Giáo án Nghề Tin học Lớp 11 - Bài 20: Sử dụng hàm
I. MỤC ĐÍCH
1. Kiến thức
- Hiểu các khái niệm, vai trò của hàm trong Excel.
- Biết cú pháp chung của các hàm và cách nhập hàm vào trong trang tính
2. Kĩ năng
- Nhập và sử dụng một số hàm đơn giản trong trang tính
3. Thái độ
- HV chú ý nghe giảng, quan sát giáo viên làm và làm theo.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Giáo án, máy chiếu, ví dụ
2. Học viên
- Tập ghi, đọc bài trước ở nhà
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề
Kiểm tra bài cũ:
- Để nhập công thức kí tự đầu tiên là gì?
- Kết quả của phép tính là bao nhiêu trong các công thức sau:
= 2+5 = 4*9 = 12/6
Đặt vấn đề: Như các em thấy vai trò và hữu ích của Excel trong việc tính toán , vậy muốn tối ưu hóa nó như thế nào và sử dụng thế nào cho hiệu quả thì hôm nay cô cùng các em tìm hiểu bài 20 : Sử dụng hàm”
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm và cách sử dụng hàm
Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy: Bài 20 SỬ DỤNG HÀM I. MỤC ĐÍCH 1. Kiến thức - Hiểu các khái niệm, vai trò của hàm trong Excel. - Biết cú pháp chung của các hàm và cách nhập hàm vào trong trang tính 2. Kĩ năng - Nhập và sử dụng một số hàm đơn giản trong trang tính 3. Thái độ - HV chú ý nghe giảng, quan sát giáo viên làm và làm theo. II. CHUẨN BỊ Giáo viên - Giáo án, máy chiếu, ví dụ Học viên Tập ghi, đọc bài trước ở nhà III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề Kiểm tra bài cũ: - Để nhập công thức kí tự đầu tiên là gì? - Kết quả của phép tính là bao nhiêu trong các công thức sau: = 2+5 = 4*9 = 12/6 Đặt vấn đề: Như các em thấy vai trò và hữu ích của Excel trong việc tính toán , vậy muốn tối ưu hóa nó như thế nào và sử dụng thế nào cho hiệu quả thì hôm nay cô cùng các em tìm hiểu bài 20 : Sử dụng hàm” Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm và cách sử dụng hàm GV và HV làm việc Nội dung lưu bảng GV: Thuyết trình bài giảng về khái niệm hàm Để tính tổng các số 23, 34, 13, có thể sử dụng công thức = 23+34+13. Cùng mục đích đó có thể sử dụng một hàm có sẵn của chương trình bảng tính, hàm Sum. Thay công thức nói trên, có thể gõ = Sum(23+34+13) và nhận được cùng kết quả. HV: Chú ý theo dõi, ghi bài. GV: Nêu cách sử dụng hàm . HV: Theo dõi, quan sát và ghi bài GV: Thao tác trên máy cho HV theo dõi. HV: Quan sát. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính. - Hàm là công thức được xây dựng sẵn. Hàm giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng, đơn giản hơn. 2. Sử dụng hàm - Mỗi hàm có hai phần: Tên hàm: Tên hàm không phân biệt chữ hoa và chữ thường. Các biến của hàm: Các biến được liệt kê trong cặp dấu mở đóng ngoặc đơn “( )” theo một thứ tự nhất định và cách nhau bởi dấu phẩy (“, “) VD: Sum(3,A4, C4:C6) thì Sum là tên hàm còn 3, A4 và C4:C6 là các biến của hàm. Giữa tên hàm và dấu ( không được có dấu cách hay bất kỳ kí tự nào khác. Thứ tự liệt kê các biến trong hàm là quan trọng. Nhập hàm vào ô tính giống như nhập công thức. Hoạt động 3: Giới thiệu một số hàm thông dụng GV và HV làm việc Nội dung lưu bảng GV: Trình bày các cú pháp ,công dụng của hàm Sum HV: Theo dõi ghi bài. GV: Giới thiệu, thao tác trên máy ,lấy ví dụ hàm HV: Quan sát trên máy GV: Cho HV thao tác trên máy của mình và đọc kết quả. HV: Thực hiện trên máy. GV: Trình bày các cú pháp ,công dụng của hàm AVERAGER HV: Theo dõi ghi bài. GV: Giới thiệu, thao tác trên máy ,lấy ví dụ hàm HV: Quan sát trên máy GV: Cho HV thao tác trên máy của mình và đọc kết quả. HV: Thực hiện trên máy. GV: Trình bày các cú pháp ,công dụng của hàm MAX, MIN HV: Theo dõi ghi bài. GV: Giới thiệu, thao tác trên máy ,lấy ví dụ hàm HV: Quan sát trên máy GV: Cho HV thao tác trên máy của mình và đọc kết quả. HV: Thực hiện trên máy. GV: Trình bày các cú pháp ,công dụng của hàm SQRT, TODAY HV: Theo dõi ghi bài. GV: Giới thiệu, thao tác trên máy ,lấy ví dụ hàm HV: Quan sát trên máy GV: Cho HV thao tác trên máy của mình và đọc kết quả. HV: Thực hiện trên máy. 3. Một số hàm thông dụng 1. Hàm SUM: Công dụng: Cho kết quả là tổng cộng của đối số được chỉ ra. Dạng hàm: =SUM(số 1, số 2, số 3) + Số: Là địa chỉ của ô, khối ô, phép toán, kết quả của một hàm. - Ví dụ: =SUM(10,5,4) kết quả =19 - Ngoài ra còn sử dụng nút lệnh Auto Sum trên thanh công cụ chuẩn 2. Hàm AVERAGE: Công dụng: Cho kết quả là trung bình cộng của đối số được chỉ ra. Dạng hàm: = AVERAGE(số 1, số 2, số 3) Ví dụ: =AVERAGE(4,6,2) = 4 - Nếu A1 đến A3 chứa các số 4,6,2 thì =AVERAGE(A1:A3) cũng cho kết quả là 4 3. Hàm MAX: Công dụng: Cho kết quả là giá trị lớn nhất của đối số được chỉ ra. Dạng hàm: =MAX (số 1, số 2, số 3) Ví dụ: =MAX(4,6,2) = 6 - Nếu A1 đến A3 chứa các số 4,6,2 thì =MAX(A1:A3) cũng cho kết quả là 6 4. Hàm MIN: Công dụng: Cho kết quả là giá trị nhỏ nhất của đối số được chỉ ra Dạng hàm: =MIN (số 1, số 2, số 3) Ví dụ: =MIN(4,6,2) = 2 - Nếu A1 đến A3 chứa các số 4,6,2 thì =MIN(A1:A3) cũng cho kết quả là 2 5. Hàm SQRT: Công dụng: Cho kết quả là căn bậc hai của đối số. Dạng hàm: =SQRT(số) - Ví dụ: =SQRT(25) = 5 = SQRT(5^2-4^2) cho kết quả 3 - Nếu ô A1,A2 chưa các giá trị 7,9 thì SQRT(A1,A2) là 4 6. Hàm TODAY: Công dụng: Trả về giá trị ngày hiện tại của máy tính Dạng hàm: =TODAY() VD: Cần tính ngày tháng của 200 ngày sau 1/5/2007 nhập 5/1/07 và nhập vào ô công thức A1+200 trong một ô khác ta sẽ có ngay kết quả là 17/11/2007 Chú ý: Ngày giờ luôn định dạng là mm/dd/yy nếu như chúng ta chưa thay đổi theo ngày giờ việt nam. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò Cho Hv làm lại các ví dụ, về học bài cũ và đọc trước bài 21. IV: Rút kinh nghiệm ................................................................. Ý kiến của tổ trưởng ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................ Nguyễn Văn Quang Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy: THỰC HÀNH SỬ DỤNG HÀM I. MỤC ĐÍCH 1. Kiến thức - Biết các khái niệm, vai trò của hàm trong Excel. - Biết cú pháp chung của các hàm và cách nhập hàm vào trong trang tính 2. Kĩ năng - Nhập và sử dụng một số hàm đơn giản trong trang tính - Làm bài tập nhanh, chính xác. 3. Thái độ - HV chú ý nghe giảng, quan sát giáo viên làm và làm theo. II. CHUẨN BỊ Giáo viên - Giáo án, máy chiếu, ví dụ, bài thực hành. Học viên Tập ghi, đọc bài trước ở nhà III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề Kiểm tra bài cũ: Tính tổng, tìm max, min của các số sau: 2 +34+22 Tính trung bình cộng của 9, 8, 6 Đặt vấn đề: Tiết trước các em đã tìm hiểu về một số hàm thông dụng tiết này chúng ta sẽ thực hành củng cố các hàm. Hoạt động 2: Ôn lại khái niệm và cách sử dụng hàm GV và HV làm việc Nội dung lưu bảng GV: Hãy nêu khái niệm về hàm? HV: Trả lời. GV: Thành phần của hàm là gì? HV: Trả lời. GV: Hãy cho ví dụ về hàm tính tổng? HV: Trả lời. 1. Khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính. - Hàm là công thức được xây dựng sẵn. Hàm giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng, đơn giản hơn. 2. Sử dụng hàm - Mỗi hàm có hai phần: Tên hàm Các biến của hàm Hoạt động 3: Ôn lại một số hàm thông dụng GV và HV làm việc Nội dung lưu bảng GV: Tính tổng các số sau bằng các cách sử dụng hàm 5, 7, 9 HV: Trả lời, đọc kết quả của phép tính. GV: Tính trung bình cộng của 5.5, 6, 8.5 HV: Tính toán và đọc kết quả GV: Để tính max, min của các số sau 75, 102, 6 ta thực hiện thế nào kết quả bằng bao nhiêu? HV: Làm và cho biết đáp án. GV: Tính căn bậc hai của các số sau: 16, 28, 49. HV: Tính và cho biết kết quả GV: 100 ngày sau là ngày tháng năm nào cho biết hôm nay là ngày 19/11/09? HV: Trả lời. 3. Một số hàm thông dụng 1. Hàm SUM: Công dụng: Cho kết quả là tổng cộng của đối số được chỉ ra. Dạng hàm: =SUM(số 1, số 2, số 3) - Ví dụ: =SUM(10,5,4) kết quả =19 - Ngoài ra còn sử dụng nút lệnh Auto Sum trên thanh công cụ chuẩn 2. Hàm AVERAGE: Công dụng: Cho kết quả là trung bình cộng của đối số được chỉ ra. Dạng hàm: = AVERAGE (số 1, số 2, số 3) Ví dụ: =AVERAGE(4,6,2) = 4 - Nếu A1 đến A3 chứa các số 4,6,2 thì =AVERAGE(A1:A3) cũng cho kết quả là 4 3. Hàm MAX: Công dụng: Cho kết quả là giá trị lớn nhất của đối số được chỉ ra. Dạng hàm: =MAX (số 1, số 2, số 3) Ví dụ: =MAX(4,6,2) = 6 4. Hàm MIN: Công dụng: Cho kết quả là giá trị nhỏ nhất của đối số được chỉ ra Dạng hàm: =MIN (số 1, số 2, số 3) Ví dụ: =MIN(4,6,2) = 2 5. Hàm SQRT: Công dụng: Cho kết quả là căn bậc hai của đối số. Dạng hàm: =SQRT(số) - Ví dụ: =SQRT(25) = 5 6. Hàm TODAY: Công dụng: Trả về giá trị ngày hiện tại của máy tính Dạng hàm: =TODAY() Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò HV làm bài thực hành Bài 1: Làm bái 1 sgk trang 132 Bài 2: STT Họ Tên Tên Điểm Tổng Toán Văn Lịch sử Địa lí Dùng công thức Dùng hàm dùng địa chỉ 1 Nguyễn Minh Anh 7 10 1 7 ? ? ? 2 Lê Ngọc Mai 9 9 5 5 ? ? ? 3 Đoàn Minh Chí 5 8 8 2 ? ? ? 4 Ngô Tiến Dũng 8 7 9 8 ? ? ? 5 Đỗ Danh Dương 1 3 4 4 ? ? ? 6 Trần Thị Mai Hương 8 6 3 9 ? ? ? 7 Hoàng Minh Hùng 4 9 10 10 ? ? ? 8 Ngô Gia Bảo 9 5 8 6 ? ? ? 9 Đan Trường 10 8 6 7 ? ? ? 10 Đàm Vĩnh Hưng 7 4 6 8 ? ? ? Cao nhất ? ? ? ? Thấp nhất ? ? ? ? Trung bình ? ? ? ? Yêu cầu: Nhập dữ liệu như bảng trên vào trang tính. Tính Tổng theo 3 cách dùng công thức, dùng hàm quét khối, đánh địa chỉ của ô. Tính điểm thấp nhất của Toán, văn, lịch sử, địa lí Tính điểm cao nhất của Toán, văn, lịch sử, địa lí Tính điểm Trung bình Toán, văn, lịch sử, địa lí. IV: Rút kinh nghiệm ................................................................. Ý kiến của tổ trưởng ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................ Nguyễn Văn Quang
File đính kèm:
- bai20.doc