Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tiết 72: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo) - Đặng Hồng Lập
Toán
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
Tiết 72
I/ Mục tiêu:
- Biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
- HS thực hiện BT1 (cột 1,2,4), BT2, BT3 .
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
- GV: My chiếu, bảng phụ, phiếu học tập, thẻ Đ - S
- HS: Vở, bảng con.
- Đàm thoại, giảng giải, thực hành, động no.
Phịng GD & ĐT Dầu Tiếng Trường TH Thanh Tân Người dạy: Đặng Hồng Lập Ngày soạn:15/11/2014 Ngày dạy: 25/11/2014 Toán Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) Tiết 72 I/ Mục tiêu: - Biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. - HS thực hiện BT1 (cột 1,2,4), BT2, BT3 . - Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: - GV: Máy chiếu, bảng phụ, phiếu học tập, thẻ Đ - S - HS: Vở, bảng con. - Đàm thoại, giảng giải, thực hành, động não. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng con. 872 4 489 5 - Nhận xét. 3. Dạy bài mới: - Giới thiệu tựa bài – ghi tựa bài lên bảng * Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. a) Phép chia 560 : 8. - Gv đưa lên phép chia: 560 : 8 = ? Cho HS đọc. - Để chia được thì đầu tiên ta cần làm gì? - Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước: - Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia? + 56 chia 8 bằng mấy? + Viết 7 vào đâu? - Gv yêu cầu Hs tìm số dư lần 1. + Hạ 0 ; 0 chia 8 bằng mấy? + Viết 0 ở đâu? - Gv yêu cầu Hs tìm số dư lần 2. + Vậy 560 chia 8 bằng bao nhiêu? - Gv đưa cách thực hiện phép chia. Một số Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia. 560 8 56 70 * 56 chia 8 đươcï 7, viết 7 00 7 nhân 8 bằng 56 ; 56 trừ 56 bằng 0. 0 * Hạ 0 ; 0 chia 8 bằng 0, viết 0 ; 0 0 nhân 8 bằng 0 ; 0 trừ 0 bằng 0. 560 : 8 = 70 => Ta nói phép chia 560 : 8 là phép chia hết. b) Phép chia 632 : 7 - Gvđưa phép chia lên và yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào giấy nháp. - Sau khi Hs thực hiện xong Gv cho HS nêu cách chia vàđưa lên phần trình tự chia. 632 7 63 90 * 63 chia 7 được 9, viết 9 02 9 nhân 7 bằng 63 ; 63 trừ 63 bằng 0. 0 * Hạ 2 ; 2 chia 7 được 0, viết 0. 2 0 nhân 7 bằng 0 ; 2 trừ 0 bằng 2 . 632 : 7 = 90 (dư 2) - Vậy 632 chia 7 bằng bao nhiêu ? - Gv yêu cầu cả lớp nêu lại cách chia của phép chia trên. => Đây là phép chia có dư. Lưu ý: Số dư trong phép chia phải nhỏ hơn số chia. GV hỏi: Khi chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ một chữ số, ở lần chia thứ hai, thứ ba khi số bị chia nhỏ hơn số chia ta được mấy ở thương? * Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành Bài 1: Làm vào bảng con, phiếu học tập - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Gv yêu cầu Hs làm cột 1, 2, 3. a/ Làm vào bảng con Làm từng bài vào bảng con. 350 7 4206 480 4 Nhận xét từng bài và cho HS nêu cách chia từng bài b/ Làm vào phiếu học tập Lớp làm phiếu học tập, 1 HS làm bảng phụ. 490 7 4005 725 6 - Gv nhận xét. Bài 2. Làm vào vở - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. Gv hỏi: + Bài tốn cho biết gì ? + Bài tốn hỏi gì? + Muốn biết một năm cĩ bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày ta làm gì ? - Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng phụ - Gv nhận xét Bài 3. Giơ thẻ Đ - S - Gv mời HS đọc yêu cầu bài tập - Muốn biết phép tính nào đúng, phép tính nào sai ta làm gì? - Gv yêu cầu Hs kiểm tra phép chia bằng cách thực hiện lại từng bước của phép chia. - Gv cho HS trình bàyphép tính nào đúng và phép tính nào sai và sai bằng cách giơ thẻ Đ -S a/ 185 6 b/ 283 7 18 30 28 4 05 03 0 5 185 : 6 = 30 (dư 5) 283 : 7 = 4 (dư 3) Yêu cầu HS tìm chỗ sai ở câu b và sửa lại cho đúng - GV nhận xét 4. Củng cố: - GV hỏi: Khi chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ một chữ số, ở lần chia thứ hai, thứ ba khi số bị chia nhỏ hơn số chia ta được mấy ở thương? - GDTT. 5. Hoạt động nối tiếp - Chuẩn bị bài: Giới thiệu bảng nhân. - Nhận xét tiết học HS làm bài theo yêu cầu của giáo viên. 872 4 489 5 8 218 45 97 07 39 4 35 32 04 32 0 Nhận xét -HS nghe và nhắc lại. - Hs đọc - HS: Đặt tính rồi tính. - Chúng ta bắt đầu chia từ hàng trăm của số bị chia. + 56 chia 8 bằng 7. + Viết 7 vào vị trí của thương. - Hs tìm: 7 nhân 8 bằng 56, 56 trừ 56 bằng 0. + 0 chia 8 bằng 0. + Viết 0 vào thương sau số 7. - Hs tìm bằng 0nhân 8 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0 + 560 : 8 = 70. - Hs quan sát và nhắc lại - Hs đặt phép tính,1 Hs lên bảng đặt và tính. 632 7 63 90 02 0 2 Hs nêu trình tự chia. - 632 chia 7 bằng 90 dư 2. - Hs cả lớp thực hiện - Khi chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ một chữ số, ở lần chia thứ hai, thứ ba khi số bị chia nhỏ hơn số chia ta được thương là 0 ở lần chia đĩ. - Tính - Học sinh cả lớp làm bài a/ Làm vào bảng con 350 7 420 6 480 4 35 50 42 70 4 120 00 00 08 0 0 8 0 0 00 0 0 b/ Làm vào phiếu học tập 490 7 400 5 725 6 49 70 40 80 6 120 00 00 12 0 0 12 0 0 05 0 0 Nhận xét bài làm bảng phụ 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài. + Một năm cĩ 365 ngày, mỗi tuần lễ cĩ 7 ngày. + Năm đĩ cĩ bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày? + Ta lấy số ngày của một năm, chia cho số ngày của một tuần. - Hs làm bài Bài giải Ta cĩ : 365 : 7 = 52 (dư 1) Vậy năm đó có 52 tuần lễ và 1 ngày. Đáp số : 52 tuần lễ và một ngày. -HS nhận xét Đ – S Kiểm tra phép chia bằng cách thực hiện lại từng bước của phép chia. - Hs tự kiểm tra hai phép chia. - Hs nêu ý kiến của mình bằng cách giơ thẻ: a/ 185 6 b/ 283 7 18 30 Đ 28 4 S 05 03 0 5 185 : 6 = 30 (dư 5) 283 : 7 = 4 (dư 3) Phép b sai ở lần chia thứ 2. Hạ 3, 3 chia 7 đựơc 0, phải viết 0 vào thương nhưng phép chia này đã không viết 0 vào thương nên thương bị sai. b/ 283 7 28 40 03 0 3 283 : 7 = 40 (dư 3) Hs nhận xét. Khi chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ một chữ số, ở lần chia thứ hai, thứ ba khi số bị chia nhỏ hơn số chia ta được thương là 0 ở lần chia đĩ.
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_3_tiet_72_chia_so_co_ba_chu_so_cho_so_c.docx