Giáo án môn Toán Lớp 1 - Học kì 1

1.Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng sách Toán 1:

_ Cho HS xem sách Toán 1

_ Hướng dẫn HS mở sách đến trang “Tiết học đầu tiên”

_ GV giới thiệu về sách Toán:

+ Từ bìa 1 đến “tiết học đầu tiên”

+ Sau “tiết học đầu tiên”, mỗi tiết có một phiếu. Tên của bài học đặt ở đầu trang. Mỗi phiếu thường có phần bài học (cho HS xem), phần thực hành. Trong tiết học, HS phải làm việc để phát hiện và ghi nhớ kiến thức mới, phải làm bài theo hướng dẫn của GV. HS làm càng nhiều bài tập càng tốt.

_ Hướng dẫn HS giữ gìn sách.

 

doc170 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 17/02/2022 | Lượt xem: 354 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 1 - Học kì 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏi có tất cả có mấy con hươu?
_4 + 1 = 5
* Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh. Hỏi có tất cả có mấy con hươu?
_1 + 4 = 5
-SGK
(mô hình)
-Bảng con
-Bảng con
-SGK
-Vở bài tập toán 1
 Thứ , ngày tháng năm 200
BÀI 30: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 
_Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
5’
8’
5’
2’
Bài 1: 
_Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ 
_Sau khi chữa bài, GV cho HS nhìn vào 2 + 3 = 3 + 2 và 4 + 1 = 1 + 4 và giúp HS nhận xét:
“Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”
* Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV nhắc HS: Viết các số thẳng cột với nhau
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài 
_Hướng dẫn:
+Ta phải làm bài 2 + 1 + 1 như thế nào?
+Tương tự với các bài còn lại
_Cho HS làm bài
Bài 4: 
_Cho HS đọc thầm bài tập và nêu cách làm
_Cho HS làm bài
*GV lưu ý HS ở phần:
2 + 3 £ 3 + 2 có thể điền ngay dấu = vào ô trống, không cần phải tính
Bài 5:
_Cho HS xem tranh, nêu từng bài toán viết phép tính
_Cho HS làm bài
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phép cộng
_HS nêu bài toán: Tính _Làm bài
_Tính theo cột dọc
_Làm bài vào vở 
_Tính
+Lấy 2 cộng 1 bằng 3; lấy 3 cộng 1 bằng 4. 
 Vậy 2 + 1 + 1 = 4
_HS làm bài và chữa bài
_Viết số thích hợp vào chỗ chấm
_Làm bài rồi chữa bài
_Tranh a: Có 3 con mèo đang đứng, có thêm 2 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con?
+Tranh b: Có 4 con chimđang đậu trên cành, 1 con chim bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim
_HS viết: 3 + 2 = 5; 1 + 4 = 5 vào ô trống phù hợp với tình huống của bài toán
-Vở bài tập toán 1
-Vở bài tập toán 1
-Vở bài tập toán 1
-Vở bài tập toán 1
Thứ , ngày tháng năm 200
 BÀI 31: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_Bước đầu nắm được: phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính trong trường hợp này.
_Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
10’
4’
3’
3’
19’
4’
4’
5’
6’
1’
1.Giới thiệu phép cộng một số với số 0:
a) Giới thiệu các phép cộng 
 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3
* 3 + 0 = 3
_Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học (hoặc mô hình)
_Cho HS nêu lại bài toán
_GV hỏi: 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim?
_Vậy 3 cộng 0 bằng mấy?
_GV viết bảng: 3 + 0 = 3, gọi HS đọc lại
* 0 + 3 = 3
_GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết
_Cho HS nêu câu trả lời
_GV chỉ vào mô hình và nêu: 
 0 thêm 3 bằng mấy?
_Vậy: 0 cộng 3 bằng mấy? 
_GV viết bảng: 0 + 3 = 3, gọi HS đọc lại
_Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi:
+3 cộng 0 bằng mấy?
+0 cộng 3 bằng mấy?
+Vậy: 3 + 0 có bằng 0 + 3 không?
+Cho HS đọc: 3 + 0 = 0 + 3
b) GV nêu thêm một số phép cộng với 0 cho HS tính kết quả
2 + 0 ; 0 + 2
4 + 0 ; 0 + 4
5 + 0 ; 0 + 5
 Có thể cho HS sử dụng các mẫu vật để tìm ra kết quả
* GV nhận xét: Một số cộng với số 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số bằng chính số đó
2.Thực hành:
Bài 1: Tính
_Gọi HS nêu cách làm bài. 
_Cho HS làm bài và chữa bài
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết số phải thẳng cột
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu của bài 
* Lưu ý: Phép tính: 0 + 0 = 0 (không cộng không bằng không)
Bài 4:
Tranh a:
_GV hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài toán 
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
Tranh b:
_Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán
_Cho HS viết phép tính
* Lưu ý HS có thể viết 3 + 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3 Điều chủ yếu là phép tính phải phù hợp với tình huống của bài toán nêu ra
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 32: Luyện tập
_HS nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?
_3 con chim thêm (và) 0 con chim là 3 con chim
_3 cộng 0 bằng 3
_HS đọc: ba cộng không bằng ba
_ HS nêu bài toán: 
 Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo?
_Cả hai đĩa có 3 quả táo
_0 thêm 3 bằng 3
_0 cộng 3 bằng 3
_HS đọc: Không cộng ba bằng ba
+3 cộng 0 bằng 3
+0 cộng 3 bằng 3
+Bằng vì cùng bằng 3
_Tính 
_Làm bài
_Đọc kết quả
_Tính theo cột dọc
_HS làm bài và chữa bài
_Viết số thích hợp vào chỗ chấm
_HS làm bài và chữa bài
_Trên đĩa có 3 quả táo, bỏ vào thêm 2 quả táo nữa. Hỏi có tất cả có mấy quả táo?
_3 + 2 = 5
_Trong bể thứ nhất có 3 con cá, bể thứ hai có 0 con cá. Hỏi cả hai bể có mấy con cá?
_3 + 0 = 3 (hoặc 0+3 = 3)
-SGK
(mô hình)
-SGK
-SGK
-Vở bài tập toán 1
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Nhận xét của BGH
Nhận xét của TTCM
Phạm Thị Vân
 Thứ , ngày tháng năm 200
 BÀI 32: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố về:
_ Phép cộng một số với 0 
_Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
_Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi)
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
8’
5’
7’
5’
3’
2’
Bài 1: Đây là bảng cộng trong phạm vi 5
_Cho HS nêu cách làm bài 
 Có thể cho HS đổi bài cho nhau để chấm và chữa
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Sau khi cho HS làm bài xong GV hướng dẫn HS nhận xét về kết quả làm bài
 Chẳng hạn cột: 1 + 2 = 3
 2 + 1 = 3 
+GV hỏi:1+2 có bằng 2+1 không?
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài 
_Cho HS nêu cách làm
_Cho HS làm bài
Bài 4: 
_Hướng dẫn HS cách làm bài:
 Lấy một số ở cột đầu cộng với một số ở hàng đầu trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô vuông thích hợp trong bảng đó
GV làm mẫu: 1 + 1 
 + 1 2
 1 2
 2 
 Từ số 1 ở cột đầu, gióng ngang sang phải, tới ô vuông thẳng cột với số 1 (ở hàng đầu) thì dừng lại và viết kết quả của phép cộng 1 + 1 = 2 vào ô vuông đó
_Cho 1 HS lên bảng làm
_Cho HS làm bài
*GV lưu ý: Ở bảng cuối cùng, không điền số vào những ô vuông đã tô xanh
* Trò chơi:
 _GV hỏi, chẳng hạn “2 cộng 3 bằng mấy?” (hoặc “1 cộng mấy bằng 4?”, hoặc “mấy cộng 0 bằng 3?” ) 
_Rồi chỉ một HS bất kì trả lời. 
_HS này trả lời xong, lại hỏi (tương tự như trên) rồi chỉ một bạn khác trả lời. 
_Cứ tiếp tục như vậy  
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 33: Luyện tập chung
_ Tính 
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_HS làm bài 
+Bằng vì đều bằng 3
_Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (> , < , =)
_Lấy 2 cộng 3 bằng 5, 5 lớn hơn 2
 Vậy 2 < 2 + 3
_HS làm bài và chữa bài
_Làm bài rồi chữa bài
-Vở bài tập toán 1
-Vở bài tập toán 1
-Vở bài tập toán 1
-Vở bài tập toán 1
Thứ , ngày tháng năm 200
 BÀI 33: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố về:
_ Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
_Phép cộng một số với 0
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
6’
6’
8’
5’
3’
2’
Bài 1: 
_Cho HS nêu bài toán
 Lưu ý HS phải viết các số thẳng cột với nhau
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách tính
_Cho HS tiếp tục làm các bài còn lại
Bài 3: Tính
_Cho HS đọc thầm bài tập và nêu cách làm
_Cho HS làm bài
* Lưu ý: bài 2 + 1  1 + 2, có thể điền ngay dấu = vào chỗ chấm không cần phải tính
 Củng cố tính chất phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
Bài 4: 
_Cho HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh vào dòng các ô vuông dưới tranh
_Cho HS làm bài
* Trò chơi: Tương tự như tiết trước hoặc nối phép tính với kết quả của phép tính đó
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 34: Phép trừ trong phạm vi 3
_HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài
_Muốn tính 2 + 1 + 2, ta lấy 2 cộng + bằng 3, rồi lấy 3 cộng 2 bằng 5
_Lấy 2 cộng 3 bằng 5; 5 bằng 5. Ta viết 2 + 3 = 5 
_HS làm bài và chữa bài
_Tranh a: 2 + 1 = 3
 Tranh b: 1 + 4 = 5
-Vở bài tập toán 
-Vở bài tập toán 1
-Vở bài tập toán 1
-Vở bài tập toán 1
 BÀI 34: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
_Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình phù hợp với nội dung bài học (3 hình vuông, 3 hình tròn, )
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viê

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_lop_1_hoc_ki_1.doc
Giáo án liên quan