Giáo án môn Toán Lớp 1 - Tuần 10 - Trương Thuỳ Nga
2. Giới thiệu bài
3. Bài mới
HĐ 1. Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 4
- Giới thiệu 4 – 1 = 3: “Có 4 quả cam, bớt 1 quả cam. Còn mấy quả cam?”
?Ta làm phép tính gì?
- HD tương tự: 4 – 2 = 2 (tranh)
4 – 3 = 1 (que tính)
- Hình thành bảng trừ trong phạm vi 4.
HĐ 2. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Sử dụng chấm tròn hình thành: 3 + 1 = 4
Lấy đi 1 chấm tròn:
Tương tự: 1 + 3 = 4
Đọc kết quả 4 phép tính:
3 + 1 = 4 2 + 2 = 4
4 – 1 = 3 4 – 2 = 2
1 + 3 = 4 4 – 3 = 1
HĐ 3. Thực hành
Bài 1. Tính
Bài 2. Tính
Lưu ý: Viết kết quả cho thẳng cột.
Bài 3. Nêu bài toán và ghi phép tính
4. Củng cố - Dặn dò
- Nêu lại bảng trừ trong phạm vi 4.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị xem bài sau
TUẦN 10 Thứ hai, ngày 10 tháng 11 năm 2014 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố: - Tính trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. (HS TB Y) - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ(HS K-G) II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ 3 – 1 = .... 3 – 2 = .... 2 – 1 = .... 3 –... = 2 3 –... = 1 2 –... = 1 - Nhận xét. 2. Giới thiệu bài 3. Luyện tập Bài 1. Tính (HS TB-Y làm 2,3 KG làm cả bài) Lưu ý: 1 + 1 + 1 3 – 1 + 1 3 – 1 – 1 Thực hiên từng bước từ trái sang phải Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3. Điền dấu +, - Giải lao. Bài 4. Viết phép tính thích hợp. - Gắn tranh vẽ lên bảng. - Viết phép tính ứng với tranh 4. Dặn dò Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3. * Nhận xét tiết học * Chuẩn bị xem bài sau. - Làm, nêu kết quả Nhận xét Luyện tập - Làm bảng con. 1 + 2 = ... 1 + 1 = ... 3 – 2 = ... 1 + 1 + 1 = 1 + 3 = 2 – 1 = 3 – 1 = 3 – 1 – 1 = 1 + 4 = 2 + 1 = 3 – 2 = 3 – 1 + 1 = - Làm SGK . - Chữa bài trên bảng. - Làm vào sách giáo khoa. (HS TB-Y làm cột 2,3. KG làm cả bài) - Thảo luận nhóm. - Nêu bài toán a/ 2 – 1 = 1 b/ 3 – 2 = 1 3 em. * * * * * ^ * * * * * Thứ ba, ngày 11 tháng 11 năm 2014 Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu: Giúp H: Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng học toán. Que tính. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ - Nhận xét. 2. Giới thiệu bài 3. Bài mới HĐ 1. Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 4 - Giới thiệu 4 – 1 = 3: “Có 4 quả cam, bớt 1 quả cam. Còn mấy quả cam?” ?Ta làm phép tính gì? - HD tương tự: 4 – 2 = 2 (tranh) 4 – 3 = 1 (que tính) - Hình thành bảng trừ trong phạm vi 4. HĐ 2. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Sử dụng chấm tròn hình thành: 3 + 1 = 4 Lấy đi 1 chấm tròn: Tương tự: 1 + 3 = 4 Đọc kết quả 4 phép tính: 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 1 + 3 = 4 4 – 3 = 1 HĐ 3. Thực hành Bài 1. Tính Bài 2. Tính Lưu ý: Viết kết quả cho thẳng cột. Bài 3. Nêu bài toán và ghi phép tính 4. Củng cố - Dặn dò - Nêu lại bảng trừ trong phạm vi 4. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị xem bài sau - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3 Nhận xét. Phép trừ trong phạm vi 4 Nêu lại bài toán. Phép trừ: 4 – 1 = 3 Nêu tương tự. Đọc bảng trừ trong phạm vi 4. - Bảng con. - Tính trừ: 4 – 1 = 3 - Nhắc lại. - Cá nhân, nhóm, đồng thanh. (HS TB-Y làm cột 1,2; KG làm cả bài) 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 - Nhiều học sinh đọc - Bảng con - Sách giáo khoa - Thi đua 4 – 1 = 3 2 học sinh. * * * * * ^ * * * * * Thứ tư, ngày 12 tháng 11 năm 2014 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4. (HS TB- Y) - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. (HS K- G) II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ - Nêu bảng trừ trong phạm vi 3, 4. 4 – 1 3 – 2 4 – 3 3 - 1 - Nhận xét. 2. Giới thiệu bài 3. Luyện tập Bài 1. Tính - Viết kết quả thẳng cột. Bài 2. Viết số vào hình tròn - Chữa bài. Bài 3. Tính 4 – 1 – 1 Lấy 4 – 1 = 3, rồi lấy 3 – 1 = 2 Giải lao. Bài 4. Điền dấu >, <, = - Tính rồi so sánh kết quả, sau đó điền dấu. Bài 5. Viết phép tính thích hợp 4. Dặn dò Thi đua viết tiếp sức bảng trừ. * Nhận xét tiết học * Chuẩn bị xem bài sau. - Làm, nêu kết quả Nhận xét Luyện tập - Miệng - Bảng con. - Bảng con. - Làm SGK ( HS K-G làm cả bài; HS TB –Y làm dòng 1) - Bảng lớp. - Làm vào sách giáo khoa. - Thảo luận đặt đề. (HS làm bài b ) Thi đua giữa các tổ. * * * * * ^ * * * * * Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2014 Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu: Giúp H - Tiếp tục củng cố khái niện ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. (HS K- G) - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. (HS TB- Y) - Giải được bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ. II. Đồ dùng dạy học 5 chấm tròn. 5 hình vuông. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ - Nhận xét. 2. Giới thiệu bài 3. Bài mới HĐ1. Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 5 ?Có mấy chấm tròn? ?Bớt đi 1 chấm tròn trên bảng còn mấy chấm tròn? - Năm trừ một bằng bốn, ta viết như sau: 5 – 1 = 4 Dấu “ - ” đọc trừ - HD tương tự: 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 ... HĐ 2. Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ 5 – 1 = 4 4 + 1 = 5 5 – 4 = 1 1 + 4 = 5 5 – 2 = 3 3 + 2 = 5 5 – 3 = 2 2 + 3 = 5 HĐ 3. Thực hành Bài 1. Tính (HS TB-Y làm cột 1; HS K-G làm cả bài) Bài 2. Tính Lưu ý: Cách đặt tính cột dọc Bài 3: Tính Bài 4. Viết phép tính thích hợp Quan sát hình vẽ nêu đề toán. HĐ 4. Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị xem bài sau Đọc bảng trừ trong PV 4 Phép trừ trong phạm vi 5 5 chấm tròn 4 chấm tròn Năm trừ một bằng bốn ... Đọc 5 – 1 = 4 5 – 3 = 2 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 Thi đua đọc thuộc - Đọc bảng trừ. Bảng con - Thi đua tiếp sức a/ 5 – 2 = 3 b/ 5 – 1 = 4 Làm SGK ( HS TB -Y làm a, HS K-G làm cả bài) Thi đua theo nhóm * * * * * ^ * * * * * Thứ sáu, ngày 14 tháng 11 năm 2014 Thủ công XÉ DÁN HÌNH CON GÀ I. Mục tiêu: Giúp H - Biết cách xé dán hình con gà. - Xé được hình gà con, dán cân đối (HS TB- Y), phẳng (HS K- G). Tích hợp: Sử dụng giấy, hồ dán tiết kiệm mà hiệu quả; ý thức giữ gìn vệ sinh. II. Đồ dùng dạy học GV: Bài mẫu về xé dán hình con gà. Giấy màu, hồ dán. HS: Giấy màu, hồ dán. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra Kiểm tra dụng cụ học sinh. 2. Bài mới HĐ 1. Quan sát mẫu và nhận xét Nhận xét về hình dán, đặc điểm, màu sắc của con gà. HĐ 2. Hướng dẫn thực hành - Xé thân gà: Xé hình chữ nhật, xé bốn góc cho giống thân gà. - Xé hình đầu gà: Xé hình vuông, xé 4 góc cho giống đầu gà. - Xé đuôi gà: hình tam giác. * Thư giãn. HĐ 3. Dán hình Thứ tự dán: thân gà, đầu gà, đuôi, chân, dùng viết vẽ mắt mỏ. HĐ 4. Thảo luận N2 thảo luận. HĐ 5. Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn: Chuẩn bị cho bài tiếp theo. Quan sát, nhận xét. - Quan sat các bước xé. - Nêu lại các bước xé. - Quan sát nhận xét - Nêu lại các bước. Các nhóm nêu lại các bước xé, dán hình con gà. Hoạt động tập thể SINH HOẠT LỚP TUẦN 10 I. Mục tiêu - Nhận xét, đánh giá hoạt động của lớp mình và của tổ trong một tuần học. - Biết nhận thấy điểm mạnh và nhược điểm cần khắc phục. - Biết đề ra mục tiêu phấn đấu cho mình và tổ, lớp mình trong tuần tới. II. Các hoạt động Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động - Chơi trò chơi. 2. Sinh hoạt HĐ 1. Nhận xét đánh giá tuần 10 - Tổ trưởng nhận xét. ?Có biểu dương, có ai cố gắng trong tuần? - Lớp trưởng nhận xét chung. Tổng hợp kết quả. - T đánh giá chung: + Kết quả rèn luyện giữa HKI: - Hạnh kiểm: 21 bạn THĐĐ – đạt chỉ tiêu đề ra. - Học lực: Hoàn thành: 15 bạn. Chưa hoàn thành: 6 bạn (đọc, viết chưa đạt; tính toán chậm) - Có cố gắng trong quá trình học tập: - Tích cực trong các hoạt động chung: HĐ 2. Kế hoạch tuần tới - Rèn KN đọc, viết, tính toán. - Tham gia các HĐ NGLL... - Rèn KN tổ chức tham gia các HĐ tập thể. - Tăng cường ý thức giữ gìn vệ sinh. - Tập trung rèn những H chưa hoàn thành. HĐ 3. Nhận xét, dặn dò - Nhận xét về ý thức tham gia sinh hoạt lớp. - Tổ chức trò chơi tập thể. - Đứng, ngồi, nằm, ngủ.... - Nghe. - Ý kiến bổ sung. - Lớp trưởng có ý kiến. - Các thành viên bổ sung. - V.Phong, B.Anh, C.Thắng, Phú, H.Linh, H.Trâm - A. Toàn, Đ.Nhật, T.Nguyên, T.Quý, N.Trâm, T.Phương... - Uyên Nhi, H. Ân, K.Sang, T.Hiền ... - . - Đề xuất thêm. Tùy chọn theo nhóm tổ... * * * * * * * * * * * * * * * ^ ^ ^ * * * * * * * * * * * * * * *
File đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_1_tuan_10_truong_thuy_nga.doc