Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tiết 47: Số tròn chục trừ đi một số

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 trường hợp SBT là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số ( bài 1)

- Biết giải toán có một phép trừ( ( số tròn chục trừ đi một số) ( bài3)

2. Kĩ năng: - Vận dụng linh hoạt kiến thức đã học để làm bài tập.

 - Làm thành thạo những dạng bài tập làm trong SGK.

3. Thái độ: GD h/s ham học Toán, tính nhanh, chính xác, cẩn thận.

II. ĐỒ DÙNG

1. Giáo viên: Que tính – Bảng gài

2. Học sinh: BĐDT, SGK, bút, vở.

 

doc4 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 21/02/2022 | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tiết 47: Số tròn chục trừ đi một số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba, ngày 11 tháng 11 năm 2013
BUỔI SÁNG
TOÁN
Tiết 47: SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 trường hợp SBT là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số ( bài 1)
- Biết giải toán có một phép trừ( ( số tròn chục trừ đi một số) ( bài3)
2. Kĩ năng: - Vận dụng linh hoạt kiến thức đã học để làm bài tập.
	 - Làm thành thạo những dạng bài tập làm trong SGK.
3. Thái độ: GD h/s ham học Toán, tính nhanh, chính xác, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG
Giáo viên: Que tính – Bảng gài
Học sinh: BĐDT, SGK, bút, vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
2’
8’
7’
6’
7’
3’
A. Ôn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ :
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Giới thiệu phép trừ 
40 – 8
3.Hướng dẫn đặt tính và thực hiện tính:
* Giới thiệu phép trừ : 
40 - 18 
3. Luyện tập
Bài 1: Tính 
Bài 2: Tìm x 
( Nếu còn thời gian)
Bài 3:
D. Củng cố – Dặn dò
Nhắc học sinh không kiểm tra bài cũ mà kiểm tra trong quá trình luyện tập.
 - GV nêu mục tiêu của bài và ghi đầu bài lên bảng.
GV hỏi : Cô có bao nhiêu que tính ? (40 que tính)
* Cô có 40 que tính, cô bớt 8 que tính. Hỏi cô có tất cả bao nhiêu que tính? ( 32 que tính)
+ Làm thế nào để có kết quả 32 que tính ?
- YC h/s thao tác trên que tính, tìm cách tính.
* GV nêu cách tính:
- Lấy 1 bó chục que tính tháo rời ra đuợc 10 que tính, bớt đi 8 que tính còn 2 que tính.
- 4 chục bớt đi 1 chục còn 3 chục. 
- Ba chục và 2 que tính rời gộp lại thành 32 que tính.
- Gọi HS lên bảng đặt tính.
* Viết số trừ thẳng với số bị trừ sao cho hàng đơn vị thẳng với hàng đơn vị, hàng chục thẳng với hàng chục. Sau đó, viết dấu trừ ở giữa số bị trừ và số trừ rồi viết ngạch ngang.
 40 
- 8
 32 
* 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2 viết 2 nhớ 1.
* 4 trừ 1 bằng 3, viết 3 .
* Kết quả bằng 32.
- Lấy 1 bó chục que tính tháo rời ra được 10 que tính, bớt đi 8 que tính còn 2 que tính.
- 3 chục bớt đi 1 chục còn 2 chục. 
- Hai chục và 2 que tính rời gộp lại thành 22 que tính.
40
 - 18
32
 * 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2 viết 2 nhớ1
* 1 nhớ 1 là 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
* Kết quả bằng 22.
- GV chữa bài, cho điểm.
 60 50 80 
 9 5 54
 59 45 26 
- GV lưu ý HS tính từ phải sang trái mượn hàng trên trả hàng dưới.
x + 9 = 30
x = 30 – 9
x = 21
TL : 21+9=30 
 5 + x = 20
 x = 20 – 5
 x = 15
 TL:15+5=20 
 x + 19 = 60
 x = 60-19 
 x = 41
 TL : 41 + 19 = 60
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
+ Nêu cách tìm số hạng chưa biết trong phép tính x + 9 = 30 và 5 + x = 20 ?
- GV chữa bài,n/x cho điểm.
*Chốt : Muốn tìm số hạng trong tổng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
Gọi HS đọc Y/C .
+ Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
+Muốn giải được bài toán này trước hết con phải làm gì ? (đổi 2 chục que tính = 20 que tính )
Tóm tắt:
Có 2 chục que tính. 2 chục = 20
Bớt : 5 que Còn : . Que tính? 
- GV nhận xét bài làm của HS, Cho điểm.
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 40 – 8, 40-18.
- GV tổng kết theo nội dung bài.
- Dặn HS về học bài và xem bài sau: 11 trừ đi 1 số.
- Hát.
- HS ghi bài.
- HSTL.
- HS TL.
- Ta thực hiện phép trừ 40-8
- HS thao tác trên que tính, 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận cách bớt.
- 1HS lên bảng, HS khác làm nháp
- Vài HS nêu.
- Vài HS nhắc lại.
- HS theo dõi lắng nghe thực hiện theo yêu cầu của GV.
- 3HS lên bảng, HS khác làm vào vở.
- Nêu cách tính của 60 – 9 ; 80 – 54
- 2 HS trả lời.
- 1 HS đọc đầu bài.
- 1 HS trả lời.
- 3 HS lên bảng, HS khác làm vào vở. N/x bài trên bảng.
- Nêu cách thử lại
- HS TL.
- HS nêu.
- 2 HS nhắc lại
- 1 HS đọc đầu bài. 
- HSTL.
- HSTL.
- 1HS lên bảng tóm tắt rồi giải.Cả lớp làm vở.
Giải
Số que tính còn lại là :
20 – 5=15 (que tính)
Đáp số: 15 que tính
- HS nghe.
- HS thực hiện

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_2_tiet_47_so_tron_chuc_tru_di_mot_so.doc