ làm việc, ta nhấn.
a. 	b. 	
c. 	d. 
Cõu 17: Thựng rỏc là nơi chứa: 
a. Cỏc tệp tin đó bị xoỏ	
b.Cỏc thư mục đó bị xoỏ
c. Cõu a, b đỳng	
d.Cõu a, b sai 
Cõu 18: Phần mềm nào được cài đặt đàu tiờn vào mỏy tớnh?
a. Trũ chơi	b. Tập gừ bàn phớm	
c. Hệ điều hành	d. Luyện tập chuột 
Cõu 19: Chọn lệnh Start/Turn off Computer/Turn off là:
a. Mở mỏy	b.Tắt mỏy	
c. Mỏy tạm nghỉ d. Sửa mỏy
Cõu 20: Trong một tệp tin phần tờn và phần mở rộng được phõn cỏch bởi:
a. Dấu chấm than 	b. Dấu lớn hơn 	
c. Dấu chấm d. Dấu nhỏ hơn
Cõu 21: Cỏc thao tỏc chớnh với tệp tin và thư mục:
a. Xem, tạo mới b. Xoỏ, đổi tờn	
c. Sao chộp, di chuyển	d. Cả a, b, c
Cõu 22: Trờn màn hỡnh nền, nỳt Start nằm ở đõu?
a. Trong My Computer b. Trờn thanh cụng việc	
c. Trong thư mục d. Trong thựng rỏc
Cõu 23: Quan sỏt ở đõu để nhận biết đang mở bao nhiờu cửa sổ?
a. Thanh cụng việc b. Thanh tiờu đề 	
c. Thanh cuốn ngang d. Thanh cuốn dọc
Cõu 24: Thanh bảng chọn chứa:
a. 	b. cỏc nhúm lệnh	
c. 	d. 
Cõu 25: Thư mục là nơi chứa: 
a. Cỏc tệp tin	 b. Thư mục con
c. Tệp tin, thư mục con d. Tất cả sai
Cõu 26: Muốn ghi đường dẫn thư mục phải dựng kớ hiệu:
a. \ b. >	c. < d. /
Cõu 27: Thụng thường trờn màn hỡnh nền của Windows cú: 
a. Biểu tượng thựng rỏc b.Thanh cụng việc	
c. Biểu tượng My Computer d. Tất cả 
Cõu 28: Mỏy vi tớnh sẽ khụng hoạt động đượ khi khụng cú.
a. Chương trỡnh luyện gừ phớm	
b. Chương trỡnh luyện nhấn chuột
c. Chương trỡnh quan sỏt hệ mặt trời	
d. Hệ điều hành
Cõu 29: Để đúng cửa sổ của một chương trỡnh hiện thời em nhỏy vào:
a. 	b.	
c. 	d. 
Cõu 30: Để xoỏ một thư mục em thực hiện:
a. Nhấn phớm Delete	b. Nhấn phớm A 
c. Nhấn phớm Ctrl + D 	d. Nhấn phớm B
Cõu 31: Dổi tờn thư mục em thực hiện:
a. Nhỏy vào tờn thư mục, nhỏy vào một lần nữa, gừ tờn mới
b. Gừ tờn vào thư mục 	
c. Nhỏy chuột
d. Nhấn phớm A 
Cõu 32: Để di chuyển tệp tin
a. Chọn File\Save	b. Chọn File\Open
c. Chọn File\Print	d. Chọn Edit\Cut
Cõu 33: Tạo mới thư mục trong cửa sổ My Computer
a. Chọn File\Open	 b. Chọn File\New\Folder
c. Chọn File\Save As d. Chọn File\Save
Cõu 34: Để sao chộp tệp tin
a. Chọn Edit\copy	 b. Chọn File\Open
c. Chọn File\Print	 d. Chọn File\Save
Cõu 35: 1MB =
a. 1024 KB b. 1204 KB
c. 1000 KB	d. 1042 KB
Cõu 36: Một thư mục cú thể chứa bao nhiờu tệp tin?
a. 1 b. 10	c. 100
d. Khụng hạn chế số lượng, chỉ phụ thuộc vào dung lượng lưu trữ
Cõu 37. Hệ diều hành là:
a Phần cứng b. Phần mềm
c. Đĩa cứng d. Đĩa mềm
Cõu 38. Mỏy tớnh điện tử khụng cú hệ điều hành thỡ:
a. Khụng sử dụng được b. Sử dụng bỡnh thường
c. Sử dụng được vài giờ d. Sử dụng tạm thời
 Cõu 39: Với mỏy vi tớnh, bộ nhớ ngoài thường là.
a. Đĩa cứng b. Đĩa mềm
c. Đĩa CD d. Tất cả
Cõu 40: Thư mục cú thể chứa.
a. Thư mục con	b. Tệp tin
c. a,b đỳng	d. a,b sai
 Tiết 34: Kiểm tra ( lý thuyết )
I. Mục tiêu.
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh
- Đánh giá chất lượng học sinh.
- Kiểm tra kỹ năng thực hành.
- Rèn luyện tính tự giác, nghiêm túc trong thi cử.
- Rèn luyện kĩ năng phân phối thời gian hợp lý cho công việc.
II. Chuẩn bị:
- Chuẩn bị đề kiểm tra lý thuyết và thực hành
- Chuẩn bị phòng máy.
III. Kiểm tra lý thuyết - Thời gian 30 phút.
A. Đề bài
I. Phần trắc nghiệm khách quan. ( 7 điểm ):
 Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà em cho là đúng nhất.
1) Trong HĐH Windows XP, để khởi động lại mỏy tớnh ta chọn mục nào trong cỏc mục sau?
a. Shut down. 	b. Restart.
c. Start.	d. Log off Administrator.
2) Trong HĐH Windows XP, để chuyển trạng thỏi làm việc của mỏy tớnh sang trạng thỏi tạm dừng ta chọn mục nào trong cỏc mục sau?
a. Log off .	b.Close.
c. Restart.	d. turn off.
3) Trong HĐH Windows XP, quy trỡnh tắt mỏy tớnh đỳng là:
a. Đúng tất cả cỏc chương trỡnh ứng dụng đang mở, sau đú tắt HĐH.
b. Rỳt nguồn điện.
c. Tắt cụng tắc màn hỡnh.
d. Kớch chuột phải vào My Computer chọn Shut down..
4) Trong HĐH Windows XP, thao tỏc kớch đỳp chuột vào một thư mục nhằm:
a. Mở thư mục được chọn.
b. Đổi tờn thư mục được chọn.
c. Di chuyển thư mục được chọn ra màn hỡnh nền Desktop.
d. Kiểm tra dung lượng mà thư mục đú quản lý.
5) Trong HĐH Windows XP, để tạo một thư mục mới trờn màn hỡnh nền Desktop ta cú thể:
a. Chọn New \ Folder.
b. Chọn Edit \ New \ Folder.
c. Kớch phải chuột vào vựng trống, chọn Shortcut.
d. Kớch phải chuột vào vựng trống, chọn New \ Folder.
6) Trong HĐH Windows XP, để đúng một cửa sổ, thao tỏc nào sau đõy khụng thực hiện được việc này?
a. File \ Exit.
b. Bấm tổ hợp phớm Alt + F4.
c. Bấm tổ hợp phớm Ctrl + W.
d. Bấm chuột vào chức năng Close ( x ) của cửa sổ.
7) Trong HĐH Windows XP, để tạo một thư mục mới trong một cửa sổ nào đú – vớ dụ ổ đĩa C:, ta thực hiện:
a. New \ Folder, đặt tờn thư mục, Enter.
b. File \ New \ Folder, đặt tờn thư mục, Enter.
c. File \ New \ Shortcut, đặt tờn thư mục, Enter.
d. File \ Properties, đặt tờn thư mục, Enter.
8) Trong HĐH Windows XP, thao tỏc Copy thư mục cú tỏc dụng:
a. Tạo ra một tệp mới.
b. Thay đổi vị trớ của thư mục được Copy.
c. Tạo ra một bản sao trong việc bảo lưu dữ liệu.
d. Thay đổi vị trớ của thư mục để nhường vị trớ đú cho thư mục khỏc.
9) Trong HĐH Windows XP, khi thực hiện xoỏ một thư mục bằng cách Chọn File \Delete thỡ:
a. Thư mục này được xoỏ vĩnh viễn.
b. Thư mục này được đưa vào thựng rỏc.
c. Thư mục này được đưa vào ổ đĩa C.
d. Phải khởi động lại mỏy tớnh mới xoỏ được.
10) Trong HĐH Windows XP, để xoỏ m

File đính kèm:

  • docGiao An nghe 70 tiet.doc