Giáo án Nghề nuôi cá Lớp 11 - Tiết 20: Kiểm tra một tiết - Năm học 2009-2010
1/ Kiến thức:
- Nắm được các kiến thức cơ bản về nghề nuôi cá ở nước ta.
- Hiểu được & nắm được các yếu tố mt sống, các loại TĂ tự nhiên & TĂ nhân tạo của cá, cách chế biến TĂ cho cá, các loại phân bón dùng trong nuôi cá.
- Nắm được đặc điểm sinh học, tập tính sinh sản của một số loại cá nuôi phổ biến ở nước ta.
2/ Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề.
- Phát triển tư duy cho HS.
- Vận dụng giải thích các hiện tượng sinh học.
3/ Thái độ:
- Hình thành lòng say mê yêu thích môn học.
1/ GV:
a) Phương pháp: KT – đánh giá.
b) Phương tiện: Đề KT
2/ HS: Học bài cũ để KT.
1/ Ổn định lớp– Kiểm diện (1).
2/ Nội dung đề:
a) Ma trận đề:
TIẾT:20 NGÀYSOẠN:20/9/09 ND:23/9/09 KIỂM TRA MỘT TIẾT I.MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Nắm được các kiến thức cơ bản về nghề nuôi cá ở nước ta. Hiểu được & nắm được các yếu tố mt sống, các loại TĂ tự nhiên & TĂ nhân tạo của cá, cách chế biến TĂ cho cá, các loại phân bón dùng trong nuôi cá. Nắm được đặc điểm sinh học, tập tính sinh sản của một số loại cá nuôi phổ biến ở nước ta. 2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề. Phát triển tư duy cho HS. Vận dụng giải thích các hiện tượng sinh học. 3/ Thái độ: Hình thành lòng say mê yêu thích môn học. - II. CHUẨN BỊ: 1/ GV: a) Phương pháp: KT – đánh giá. b) Phương tiện: Đề KT 2/ HS : Học bài cũ để KT. III. NỘI DUNG &TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2/ Nội dung đề : a) Ma trận đề : MĐ ND Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số TN TL TN TL TN TL Giới thiệu chung về nghề cá. 1 0,25 điểm Đặc điểm mt sống của cá. 3, 7, 9, 15, 19, 20. 3 2,5 điểm Đặc điểm sinh học của cá nuôi. 2, 6, 4, 10, 12, 13. 2 5,8, 14, 16,18 2 4,75 điểm TĂ & phân bón cho cá. 11 1 17 2,5 điểm Tổng số 3,25 đ 3,5 đ 1,75 đ 1,5 đ 10 điểm b) Nội dung đề: (Trang bên) c) Đáp án : I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : 1/ A. 9/ D. 17/ C. 2/ A. 10/D. 18/ D. 3/ C. 11/ B. 19/ B. 4/ D. 12/ C. 20/C. 5/ B. 13/ D. 6/ B 14/ A. 7/ A. 15/ C. 8/ D. 16/ D. II. PHẦN TỰ LUẬN : 1/ Nêu đúng các loại TĂ tự nhiên (0,5 đ). Vai trò của VK đối với ao nuôi cá (0,75 đ). Vai trò của TV phù du đối với ao nuôi cá (0,75 đ). 2/ Đặc điểm sinh học của cá chép (1đ). Tập tính sinh sản (0,5đ). Ao nuôi ghép có mật độ cá chép thấp là do TĂ cá chép chủ yếu là ĐV đáy => nguồn TĂ tự nhiên ít (0,5đ). 3/ Nguồn oxi cho ao nuôi cá do: Oxi khuếch tán từ KK, Sự quang hợp của tảo (chủ yếu) (0,5đ).Nồng độ oxi thích hợp 3 -6 mg/l nước (0,25đ). Tác nhân làm giảm oxi trong ao: Hô hấp của SV ao, phân huỷ c.h.c (0,25đ)
File đính kèm:
- t23 ngnc11.doc