Giáo án môn Toán - Tuần 8

I. Mục tiêu:

- HS nhận biết: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 (nếu có) ở tận cùng bên phải số thập phân thì giá trị số thập phân không thay đổi.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc6 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán - Tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Số thập phân bằng nhau
I. Mục tiêu: 
- HS nhận biết: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 (nếu có) ở tận cùng bên phải số thập phân thì giá trị số thập phân không thay đổi.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ Bài cũ: 
Đổi đơn vị đo : 9dm = ...cm
9 dm = ...m 90 cm = ...m
- GV nhận xét và ghi điểm 
B/ Bài mới:
*GTB và ghi đầu bài trên bảng 
*HĐ1: Phát hiện đặc điểm của STP khi viết thêm chữ số 0 hoặc bỏ chữ số 
a) Ví dụ: GV nêu ví dụ ở phần bài cũ
+Y/c HS viết, so sánh dể rút ra KL
- GV KL: 0,9 = 0,90 hoặc 0,90 = 0,9
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV chốt lại nội dung bài.
*HĐ2: Luyện tập.
*GVgiao bài tập 1,2,(HSyếu,TB); Bài1,2,3 (HS khá, giỏi).
- GV theo dõi, HD HS làm bài.
- GV hd HS chữa bài.
Bài 1: Gọi HS đọc đề bài 
- Y/c HS làm bài, 2HS lên bảng làm bài .
- Gọi HS n.x chữa bài trên bảng của bạn. 
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng .
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài 
- Gọi HS giải thích y/c của đề bài .
- Y/cHS làm bài, 1HS lên bảng làm bài .
- Gọi HS nx, chữa bài trên bảng của bạn .
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng .
Bài3(HS K-G): Gọi HS đọc đề bài 
- Y/c HS tự làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm bài và giải thích cách làm .
- Gọi HS nx chữa bài trên bảng của bạn .
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng .
C. Củng cố, dặn dò:
- GV củng cố kiến thức toàn bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài BT.
- 3HS làm, lớp nhận xét .
9dm = 90cm
9 dm = m 90 cm = m
- HS lắng nghe .
- HS viết : 0,9 m và 0,90 m
- HS nêu được: 0,9 m = 0,90 m
- HS làm bài 
- 2HS đọc yêu cầu bài tập.
- 2HS lên bảng làm bài 
- HS nhận xét 
- 2HS đọc yêu cầu bài tập và giải thích y/c đề bài 
- 1HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở .
- HS nhận xét 
- 2HS đọc yêu cầu bài tập, làm bài tập.
- 1HS lên bảng làm bài và giải thích cách làm .
- 3HS nhận xét 
- HS lắng nghe .
- Về nhà thực hiện
Toán
So sánh hai số thập phân
I. Mục tiêu:
- HS biết cách so sánh 2 số thập phân và biết sắp xếp các số TP theo thứ tự từ bé đến lớn (hoặc ngược lại).
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ Bài cũ:- Đổi đơn vị đo: 8,1 m = ...dm
 7,9 m = ... dm
- GV nhận xét, cho điểm.
B/ Bài mới:*GTB và ghi đầu 
*HĐ1: HDHS so sánh 2 số TP:
a) Hai STP có phần nguyên khác nhau.
- GV ghi ví dụ 1: so sánh 8,1m và 7,9m
- GV ghi nhận xét của HS, kết luận.
- Vậy: 8,1> 7,9 ( phần nguyên có 8>7)
b) Hai STP có phần nguyên bằng nhau, phần TP khác nhau.
-Gv ghi VD2: So sánh 35,7m và 35,698m
+Hãy nêu nhận xét về phần nguyên 
+Nêu phần TP của hai số đó ?
+Hãy so sánh phần thập phân ?
- Vậy 35,7 > 35,698 ( Phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7 >6)
c) GVchốt cách so sánh 2 số TP .
- Y/c HS đọc phần ghi nhớ SGK và lấy ví dụ minh hoạ và giải thích .
*HĐ2: Luyện tập:
Bài 1: Gọi Hs đọc đề bài 
- Y/c HS làm bài,1HS lên bảng làm bài .
- Gọi HS nx chữa bài trên bảng của bạn .
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng .
- Khi so sánh hai STP ta làm thế nào ? 
Bài 2 : Gọi HS đọc đề bài 
- Y/c HS làm bài,1HS lên bảng làm bài .
- Gọi HS nx chữa bài trên bảng của bạn .
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng .
- Để sắp xếp các số theo TT từ bé đến lớn ta phải làm gì trước ? .
Bài3(HS K-G) Y/c HS làm t.tự như bài 2
- Để sắp xếp các số theo TT từ lớn đến bé ta phải làm gì trước ? 
C. Củng cố dặn dò:
- GV củng cố kiến thức cả bài,.
- GV nhận xét chung tiết học.
- 2HS làm.
- Lớp nhận xét.
- Từ bài cũ HS nhận xét : 81dm > 79dm (81>79 vì ở hàng chục có 8 > 7)
Tức là 8,1m > 7,9m
- HS n.xét hai số TP có phần nguyên bằng nhau.
-HS nêu phần TP của 2 số.
- HS rút ra cách so sánh, đưa thêm ví dụ.
- HS đọc phần ghi nhớ SGK.
-2HS đọc bài làm
- HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm bài và nêu cách làm, 
- Lớp nhận xét thống nhất kết quả.
- HS làm bài vào vở, 1HS lần bảng làm bài nêu cách làm, 
- Lớp nhận xét thống nhất kết quả.
6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.
- HS nêu: Phải SS các số này với nhau .
- Các số sắp xếp theo TT từ lớn đến bé là 
0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187 .
- 2HS nêu .
- HS nghe 
- Về nhà thực hiện .
 Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- HS biết so sánh 2 số TP.
- Sắp xếp các STP theo thứ tự từ bé đến lớn.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ Bài cũ:- Kiểm tra vở BT.
B/Bài mới :
*GV giới thiệu bài 
*HĐ1:Hướng dẫn HSlàm bài tập .
- GV giao BT 1, 2, 3, 4, .
- GV HDHS làm bài. 
+GV giúp HS hiểu y/c của bài .
+Y/c HS làm bài vào vở 
+GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu .
*HĐ2: HD chữa bài và củng cố.
Bài 1: Gọi 1HS lên bảng làm bài và nêu cách làm , lớp theo dõi nhận xét . 
+Khi so sánh hai STP có phần nguyên bằng nhau ta làm thế nào ?
Bài 2: Gọi HS lên bảng làm bài ,lớp theo dõi .
- Y/c HS nhận xét bài của bạn và nhắc lại dãy số theo TT từ bé đến lớn .
Bài 3: Y/c HS khá lên bảng làm bài và nêu cách làm .
- Y/c lớp theo dõi nhận xét .Nếu HS yếu làm sai nhiều thì GVgiải thích lại cho HS hiểu .
- GV chốt kết quả đúng .
Bài 4: - Gọi 2HS lên bảng làm bài và giải thích cách làm 
- Gọi HS nhận xét, GV chốt KQ đúng.
C. Củng cố dặn dò:
- GV củng cố kiến thức so sánh STP.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài BT.
- HS để vở tên bàn cho GVkiểm tra .
- HS lắng nghe .
- HS đọc yêu cầu và làm BT.
- HS đọc đề bài và xác định y/c đề bài 
- HS làm bài vào vở .
-1HS lên bảng làm bài và nêu cách làm , lớp theo dõi nhận xét . 
84,2 > 84,19 vì PTP : 2 > 1
 6,843 < 6,85 vì PTP : 4< 5 
- 2HS nêu 
- 1HS làm bảng làm , lớp theo dõi
+Các số sắp xếp theo TT từ bé đến lớn là : 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02
- HS nhận xét bài trên bảng của bạn và đọc dãy số . 
- 1HS khá lên bảng làm bài và nêu cách làm .
Phần nguyên và hàng phần mười của hai số bằng nhau . Để có 9,7x8 < 9,718 thì x <1 , Vậy x = 0 
- Lớp theo dõi nhận xét
- 2HS lên bảng làm bài và giải thích cách làm
a) 0,8 < x < 1,2
x = 1 vì 0,8 < 1 < 1,2
b) 64,97 < x < 65,14
x = 65 vì 64,97 < 65 < 65,14
- HS nhắc lại cách so sánh hai số TP .
- HS nghe .
- Về nhà làm bài tập .
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: HS biết:
 - Đọc, viết, xếp thứ tự các số thập phân.
 - Tính bằng cách thuận tiện nhất.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ Bài cũ:- Kiểm tra vở BT của HS.
- GV nhận xét .
B/Bài mới :
*GVgiới thiệu bài 
*HĐ1: HD luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài tập 1, 2, 3, 4.
- GV HD HS làm bài. 
+GV giúp HS hiểu y/c của bài .
+Y/c HS làm bài vào vở 
+GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu .
*HĐ2: Chữa bài và củng cố 
Bài 1: Gọi HS đọc trước lớp 
+Nêu giá trị theo hàng của các chữ số trong từng số TP .
- GV nhận xét kết quả đúng .
Bài 2: GọiHS lên bảng viết số, HS khác theo dõi nhận xét 
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng .
Bài 3: - Gọi HS đọc, GV ghi bảng.
- Yêu cầu HS giải thích.
- GV nhận xét bài của HS.
+Khi sắp xếp các số theo TT từ bé đến lớn ta làm thế nào ? 
Bài 4: Gọi HS lên bảng làm bài , lớp nhận xét .
+Làm thế nào để tính được giá trị của các biểu thức bằng cách nhanh nhất ?
C. Củng cố dặn dò:
- GV củng cố kiến thức toàn bài.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập trong VBT toán 5.
- HS để vở bài tập trên bàn cho GV kiểm tra .
- HS nghe 
- HS đọc yêu cầu và làm BT.
- HS đọc đề bài và xác định y/c đề bài 
- HS làm bài vào vở .
- Một số HS nêu mịêng 
+Giá trị của chữ số 1 trong số 28,416 là 1 phần trăm. (chữ số 1 đứng ở phần trăm )
+Giá trị của chữ số 1 trong số 0,187 là 1 phần mười (vì chữ số 1 đứng ở hàng phần mười) .
-2HS viết số .
-2HS lên bảng đọc kết quả và giải thích, lớp nhận xét.
41,532 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538 .
- 2HS lên bảng làm, lớp nhận xét .
a) 
b)
- 2HS nêu .
- HS nhắc lại các kiến thức đã học .
- HS nghe . 
- Về nhà làm bài tập .
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
I. Mục tiêu: 
HS biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (dạng đơn giản).
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng.
Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài cũ : 
- Gọi vài HS nêu bảng ĐV đo độ dài 
- Lớp nhận xét
B. Bài mới : *GV giới thiệu bài 
*HĐ1: Ôn lại bảng đơn vị đo độ dài:
- GV treo bảng ĐV đo độ dài, y/c HS nêu các đơn vị đo đọ dài từ bé đến lớn. 
- GV ghi vào bảng .
- Tương tự như vậy y/c HS hoàn thành bảng vào giấy nháp, 1HS lên bảng làm.
- Nêu quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề, cho ví dụ?
*HĐ2: Viết đo ĐD dưới dạng STP
 VD1:viết số TP thích hợp 
 6 m 4 dm = … m
- Y/c HS tự tìm số TP thích hợp điền vào chỗ chấm trên . 
- Gọi1số HS phát biểu ý kiến sau đó đưa ra nhận xét .
- GV kết luận: 6 m 4 dm = 6,4 m.
VD2: Thực hiện tương tự VD1.
+Nêu các bước chuyển ví dụ này 
*HĐ3: Luyện tập.
Bài 1: Gọi HS đọc y/c và tự làm bài .
- Gọi HS lên bảng chữa bài , lớp theo dõi nhận xét .
- GV nhận xét và ghi điểm .
- GV hỏi HS cách làm bài để củng cố hàng của STP.
Bài 2,3: Thực hiện tương tự bài 1.
- Củng cố cách làm: chuyển sang hỗn số rồi chuyển về STP.
C. Củng cố, dặn dò:
- GV củng cố kiến thức của bài.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập.
- 2HS nêu: km, hm,…,mm.
- Lớp nhận xét .
- HS nghe .
- HS theo dõi SGK
- 2HS đọc .
- HS hoàn thành bảng vào giấy nháp, 1HS lên bảng làm.
- Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó; Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mười hay bàng 0,1 đơn vị liền trước nó.
- HS làm bài.
- HS nêu cách làm: 
 6 m 4 dm = m = 6,4 m.
+Bước 1 : Chuyển thành hỗn số .
+Bước 2: Chuyển từ HS thành STP.
- 2HS đọc yêu cầu và làm BT.
- 2HS đọc đề bài, lớp tự làm bài .
- 3HS làm trên bảng và nêu cách làm 
- Lớp nhận xét.- 1HS nêu 
 HS nhận xét thống nhất kết quả.
 - HS nhắc lại các kiến thức đã luyện tập 
- HS nghe .
- Về nhà làm bài tập VBT. 

File đính kèm:

  • docTOAN 5.doc
Giáo án liên quan