Giáo án môn Toán Lớp 4 - Tuần 6 - Đặng Thị Hồng Anh
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Biểu đồ (tt)
- GV yêu cầu HS lên bảng làm lại bài tập 2
GV nhận xét
3. Bài mới:
GV giới thiệu bài –ghi tựa:
Hoạt động :Thực hành
Bài tập 1:Giúp HS củng cố cách “đọc” biểu đồ tranh vẽ
GV gọi HS đọc yêu cầu bài.
+ Đây là biểu đồ biểu diễn gì?
+ Biểu đồ có dạng hình gì?
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.
- Yêu cầu từng cặp HS trình bày trước lớp: 1 em nêu câu hỏi – 1 em trả lời.
- GV hỏi thêm:Cửa hàng bán được tất cả số m vải là baonhiêu?
Bài tập 2:Giúp HS củng cố cách “đọc” biểu đồ cột
+ Đây là biểu đồ biểu diễn gì
+ Biểu đồ có dạng hình gì?
GV nhận xét cho điểm.
- Kĩ năng: - Giúp HS ôn tập, củng cố về: + Viết số , xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số, xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm các số. Số liền trước , số liền sau. + Xác định năm, thế kỷ. +Mối quan hệ giữa 1 đơn vị đo khối lượng hoặc đo thời gian, đọc biểu đồ hình cột, giải bài toán về tìm số TB cộng. 2. Thái độ: - Áp dụng các kiến thức vào bài tập - Tính sáng tạo, tính cần cù khi giải toán. II. CHUẨN BỊ: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1’ 4’ 1’ 30’. 4’ 1 Ổn định 2. Bài cũ Luyện tập. - Gọi HS lên bảng , yêu cầu HS làm BT 2, GV kiểm tra vở một số HS khác - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: GV giới thiệu bài ghi tựa bài. Hoạt động : HD luyện tập Bài tập 1:Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. c. Đọc và nêu giá trị của chữ số 2 Yêu cầu HS đọc và nêu giá trị của chữ số 2 ở các số còn lại GV cùng HS nhận xét Bài tập 2 : Yêu cầu HS đọc đề bài GV treo bảng phụ cho HS thi “tiếp sức” GV cùng HS nhận xét –tuyên dương Bài tập 3 :Yêu cầu HS quan sát biểu đồ + Biểu đồ biểu diễn gì? Cho HS Ï làm bài vào vở và chữa bài GV chấm vở một số em –nhận xét. Bài tập 4:Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT sau đó đổi chéo vở kiểm tra nhau. GV chấm VBT một số em –nhận xét. Bài tập 5:Cho HS đọc đề bài Yêu cầu HS kể các số tròn trămlớn hơn 540 bé hơn 870 và làm bài vào vở. GV chấm vở- nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò: GV tổng kết lại bài học - Nhận xét tiết học. - Về nhà chuẩn bị “Luyện tập chung” - Hát. - HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõûi nhận xét. HS lặp lại tựa. HS đọc đề bài và làm bài miệng- 1 HS nêu câu hỏi+ 1HS nêu câu trả lời. a. Số tự nhiên liền sau của 2 835 917 làsố 2 835 918 b. Số tự nhiên liền trước của 2 635 917 là số 2 835 916. c. Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm mười lăm. - Giá trị số 2 là 2000000., . . . . + Bảy triệu hai trăm tám mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu. - Giá trị chữ số 2 là 200 000. + Một triệu năm trăm bốn mươi bảy nghìnhai trăm ba mươi tám. - Giá trị chữ số 2 là 200. HS đọc đề bài thảo luận nhanh trong nhóm cử đại diện lên bảng thi đua. a. 475 936 > 475836 b. 5 tấn 175 kg > 5075 kg c. 903 876 < 913000 d. 2tấn 50 kg = 2750 kg - HS quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi Biểu đồ biểu diễn số HS giỏi khối lớp 3 trường Lê Quý Đôn năm học 2004- 2005. - Khối ba có 3 lớp đó là:3A, 3B, 3C. Lớp 3A có 18 HS. Lớp 3B có 27 HS. Lớp 3C có 21 HS - Lớp có số HS giỏi nhiều nhất lớp 3B; lớp có số HS giỏi ít nhất lớp 3A. Trung bình mỗi lớp có số HS giỏi là: (17+27+21): 3 = 22(HS) HS làm bài sau đó đổi chéo vở kiểm tra nhau. a. Năm 2000 thuộc thế kỉ XX b. Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI c. Thế kỷ XXI kéo dài từ năm 2001 đến 2100 HS đọc yêu cầu bài và làm bài vào vở. + Các số tròn trămlớn hơn 540 bé hơn 870 là 600; 700; 800. Vậy x là các số: 600; 700; 800. HS nhận xét tiết học Ngày soạn: 1/10 Ngày dạy: 3/10 TOÁN Tiết 28: LUYỆN TẬP CHUNG I . MỤC TIÊU: - 1. Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS ôn tập, củng cố hoặc tự kiểm tra về: + Viết số , xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong một số, xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm các số. Số liền trước , số liền sau. Xác định năm, thế kỷ. Mối quan hệ giữa 1 đv đo khối lượng hoặc đo thời gian, đọc biểu đồ hình cột, giải bài toán về tìm số TB cộng. 2. Thái độ: - Aùp dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập - Tính cần cù; sáng tạokhi giải toán. II. CHUẨN BỊ: - SGK, tài liệu. III. LÊN LỚP: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNGCỦA HS 1’ 4’ 1’ 30’. 4’ Khởi động: Bài cũ: - Gọi 2HS lên bảng làm lại bài tập 4,5 SGK. - GV nhận xét - ghi điểm. Bài mới: GV giới thiệu bài ghi tựa bài. Hoạt động : HD luyện tập Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài và làm bài vào vở. GV chấm một số vở – nhận xét. Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài thảo luận theo bàn. GV cùng HS sửa bài – nhận xét. Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Đây là dạng toán nào? Muốn tìm số trung bình cộng ta làm thế nào? GV chấm một số vở – nhận xét 4. Củng cố - dặn dò: -Nêu cách so sánh số tự nhiên? - Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số? GV nhận xét tiết học. Học và chuẩn bị bài: Phép cộng. Hát 2HS lên bảng làm lại bài. HS cả lớp theo dõi nhận xét. HS nhắc lại tựa bài HS đọc yêu cầu bài và làm bài vào vở. a.Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: 50 050 050(D). b. giá trị chữ số 8 trong số 548 762 là: 8000(C) c. Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là số: 684 752(C) d. 4 tấn 85 kg = . . .kg? Kết quả là: 4085kg (C ) e. 2 phút 10giây = . . .giây Kết quả là: 130 giây( C) HS đọc yêu cầu bài thảo luận theo bàn. HS trình bày trước lớp Hiền đọc 33 quyển sách Hoà đọc được 40 quyển sách Số quyển sách Hoà đọc nhiều hơn Thực là 15 quyển Trung đọc được ít hơn Thực là 3 quyển Bạn Hoà đọc nhiều sách nhất Bạn Trung đọc ít sách nhất Trung bình mỗi bạn đọc được: (33 + 40 +22 + 25) : 4 = 30 (quyển) HS đọc yêu cầu bài, ghi tóm tắt và làm bài vào vở. Tóm tắt bài toán Ngày đầu: 120m Ngày thứ 2 bằng ngày đầu:m? Ngày thứ 3 gấp đôi ngày đầu:m? Trung bình mỗi ngày bán: m ? Bài giải Ngày thứ hai cửa hàng bán được số vải là: 120 : 2 = 60 (m) Ngày thứ ba cửa hàng bán được số vải là: 120 x 2 = 240 (m) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số vải là: (60 + 120 + 240) : 3 = 140 (m) Đáp số: 140 m HS nêu – HS khác nhận xét. HS nhận xét tiết học TOÁN Tiết 29: PHÉP CỘNG I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức: - Hiểu khái niệm “cộng” là gộp nhiều số hạng lại tạo thành 1 số mới (tổng) 2.Kĩ năng: - Củng cố kĩ thuật làm tính cộng (không nhớ & có nhớ) - Củng cố kĩ năng làm tính cộng. 3.Thái độ: - HS làm tính nhanh chính xác. II.CHUẨN BỊ: VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 1’ 15’ 15’ 4’ Khởi động: Bài cũ: Luyện tập chung. GV gọi HS lên bảng làm lại bài GV nhận xét chung về bài làm của HS Bài mới: GV giới thiệu bài ghi tựa : Hoạt động1: Củng cố kĩ thuật làm tính cộng GV ghi phép tính lên bảng: 48 352 + 21 026 - Yêu cầu HS đặt tính & tính vào bảng con, 1 HS lên bảng lớp để thực hiện. -Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính & cách thực hiện phép tính cộng? Trong phép tính này, những số nào là số hạng, số nào là tổng? Ví dụ 2ï: 367 859 + 541 728, Yêu cầu HS thực hiện tương tự VD1: Trong phép tính này, những số nào là số hạng, số nào là tổng? GV nhận xét, cho HS so sánh, phân biệt với ví dụ ở trên. + Để thực hiện được phép tính cộng, ta phải tiến hành những bước nào? Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài- Bài toán yêu cầu gì? Gọi 1HS lên bảng lớp + cả lớp làm bài vào bảng con. GV theo dõi nhận xét. Bài tập 2:( bỏ dòng thứ 2) -Gọi HS đọc yêu cầu bài -Gọi 2HS lên bảng + cả lớp làm nháp GV theo dõi nhận xét Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Yêu cầu HS giải vào vở. GV chấm một số vở – nhận xét. Bài tập 4 - Gọi HS đọc yêu cầu bài -GV yêu cầu HS trình bày lại những quy tắc tìm x Gọi 2HS lên bảng thi đua. GV cùng HS sửa bài – nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò: Nêu cách thực hiện phép cộng? Chuẩn bị bài: Phép trừ Làm bài 2b trang 39 Nhận xét tiết học HS nhắc lại tựa bài HS đọc phép tính và đặt tính vào bảng con+ 1HS lên bảng làm bài. +48 352 21 026 69 378 HS đọc phép tính nêu cách đặt tính. HS nhắc lại: Cách đặt tính: Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng viết thẳng cột với nhau, sau đó viết dấu + & kẻ gạch ngang rồi cộng theo thứ tự từ phải sang trái. Vài HS nhắc lại cách đặt tính & cách thực hiện phép tính HS nêu, vài HS nhắc lại HS đặt tính và nêu cách thực hiện. + 367 859 541 728 909 587 Phép cộng ở ví dụ 1 không có nhớ, phép cộng ở ví dụ 2 có nhớ + Ta phải tiến hành 2 bước: bước 1 là đặt tính, bước 2 là thực hiện phép tính cộng HS đọc yêu cầu bài và làm bài vào bảng con + 1HS lên bảng lớp. a. +4682 + 5247 b. +2968 +3917 2305 2741 6524 5267 6987 7988 9482 9184 HS đọc yêu cầu bài làm bài vào vở nháp. +4685 + 57 696 2347 814 7032 58 510 HS nhận xét bài bạn. HS đọc yêu cầu bài, ghi tóm tắt và làm bài vào vở. Bài giải Số cây huyện đó trồng tất cả là: 325164 + 60830 = 385994(cây) Đáp số: 385994(cây) HS đọc yêu cầu bài – thi đua làm bài. x – 363 = 975 207+x = 815 x = 975+363 x = 815-207 x = 1338 x = 608 HS nêu – HS khác nhận xét. HS nhận xét tiết học. TOÁN Tiết 30: PHÉP TRỪ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức: - Hiểu khái niệm “trừ” là bớt đi một phần nào đó từ phần đã cho. 2.Kĩ năng: - Củng cố kĩ thuật làm tính trừ (không nhớ &
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_4_tuan_6_dang_thi_hong_anh.doc