Giáo án môn Toán - Tuần 15

I. Mục tiêu:

Giúp HS:

- Củng cố một số quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân.

- Rèn kĩ năng thực hiện chia một số thập phân cho một số thập phân.

- Luyện tìm thành phần cha biết trong phép tính.

- Giải bài toán có sử dụng phép chia một số thập phân cho một số thập phân.

II. Các hoạt động:

 

doc13 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1252 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán - Tuần 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 của bài toán lên bảng 100 + 7 + 8/100 và hỏi:
+Để viết kết quả của phép cộng trên dưới dạng số thập phân trước hết chúng ta phải làm gì?
- Yêu cầu H thực hiện.
- Gọi 2H lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- T gọi H nhận xét bài của bạn và nhận xét chung.
Bài 2: Yêu cầu H đọc đề bài toán.
- Yêu cầu H làm bài.
- T hướng dẫn cả lớp cùng nhận xét.
+ Khi chuyển hỗn số thành số TP ta làm thế nào? 
2.HĐ2: Củng cố về chia STP
Bài 3: Yêu cầu H đọc đề bài.
+Em hiểu yêu cầu của đề bài toán như thế nào?
- Yêu cầu H làm bài.
- T nhận xét và chốt kết quả đúng
3.HĐ3:Củng cố tìm thành phần chưa biết
 Bài4: Yêu cầu H đọc đề bài toán và làm bài.
- Gọi 4H lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.
+ Muốn tìm thành phần chưa biết đối với STP ta làm thế nào
- GV nhận xét, bổ sung.
C. Củng cố – dặn dò : 
- T tổng kết nội dung bài.
- T nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập VBT
- 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào nháp.
- H nghe.
- H đọc thầm đề bài và làm bài .
- Ta phải chuyển 8/100 thành số thập phân
- H nêu: 100 + 7 + 0,08 = 107,08 
- 2 H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- H đọc thầm đề bài.
- 2 H lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- H nhận xét bài của bạn .
- H nêu cách chuyển hỗn số thành số thập phân và cách làm bài tập 2.
- 1H đọc đề bài
- Thực hiện phép chia cho đến khi lấy được hai chữ số ở phần thập phân của thương; xác định số dư của phép chia.
- 3 H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
Kết quả là: 
6,251 : 7 = 0,89 (dư 0,021)
33,14 : 58 = 0,57 (dư 0,08)
375,23 : 69 = 5,43 (dư 0,56)
- H đọc đề toán và làm bài 
- 4 H lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
x = 15
x = 25
x = 15,625
x = 10
- H nêu cách tìm thừa số, số chia chưa biết. 
- H nhắc lại các kiến thức đã luyện tập.
- H nghe.
- Về nhà làm bài tập VBT.
Toán : Tiết 73
Luyên tập chung
I Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
- Kĩ năng thực hiện phép tính với các số thập phân..
- Tính giá trị của biểu thức số..
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có lồi văn liên quan đến phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ 
 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của T
HĐ của H
A.Kiểm tra bài cũ:
- T ghi đề bài: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/5 chiều dài và kém chiều dài 13,2m. Tính chu vi và diện tích của khu đất đó.
- Yêu cầu 1 H lên bảng làm bài.
- T nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: GTB
1.HĐ1: Củng cố về chia STP
Bài 1: Yêu cầu H đọc bài và tự làm bài tập 1.
- Y/c H làm xong đổi chéo vở kiểm tra kết quả tính .
- Y/c H nhận xét bài của bạn trên bảng .
- T nhận xét, bổ sung.
2.HĐ2: Củng cố về tính giá trị của biểu thứcvà giải toán .
Bài 2: yêu cầu H nêu yêu cầu bài tập .
- Y/c H làm bài vào vở , 2H lên bảng làm bài .
- GV nhận xét, kết luận.
+Em hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a).
Bài 3: Gọi H đọc đề bài toán và yêu cầu H tự làm bài.
- T giúp H yếu làm bài
- Y/c lớp nhận xét bài trên bảng.
- T nhận xét, cho điểm.
3.HĐ3: Củng cố về tìm thành phần chưa biết đối với STP .
Bài 4: Yêu cầu H đọc đề bài và làm vào vở 
- Gọi 4H lên bảng làm bài và nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- T nhận xét và chốt kết quả đúng .
C. Củng cố - dặn dò :
- GV nhận xét.
- Về nhà làm bài tập VBT
- 1 H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- H nghe.
- H đọc đề bài.
- 4 H lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
- H làm xong đổi chéo vở kiểm tra kết quả tính .
- H nhận xét bài của bạn trên bảng .
Đáp án đúng:
266,22 : 34 = 7,83
483 : 35 = 13,8
91,08 : 3,6 = 25,3
3 : 6,25 = 0,48
- Bài tập yêu chúng ta tính giá trị của biểu thức.
- 2 H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
(128,4 -73,2) : 2,4 - 18,32
= 55,2 : 2,4 - 18,32
= 23 - 18,32
= 4,68
8,12
- Ta thực hiện phép trừ trong ngoặc trước, sau đó thực hiện phép chia, cuối cùng thực hiện phép trừ ngoài ngoặc.
- H đọc, lớp theo dõi.
- Cả lớp làm bài vào vở. 1 H lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Bài giải
Động cơ đó chạy được số giờ là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)
 Đáp số: 240 giờ.
- H nêu y/c.
- 4 H lên bảng làm bài và nêu, cả lớp làm bài vào vở.
x = 4,27
x = 1,5
x = 1,2
- H nghe.
- Về nhà làm bài tập VBT
Thứ 5 ngày 4 tháng 12 năm 2008.
Toán : Tiết 74
Tỉ số phần trăm
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Dựa vào tỉ số xây dựng hiểu biết ban đầu về tỉ số phần trăm.
- Hiểu ý nghĩa của tỉ số phần trăm.
II. Đồ dùng:- Hình vuông kẻ 100 ô, tô màu 25 ô để biểu diễn 25%.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của T
HĐ của H
A. Kiểm tra bài cũ:- T yêu cầu H lên bảng giải bài tập đã giao về nhà.
- GV nhận xét, bổ sung.
B. Bài mới: GTB
1.HĐ1: GT khái niệm tỉ số phần trăm
- T nêu ví dụ: Diện tích của một vườn trồng hoa là 100m2, trong đó trồng hoa hồng là 25m2. Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa.
- Yêu cầu H tìm tỉ số của diện tích trồng hoa và diện tích vườn hoa.
- T treo bảng phụ và yêu cầu H quan sát hình vẽ, sau đó vừa chỉ vào hình vẽ vừa giới thiệu:
+ Diện tích vườn hoa là 100m2.
+ Diện tích trồng hoa hồng là: 25m2.
+ Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là: 25/ 100
Ta viết 25/ 100 = 25% đọc là hai mươi lăm phần trăm , y/c H đọc 
Ta nói: Tỉ số phần trăm của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là 25% hoặc diện tích trồng hoa hồng chiếm 25% diện tích vườn hoa.
- T nêu ví dụ 2.
- T yêu cầu H tính tỉ số giữa số hs giỏi và số hs toàn trường.
+ Em hãy viết tỉ số giữa số H giỏi và số H toàn trường dưới dạng phân số thập phân.
+ Hãy viết tỉ số 20/100 dưới dạng tỉ số phần trăm.
+ Số H giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số H toàn trường?
-T giảng: Tỉ số 20% cho biết cứ 100 H trong trường thì có 20 hs giỏi. T cho H quan sát và giảng lại về ý nghĩa của 20%.
- Yêu cầu H giải thích về các tỉ số phần trăm: 
+ Tỉ số giữa số cây còn sống và số cây được trồng là 92%.
+Số H nữ chiếm 52% số H toàn trường.
+ Số H lớp 5 chiếm 28% số H toàn trường.
2.. HĐ 2: Luyện tập
Bài 1: Yêu cầu H đọc đề bài.
+Em sẽ thực hiện cách viết như thế nào ?
- y/c H làm bài theo nhóm đôi.
- 3H lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét 
- T nhận xét
Bài 2: Gọi H đọc đề bài toán.
+ Mỗi lần người ta kiểm tra bao nhiêu sản phẩm?
+ Mỗi lần bao nhiêu sản phẩm đạt chuẩn?
+ Tính tỉ số giữa số sản phẩm đạt chuấn và số sản phẩm được kiểm tra ?
- T nhận xét.
Bài 3: Yêu cầu H đọc đề bài và tự làm bài.
- T nhận xét, cho điểm.
C. Củng cố – dặn dò : 
- T nhận xét tiết học. 
- Về nhà làm bài tập VBT
- 1 H lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- H nghe.
- H nghe và tóm tắt lại bài toán.
- H tính và nêu trước lớp: Tỉ số diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là: 25 : 100 hay 25/ 100
- H quan sát hình vẽ và nghe giới thiệu.
- Vài H đọc.
- H nghe và tóm tắt lại bài toán.
- H nêu tỉ số của số hs giỏi và số hs toàn trường là 80 : 400 = 80/ 400
- H viết và nêu: 80/ 400 = 20/ 100
- H viết và nêu: 20/100 = 20%
- HS nêu: số hs giỏi chiếm 20% số hs toàn trường.
- H nghe.
 - H lần lượt giải thích.
+... Cứ 100 cây thì có 92 cây sống
+... cứ 100 HS thì có 52 em nữ.
+... cứ 100 em toàn trường thì có 28 em lớp 5
-1H đọc đề bài , lớp đọc thầm .
- Chuyển các phân số thành phân số thập phân rồi viết thành tỉ số phần trăm
- 2 H ngồi cạnh nhau trao đổi để làm bài.
- 3 H lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi nhận xét 
- 1 H đọc đề bài.
- Mỗi lần kiểm tra 100 sản phẩm.
- Mỗi lần có 95 sẩn phẩm đạt chuẩn.
- 1H lên bảng tính , lớp làm vào vở 
- Tỉ số giữa số sản phẩm đạt chuẩn và số sản phẩm được kiểm tra là: 
 95 : 100 = 95/ 100 = 95%
- 1 H lên bảng trình bày lời giải, cả lớp làm bào vào vở.
- 1 H lên bảng làm bài.
Bài giải
a) Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây trong vườn là:
 540 : 1000 = 54%
b) Số cây ăn quả trong vườn là:
 1000 – 540 = 460 (cây)
Tỉ số phần trăm giữa số cây ăn quả và số cây trong vườn là:
 460 : 1000 = 46%
 Đáp số: a) 54% b) 46%
- H nghe 
- H về nhà thực hiện.
Thứ 6 ngày 5 tháng 12 năm 2008.
Toán :Tiết 75
Giải toán về tỉ số phần trăm
I. Mục tiêu: Giúp H :
- Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Vận dụng để giải các bài toán đơn giản về tìm tỉ số phần trăm của hai số.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐ của T
HĐ của H
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 H lên bảng yêu cầu H làm các bài tập đã giao về nhà.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: GTB
1.HĐ1: Hướng dẫn giải toán về tỉ số phần trăm.
- T nêu ví dụ và yêu cầu H thực hiện
+ Viết tỉ số giữa số H nữ và số H toàn trường.
+ Hãy tìm thương của 315 : 600
+Hãy nhân 0.525 với 100 rồi lại chia cho 100.
+ Hãy viết 52,5 : 100 thành tỉ số phần trăm.
T nêu: các bước trên chính là các bước chúng ta đi tìm tỉ số phần trăm giữa số H nữ và số H toàn trường.
- Vậy tỉ số phần trăm giữa số H nữ và số hs toàn trường là 52,5%.
- Ta có thể viết gọn các bước tính trên như sau: 315 : 600 = 0,525 = 52,5%
+ Vậy các bước tìm tỉ số phần trăm là những bước nào ?
- T nêu bài toán: Trong 80 kg nước biển có 2,8 kg muối. Tìm tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển.
- T yêu cầu H làm bài.
- T nhận xét bài làm.
2.HĐ2: Luyện tập
Bài 1: yêu cầu hs đọc đề bài và tự làm bài.
- Y/c 1H làm bài trước lớp, lớp theo dõi nhận xét.
- T nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Gọi H nêu yêu cầu của bài và tự làm bài.
- Gọi 3H lên bảng làm bài , lớp theo dõi nhận xét 
- T nhận xét và cho điểm.
Bài 3: Yêu cầu H đọc đề bài.
- Yêu cầu H tự làm bài.
- T giúp H yếu 
- T nhận xét và chốt kết quả đúng .
+ Muốn biết số H nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số H cả lớp, chúng ta phải làm thế nào?
C. Củng cố dặn dò : 
- T nhận xét tiết học.
- Dặn H về nhà làm bài tập VBT
- 2 H lên bảng thực hiện theo yêu cầu của T.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- H lắng nghe 
- H lắng nghe và thực hiện
- Tỉ số giữa H nữ và H toàn trường là 
 315 : 600
- 315 : 600 = 0,525
- 0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100
 52,5 : 100 = 52,5%
- H nghe 
- 5 nhắc lại các bước tìm tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600.
- H nghe và tóm tắt bài toán.
- 1H lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển 

File đính kèm:

  • doctoan 15 xinh.doc
Giáo án liên quan