Giáo án môn Toán Lớp 4 - Tuần 19 đến tuần 35
Tiết 91: KI – LÔ – MÉT - VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
- HS biết:
+ Biết ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích.
+ Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo kilômét vuông;
+ Biết 1km2 = 1000 000 m2.
+ Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại.
- Làm bài 1, 2 và bài 4b.
- HS biết dùng ki- lô- mét vuông để sử dụng trong cuộc sống.
II.CHUẨN BỊ:
GV: Bản đồ Việt Nam & thế giới.
HS: SGK.
Bài 4: - HS làm bài Đáp án: gấp 4 lần gấp 3 lần gấp 2 lần 3. Củng cố,dặn dò: - GV cho HS nêu lại những nội dung cần ghi nhớ của bài - GV dặn dò, nhận xét tiết học Thứ tư, ngày tháng năm 2013 Toán Tiết 128: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU - Thực hiện được phép chia hai phân số. - Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho một số tự nhiên. - Biết tìm phân số của một số. - Rèn HS tính nhanh, chính xác, cẩn thận. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Kiểm tra - GV cho HS nêu cách chia hai phân số. - GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: - GV cho HS tự làm bài và chữa bài - GV chữa từng phần trên bảng lớp - GV cùng HS nhận xét Bài 2: - GV cùng HS phân tích mẫu Mẫu: - GV cho HS làm bài - GV cùng HS nhận xét Bài 3: HS khaù, gioûi GV cho HS nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức. Sau đó làm bài -GV cùng HS nhận xét Bài 4: Cho HS nêu bài toán. GV cho HS nêu quy tắc tính chu vi và diện tích h.c.n sau đó làm bài - GV cùng HS nhận xét Bài 1: - 3 HS lên bảng làm : - HS cả lớp làm vào vở a. b. Bài 2: - HS làm bài a. b. Bài 3: - HS làm bài a. b. Bài 4: - HS làm bài Chiều rộng của mảnh vườn là: (m) Chu vi của h.c.n là (60+36)x2=192(m) Diện tích mảnh vườn là: 60x36=2160 (m2) Đ/S:192m và 2160 m2 3. Củng cố,dặn dò: - GV cùng HS hệ thống bài - GV dặn dò, nhận xét Thứ năm, ngày tháng năm 2013 Toán Tiết 129: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU - Thực hiện được các phép tính với phân số. - Làm được cac bài tập 1( a,b); 2 (a,b); 3 (a, b); 4 (a,b). - Rèn HS tính nhanh, chính xác, cẩn thận. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Kiểm tra: - Cho HS nêu các tính chất của phép cộng , phép nhân phân số. - GV nhận xét ghi điểm. 2. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - GV cho HS nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số. Sau đó cho HS làm bài. - GV cùng HS nhận xét Bài 2: GV cho HS nêu cách trừ hai phân số khác mẫu số. Sau đó cho HS làm bài. - GV cùng HS nhận xét Bài 3: - GV hướng dẫn tương tự bài 2 - GV cùng HS nhận xét Bài 4: - GV hướng dẫn tương tự bài 3 - GV cùng HS nhận xét Bài 5: HS khá, giỏi tự làm. - Gọi HS nêu bài toán: - GVHD: tìm số đường còn laị + Tìm số đường bán vào buổi chiều. + Tìm số đường bán được cả 2 buổi. -GV cùng HS nhận xét Bài 1: - HS làm bài. a. b. Bài 2: - HS làm bài: - 3 HS lên bảng làm a. - Câu b tương tự câu a. Bài 3: - HS làm bài - 3 HS lên bảng làm a. b. Bài 4: - HS làm bài - 3 HS lên bảng làm a. b. Bài 5: - HS làm bài - 1 em lên bảng làm Số kg đường còn lại: 50-10=40 (kg) Buổi chiều bán được số kg : (kg) Cả hai buổi bán được số kg đường là: 10+15=25 (kg) Đáp số : 25 kg 3. Củng cố, dặn dò: - GV cho HS nêu lại những nội dung cần ghi nhớ của bài . - GV dặn dò, nhận xét tiết học Thứ sáu, ngày tháng năm 2013 Toán Tiết 130: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU - Thực hiện được các phép tính với phân số. - Biết giải bài toán có lời văn. - GD HS tính cẩn thận, tự giác khi làm toán. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Kiểm tra: - Cho HS nêu các tính chất của phép cộng , phép nhân phân số. - GV nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - GV cho HS đọc cách làm của từng phép tính và kết quả. Sau đó tìm ra phép tính đúng hoặc sai. - GV yêu cầu HS chỉ ra chỗ sai của phép tính. - GV cùng HS nhận xét Bài 2: HS khá, giỏi làm - GV hướng dẫn HS nhận ra cách thực hiện phép tính trong biểu thức, sau đó làm bài. - GV cùng HS nhận xét Bài 3: - GV hướng dẫn tương tự bài 2 - GV cùng HS nhận xét Bài 4: - Gọi HS nêu bài toán: - GVHD: Tìm phân số chỉ phần bể đã có nước sau 2 lần chảy vào bể. - Tìm phân số chỉ phần bể còn lại chưa có nước. - GV cùng HS nhận xét Bài 5: HS khá, giỏi tự làm. - Gọi HS nêu bài toán: - GVHD: Tìm số cà phê lấy ra lần sau: + Tìm số cà phê lấy ra cả 2 lần. + Tìm số cà phê còn lại trong kho. - GV cùng HS nhận xét Bài 1: - HS làm bài. - Câu c là đúng - Các câu khác đều sai Bài 2: - HS làm bài: - 3 HS lên bảng làm a. b. - Câu c tương tự Bài 3: - HS làm bài - 3 HS lên bảng làm a. Bài 4: - Câu c tương tự - HS làm bài số phần bể đã có nước sau 2 lần chảy vào bể là: (bể) Đáp số: bể Bài 5 - HS làm bài - 1 em lên bảng làm Số cà phê lấy ra lần sau: 2710x2= 5420 (kg) Số cà phê lấy ra cả 2 lần: 2710+5420=8130 (kg) Số cà phê còn lại trong kho là: 23450-8130= 15320 (kg) Đáp số : 15320 (kg) 3. Củng cố, dặn dò: - GV cho HS nêu lại những nội dung cần ghi nhớ của bài . - GV dặn dò, nhận xét tiết học KYÙ DUYEÄT KÍ DUYEÄT CUÛA BGH KIỂM TRA CUÛA TOÅ CM Haøng Vònh, ngaøy thaùng naêm 2013 Haøng Vònh, ngaøy thaùng naêm 2013 Đỗ Trọng Vinh TUẦN 27 Thứ hai, ngày tháng năm 2013 Toán Tiết 131: LUYỆN TẬP CHUNG I MỤC TIÊU - Rút gọn được phân số. - Nhận biết được phân số bằng nhau. - Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số. - GD HS tính cẩn thận, tự giác khi làm toán. II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Kiểm tra: - Cho HS nêu các tính chất của phép cộng , phép nhân phân số. - GV nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a. GV giới thiệu bài - GV giới thiệu và nêu mục đích của tiết học. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - GV cho HS thực hiện rút gọn phân số rồi so sánh các phân số. - Khi HS làm bài, GV theo dõi giúp đỡ thêm - GV cùng HS nhận xét Bài 2: GV hướng dẫn HS lập phân số rồi tìm phân số của một số. - GV cùng HS nhận xét Bài 3: - GV cho HS nêu bài toán. - GVHD: Tìm độ dài đoạn đường đã đi. -Tìm độ dài đoạn đường còn lại. - GV cùng HS nhận xét Bài 1: - HS làm bài - 1 em lên bảng làm bài a. ; ; b. ; Bài 2: - HS làm bài - 1 em lên bảng làm a. Phân số chỉ 3 tổ HS là: b. Số HS của ba tổ là: (bạn) Đấp số: và 24 bạn Bài 3: - HS làm bài - 1 em lên bảng làm Anh Hải đã đi được một đoạn đường dài là: (km) Anh Hải còn phải đi tiếp một đoạn đường nữa dài là: 15-10=5 (km ) Đáp số: 10km và 5 km 3. Củng cố,dặn dò - GV cùng HS hệ thống bài - GV dặn dò, nhận xét Thứ ba, ngày tháng năm 2013 Toán Tiết 132: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (Đề được in trên giấy A4) I-THỐNG KÊ ĐIỂM: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài II- NHẬN XÉT ƯU KHUYẾT ĐIỂM: Thứ tư, ngày tháng năm 2013 Toán Tiết 133: HÌNH THOI I MỤC TIÊU - Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó. - HS làm được bài tập 1,2. - GD HS tính cẩn thận, tự giác khi làm toán. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Mô hình dạy học hình thoi - HS : giấy kẻ ô vuông, eke, kéo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1.Kiểm tra - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS - GV nhận xét 2. Dạy học bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a. Giới thiệu bài b.Hình thành biểu tượng về hình thoi. - GV sử dụng mô hình Hình thoi và giới thiệu cho HS biết đây là hình thoi, và cho HS lấy trong bộ hình học toán của mình Hình thoi để quan sát. c. Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi. - GV yêu cầu HS quan sát hình thoi và đặt các câu hỏi gợi ý để HS tự phát hiện các đặc điểm của hình thoi. Nên thông qua việc đo độ dài các cạnh hình thoi để giúp HS thấy được :bốn cạnh hình thoi đều bằng nhau. - Gọi một vài HS lên chỉ vào hình thoi ABCD và nhắc lại các đặc điểm của hình thoi. Thực hành. Bài 1: - GV cho HS nhận dạng hình thoi rồi trả lời các câu hỏi trong SGK. - GV cùng HS nhận xét Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán - GV cho HS tự xác định các đường chéo của hình thoi, sau đó cho HS dùng eke để kiểm tra - GV chữa từng phần trên bảng lớp - GV cùng HS nhận xét - HS thực hiện theo chỉ dẫn của GV - HS quan sát hình thoi và nêu đặc điểm của hình thoi. - HS lên bảng chỉ và nêu. Bài 1: - HS làm bài - Hình thoi là: hình 1,3 - Hình chữ nhật là: hình 2 Bài 2: - HS nêu - HS kiểm tra và thấy a. Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau. b. Hai đường chéo cát nhau tại trung điểm mỗi đường. - HS thực hành gấp ,cắt hình thoi HS nêu 3. Củng cố,dặn dò - GV cho HS nêu đặc điểm của hình thoi - GV dặn dò, nhận xét Thứ năm, ngày tháng năm 2013 Toán Tiết 134: DIỆN TÍCH HÌNH THOI I. MỤC TIÊU - Biết cách tính diện tích hình thoi. - HS làm được bài tập 1,2 - GD HS tính cẩn thận, tự giác khi làm toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV-HS:mô hình hình thoi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1.Kiểm tra - Cho HS nêu đặc điểm của hình thoi. - GV nhận xét ghi điểm 2. Dạy học bàu mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a. Giới thiệu bài b. Hình thành công thức tính diện tích hình thoi. - GV nêu vấn đề: Tính diện tích hình thoi ABCD đã cho. - GV hướng dẫn HS sử dụng mô hình hình thoi nguyên và hình thoi cắt dời để hình thành công thức. - GV? Hình thoi ABCD có diện tích bằng diện tích h.c.n MNCA không? - GV cho HS nhận xét về mối quan hệ các yếu tố của hai hình để rút ra công thức tính diện tích hình thoi. GV kết luận và ghi công thức lên bảng. c. Thực hành Bài 1: - GV cho HS áp dụng công thức và tự làm bài. - Gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: - GV cho HS nêu cách trừ hai phân số khác mẫu số. Sau đó cho HS làm bài. - GV cùng HS nhận xét Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - GV hỏi: Để biết câu nào đúng, câu nào sai chúng ta phải làm như thế nào? - GV yêu cầu HS tính diện tích của hình thoi và hình chữ nhật. - Vậy câu nào đúng, câu nào sai? - HS ghép hình thoi cắt dời thành hình chữ nhật. - Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích h.c.n MNCA - HS nêu lại. Bài 1: - HS làm bài - 2 em làm trên bảng: a.Diện tích hình thoi ABCD là: (cm2) Đ/S :6 (cm2) b.Diện tích hình thoi MNPQ là: (cm2) Đ/S :14 (cm2) HS làm bài: (5x20):2=50 (dm2) đổi 4m=40 dm (40x15):2=300 (dm2) Bài 2: - HS nêu và tự làm baì sau đó báo cáo kết quả làm bài trước lớp. Bài : - HS: nhận xét xem câu nào đúng, câu nào sai. - Chúng ta phải tính diện tíc
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_4_tuan_19_den_tuan_35.doc