Giáo án môn Toán Lớp 4 - Bài: Ki-lô-mét vuông
Bài tập dành cho hs khá giỏi thực hiện 3, 4a
Bài tập 3: HS làm vở
Một khu rừng hình chữ nhật cĩ chiều di 3 km và chiều rộng 2km. Hỏi diện tích của khu rừng đó bằng bao nhiêu kilomet vuông ?
- Bài này áp dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình chữ nhật.
Bài tập 4 a miệng
- Bài này nhằm giúp HS bước đầu biết ước lượng về số đo diện tích.
Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
Tiết 3: Toán PPCT: Tiết 91 KI – LÔ – MÉT VUÔNG I.MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU: - Biết ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích. - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông. - Biết 1km2 = 1 000 000m2 . - Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bản đồ Việt Nam & thế giới. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định Bài cũ: Bài mới: kilômet vuông Hoạt động1: Hình thành biểu tượng về kilômet vuông. GV yêu cầu HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã học & mối quan hệ giữa chúng. GV đưa ra các ví dụ về đo diện tích lớnđể đo diện tích moat thành phố , moat khu rừng , biển . Người ta dùng đơn vị kilômet vuông . để giới thiệu km2 , cách đọc & viết km2, m2 Hoạt động 2: Thực hành Yêu cầu hs đọc và làm bài tập 1 Viết số thích hợp vào ô trống : Đọc Viết Chin trăm hai mươi mốt kilômet vuông 921 km2 Hai nghìn kilơmet vuơng 2000 km2 509 km2 320.000 km2 Bài tập 2 : Yêu cầu hs đọc và làm bài tập 2 Viết số thích hợp vào chổ chấm : 1 km2 = m2 1 m2 = ..dm2 1.000.000 = .. km2 5 km2 = m2 Bài tập 4b : Yêu cầu hs đọc và làm bài tập 4b Diện tích nước Việt Nam là - 5 .000.000 km2 - 324 000 dm2 - 330 991km2 Hs làm vở Bài tập dành cho hs khá giỏi thực hiện 3, 4a Bài tập 3: HS làm vở Một khu rừng hình chữ nhật cĩ chiều di 3 km và chiều rộng 2km. Hỏi diện tích của khu rừng đó bằng bao nhiêu kilomet vuông ? Bài này áp dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình chữ nhật. Bài tập 4 a miệng Bài này nhằm giúp HS bước đầu biết ước lượng về số đo diện tích. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Luyện tập HS nêu km2, m2 HS nhận xét. Bài tập 1 : Viết số thích hợp vào ô trống : Hs làm miệng Đọc Viết Chin trăm hai mươi mốt kilômet vuông 921 km2 Hai nghìn kilômet vuông 2000 km2 Năm trăm linh chín kilômet vuông 509 km2 Ba trăm hai mươi nghìn kilơmet vuông 320.000 km2 Bài tập 2 : Viết số thích hợp vào chổ chấm : Hs làm bảng con 1 km2 = 1 000 000 m2 1 m2 = 100 dm2 1.000.000 = 1 km2 5 km2 = 5 000 000 m2 Bài tập 4b : Diện tích nước Việt Nam là 5 .000.000 km2 Bài tập 3: Giải diện tích của khu rừng đó là : 3 x 2 = 6 (km2 ) Đáp số : 6 km2 Bài tập 4 a Diện tích phịng học l 40 m2
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_4_bai_ki_lo_met_vuong.docx