Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 29

2/Bài mới.

a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT HCN.

- Lấy HCN đã chuẩn bị: HCN có bao nhiêu ô vuông? Vì sao?

*HD cách tìm số vuông trong HCN ABCD.

+ Lấy số hàng, nhân với số cột:Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô vuông?

- Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu?

- HCN ABCD có DT là bao nhiêu?

- Đo chiều dài và chiều rộng của HCN ?

- Thực hiện phép nhân 4cm x 3 cm = ?

* KL: Vậy 12 cm2 là diện tích của HCN. Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo).

 

doc9 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 22/02/2022 | Lượt xem: 465 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ốn tính được DT HCN ta cần làm gì?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Có 12 ô vuông, (vì: ta thực hiện phép tính 
3 x4; 3 + 3 + 3 + 3; 4 + 4 + 4.)
- HCN ABCD có 4 x 3 = 12 ô vuông
- Là 1cm2
- Là 12 cm2
- HS thực hành đo và báo cáo KQ: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3 cm.
- Thực hiện nhân: 4 x 3 = 12
- Vài HS nhắc lại quy tắc: Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng( cùng đơn vị đo).
- Chiều dài và chiều rộng
- Tính diện tích và chu vi của HCN
- HS nêu
- Lớp Làm phiếu HT
c dài
5cm
10cm
32cm
c.rộng
3cm
4cm
8cm
DT
5x3=15cm2
10x4=40cm2
32x8=256cm2
C. vi
(5+3)x2=16cm
(10+4)x2=28cm
32+8)x2=80cm
- HS đọc
- HS nêu
- Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5= 70(cm2
 Đáp số: 70cm2
- HS đọc
- Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị đo.
- Phải đổi số đo chiều dài thành cm.
- Lớp làm vở- Đổi vở- KT
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15( cm2)
b)Đổi : 2dm = 20 cm.
Diện tích hình chữ nhật là:
29 x 9 = 180( cm2)
- HS nêu
Toán +
Ôn tập : Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu
	- Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
- Rèn KN tính diện tích HCN.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B Đồ dùng 
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : Vở
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:
- Nêu cách tính diện tích HCN ?
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
*Bài 1:Viết thêm vào ô trống
- Treo bảng phụ
- Muốn điền được số vào dòng thứ ba ta cần làm gì?
- Muốn điền được số vào dòng thứ tư ta cần làm gì?
- Giao phiếu HT
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2: Treo bảng phụ
 A 8cm B
 12cm
 D C 10cm M
 8cm
 P Q N
 18cm
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD; ABQP; CMNQ.
-Chữa bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ta làm ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Vài HS nêu
- Quan sát
- Tính diện tích hình chữ nhật
- Tính chu vi hình chữ nhật
Chiều dài
3cm
8cm
7dm
Chiều rộng
9cm
20cm
5cm
DT HCN
27cm2
160cm2
350cm2
CV HCN
24cm
56cm
150cm
- HS quan sát hình vẽ
- Đọc đề
- 3HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
12 x 8 = 96(cm2)
Diện tích hình chữ nhật ABQP là:
(12 + 8) x 8 = 160(cm2)
Diện tích hình chữ nhật CMNQ là:
10 x 8 = 80(cm2)
 Đáp số: 96cm2; 160 cm2 ; 80 cm2.
- HS nêu
Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 142 : luyện tập
A Mục tiêu
- Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
- Rèn KN tính diện tích HCN.
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn ?
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- Khi tính DT và chu vi ta cần chú ý điều gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 4dm
Chiều rộng: 8cm
Chu vi:......cm?
Diện tích: ....cm2?
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: Đọc đề?
- Hình H gồm những HCN nào ghép lại với nhau?
- Diện tích hình H ntn so với DT của 2 hình ABCD và DMNP?
- 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:-BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tích DT HCN ta cần tính gì trước?
Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: gấp đôi chiều rộng
Diện tích:.....cm2?
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Nêu cách tính chu vi và DT của HCN?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 2, 3 HS nêu
- HS khác nhận xét.
- Tính DT HCN
- Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị đo
- Lớp làm nháp
Bài giải
Đổi 4dm = 40cm
Diện tích hình chữ nhật của hình chữ nhật là:
40 x 8 = 320( cm2)
Chu vi của hình chữ nhật là:
( 40 + 8) x 2 = 96( cm)
 Đáp số: 320cm2; 96cm.
- HS đọc
- Gồm 2 hình CNABCD và DMNP ghép lại
- Diện tích hình H bằng tổng diện tích 2 hình ABCD và DMNP.
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
8 x 10 = 80(cm2)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160( cm2)
b)Diện tích của hình H là:
80 + 160 = 240( cm2)
 Đáp số: a)80cm2; 160 cm2.
 b) 240cm2
- HCN có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng
- Diện tích của HCN.
- Tính chiều dài của HCN
- Lớp làm vở
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50( cm2)
 Đáp số: 50 cm2
Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 143 : diện tích hình vuông
A Mục tiêu
- HS biết được qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo một cạnh của nó.Vận dụng qui tắc để giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
B Đồ dùng
GV : Hình vuông kích thước 3cm. Bảng phụ
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ 1: Xây dựng quy tắc tính DT hình vuông
- Lấy hình vuông đã chuẩn bị.
- HV ABCD gồm mấy ô vuông ?
- Làm thế nào để tìm được?
*HD cách tìm: Mỗi hàng có 3 ô vuông, có 3 hàng. Ta lấy số ô vuông của 1 hàng nhân với số hàng. Vậy tất cả có bao nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ?
-Vậy diện tích HV ABCD có diện tích là bao nhiêu cm2 ?
- Y/c HS đo cạnh của hình vuôngv ?
+ Vậy: 3cm x 3 cm = 9cm2. 9cm2 là diện tích của HV ABCD. Muốn tính diện tích HV ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó.
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: BT yêu cầu gì?
- Nêu cách tính chu vi và diện tích hình vuông?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:
BT yêu cầu gì?
- Muốn tính DT HV theo cm2, ta cần làm gì?
- Gọi 1 HS làm bài.
Tóm tắt
Cạnh dài: 80mm
Diện tích:....cm2
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Nêu quy tắc tính DT HV?
- Muốn tính được DT HV ta phải biết gì?
- BT cho biết chu vi HV, làm thế nào để tính được độ dài 1 cạnh?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chu vi: 20cm
Diện tích: ...cm2
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
- Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Lấy HV và quan sát
- 9 ô vuông
- Ta lấy 3 x 3 hoặc 3 + 3 + 3
- Hình vuông ABCD có tất cả: 3 x 3 = 9 cm2 
- Là 1cm2
- HV ABCD có diện tích là 9cm2
-Vài HS nêu: Muốn tính diện tích HV ta lấy độ dài của một cạnh nhân với chính nó.
- Tính chu vi và diện tích HV.
- HS nêu
- Lớp làm nháp.
Cạnh HV
3cm
5cm
10cm
CV HV
3x4=12cm
5x4=20cm
10x4=40cm
DTHV
3x3= 3cm2
5x5=25cm2
10x10=100cm2
- Tính DT HV theo cm2
- Đổi số đo cạnh HV theo đơn vị cm.
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Đổi: 80mm =8cm
Diện tích của tờ giấy hình vuông là:
8 x 8 = 64 (cm)
 Đáp số: 64cm.
- HV có chu vi là 20cm
- Tính DT HV
- HS nêu
- Cạnh của hình vuông
- Lấy chu vi chia cho 4
- Lớp làm vở
Bài giải
Số đo cạnh của hình vuông là:
20 : 4 = 5 (cm)
Diẹn tích của hình vuông là:
5 x 5 = 25 ( cm2)
 Đáp số: 25 cm2
-HS nêu
Toán + 
 Ôn tập diện tích hình vuông
I. Mục tiêu
- Củng cố cách tính diện tích hình vuông có kích thước cho trước.
- Rèn KN tính diện tích hình vuông
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B Đồ dùng 
GV : Bảng phụ, Phiếu HT
HS : Vở
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra:
- Nêu cách tính diện tích hình vuông?
- Nhận xét, cho điểm.
3/Luyện tập:
 *Bài 1:Viết thêm vào ô trống
- Treo bảng phụ
- Muốn điền được số vào dòng thứ hai ta cần làm gì?
- Muốn điền được số vào dòng thứ ba ta cần làm gì?
- Giao phiếu HT
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét
*Bài 2: Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Nêu cách tính chu vi và diện tích của hình vuông?
Tóm tắt
 1cạnh: 90mm
Chu vi: .....mm?
Diện tích:...cm2
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
- Muốn tính chu vi hình vuông ta làm ntn?
- Muốn tính diện tích hình vuông ta làm ntn?
+ Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Vài HS nêu
- Quan sát
- Tính chu vi hình vuông
- Tính diện tích hình vuông
- Lớp làm phiếu HT
Cạnh HV
9cm
7cm
10cm
Chu vi HV
36cm
28cm
40cm
Diện tích HV
81cm2
49cm2
100cm2
- HS đọc
- Hình vuông có cạnh 90mm
- Tính chu vi và diện tích hình vuông( Tính diện tích theo cm2)
- HS nêu
- 1 HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
Bài giải
Đổi : 90 mm = 9cm
Chu vi hình vuông đó là:
9 x 4 = 36( cm)
Diện tích hình vuông đó là:
9 x 9 = 81( cm2)
 Đáp số: 36cm; 81 cm2
-HS nêu
Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 144: luyện tập
A Mục tiêu 
- Củng cố cách tính diện tích hình vuông có kích thước cho trước.
 -Rèn KN tính diện tích hình vuông
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
B Đồ dùng
 	GV : Bảng phụ-Phiếu HT
	HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông?
- Nhận xét, cho điểm
3/Thực hành:
*Bài 1: - Đọc đề?
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi 1 Hàm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2: - Đọc đề?
- Muốn tính DT mảng tường ta làm ntn?
- Muốn tính DT viên gạch HV ta làm ntn?
- Gọi 1 HS làm trên bảng?
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3: Đọc đề?
- HCN có kích thước ntn?
- Hình vuông có kích thước ntn?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
4/Củng cố:
-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn cách tính DT HV, HCN
- Hát
- 2-3 HS nêu
- HS khác nhận xét.
- HS đọc
Bài giải
a)Diện tích HV có cạnh 7cm là:
7 x 7 = 49(cm2)
b)Diện tích HV có cạnh 5cm là:
5 x 5 = 25(cm2)
- Đọc
- Lấy DT một viên gạch nhân với số viên gạch.
- Tính DT HV: Lấy độ dài 1 cạnh nhân với chính nó
- Làm phiếu HT
Bài giải
Diện tích 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100(cm2)
Diện tích mảng tường ốp thêm là:
100 x 9 = 900(cm2)
 Đáp số: 900( cm2)
- Đọc
- HCN có chiều rộng 3cm, chiều dài 5cm.
- HV có cạnh 4cm.
- Lớp làm vở
Bài giải
a)Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15(cm2)
Diện tích hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16( cm2)
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI.
Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2007
Toán
Tiết 145 : phép cộng các số trong phạm vi 100 000.
A Mục tiêu
- HS biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 100 000. Vận dụng để giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán cho H

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_3_tuan_29.doc
Giáo án liên quan