Giáo án môn toán 9 soạn theo sách chuẩn kiến thức kỹ năng mới

I. MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức:

- HS nắm được định nghĩa , ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm

 2. Kỹ năng:

- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các số.

 

doc100 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2081 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn toán 9 soạn theo sách chuẩn kiến thức kỹ năng mới, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rả lời ?1 -Vì sao AB = 2 ? 
+Giới thiệu2 là căn thức bậc hai của 25 – x2 còn 25 – x2 là biểu thức dưới dấu căn.
+ Yêu cầu một HS đọc tổng quát SGK.
+ Nhấn mạnh : chỉ xác định nếu A≥ 0
Vậy : xác định A≥ 0 .
*Ví dụ 1 Tr8- SGK .
GV hỏi thêm : Nếu x = 0 ; x = 3 thì lấy giá trị nào ? 
- Nếu x = -1 thì sao ?
+Yêu cầu HS thực hiện ?2 . Với giá trị nào của x thì xác định .
*Bài tập 10 Tr10 – SGK .
 a/ b/ 
 c/ d/ 
Hoạt động 3 :Hằng đẳng thức 2 = .
+Yêu cầu HS đọc và trả lời ?3.
Điền số thích hợp vào ô trống .
- Nhận xét và rút ra quan hệ giữa 2 và a.
+Như vậy không phải khi bình phương một số rồi khai phương kết quả cũng được số ban đầu .
- Ta có định lí .
+Hướng dẫn HS Chứng minh định lí .
- Để c/m : 2 = a.. Ta cần c/m điều gì ?
- Hãy c/m điều kiện trên ?
+Giải thích ?3.
2 = = 0, 2 ; = = 0 
2= = 3 ; ………
+Yêu cầu HS tự đọc lời giải VD2 và VD3
*Bài tập 7 Tr10- SGK . Tính 
a/ 2 ; b/ 2
c/ -2 ; d/ - 0,4 2
+ Nêu chú ý Tr10 – SGK 
*VD4 :Rút gọn .
+Hướng dẫn HS tự làm .
Hoạt động 4 : Củng cố – Luyện tập
GV: Nêu câu hỏi 
* có nghĩa khi nào ?
*2 = ? khi A ≥ 0 , A < 0 
* Bài tập 8 Tr10 – SGK.
d) 32 với a < 2
* Bài tập 9 Tr10 – SGK .Tìm x biết :
a/ 2 = 7 ; b/ 2 = 
+ Hai em lên bảng trả bài.
+Dưới lớp nhận xét bài làm của bạn.
+Chú ý – Lắng nghe .
+ Một em đọc to ?1 .
Trong tgv ABC, ta có :
AB2 + BC2 = AC2 (Đ/l Pitago)
AB2 + x2 = 52
 AB2 = 25 – x2
 2
+Chú ý – Lắng nghe
+ Một em đọc tổng quát SGK .
 Cả lớp ghi vở.
+Nghiên cứu ví dụ 1 Tr8- SGK 
-Nếu x = 0 thì = = 0 
Nếu x = 3 thì = = 3 .
Nếu x = -1 thì không có nghĩa .
+ Cả lớp cùng làm ?2 .
+Trả lời nhanh bài tập
Hai em lên bảng điền .
+ Nêu nhận xét 
- Nếu a < 0 thì 2 = - a.
- Nếu a ≥ 0 thì 2 = a.
+ Chú ý – Lắng nghe Cả lớp ghi vở định lí .
+Để c/m 2 = . , ta cần c/m 
 ≥ 0 
 = a 2
 + C/m định lí vào vở.
+ Chú ý – Lắng nghe.
+ Tự đọc lời giải VD2 và VD3
+ Đứng tại chỗ trả lời 
a/2 = = 0,1
b/ 2 = = 0,3 
c/ -2 = = 1,3 
d/ - 0,4 2 =(- 0,4 ) 
 =(- 0,4) 0,4 = -16 
+ Cả lớp ghi chú ý vào vở.
+ Chú ý – Lắng nghe 
 Ghi ví dụ 4 vào vở .
+Thực hiện cá nhân.
+ Trả lời miệng.
 * có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0 .
 *2 = = = A nếu A ≥ 0 
 = - A nếu A < 0 
½ lớp làm bài 8/
 ½ lớp làm bài 9/
* Kiểm tra :
1/ x = 
 + Bài tập: 
a/ Đúng b/ Sai. c/ Đúng.
 2/ Với a, b≥ 0.
 Nếu a< b thì < 
* Bài tập 4 Tr7 SGK .
a/ = 15 x = 152 = 225.
Vậy : x = 225.
b/ < 4 .
Với x ≥ 0, ta có < 4 2x < 1x < 8
 Vậy : 0 ≤ x < 8 .
1/Tìm hiểu căn thức bậc hai .
+ Lời giải ?1/
+ Tổng quát : SGK
+ Lời giải ?2/
 xác định 5 – 2x ≥ 0 5≥ 2x x ≤ 2,5
 + Lời Giải bài 10:
 a/ có nghĩa khi ≥ 0 a ≥ 0 
b/ có nghĩa khi -5a ≥ 0 a ≤ 0
c/ có nghĩa khi 4- a ≥ 0 4 ≥ a hay a ≤ 4
d/ có nghĩa khi 3a + 7≥ 0 
2/Hằng đẳng thức 2 =.
 ?3/
a
-2
-1
0
a2
4
1
0
2
1
0
+ Định lí : SGK
+ C/m: Thật vậy : Với aR . Ta có : a ≥ 0 
( Theo đ/n giá trị tuyệt đối ) 
- Nếu a ≥ 0 thì = a nên ( )2 = a2
 Nếu a< 0 thì = - a nên ()2 = ( -a )2 = a2
Do đó : ( )2 = a2 với aR
Vậy : chính là CBHSH của a2.Tức2= 
+ Ví dụ 2:
+ Ví dụ 3 :
* Chú ý : 2 = A nếu A ≥ 0
2 =- A nếu A < 0
+ Ví dụ 4:
a/ 2 với x≥ 2 .
Ta có :2 = = x-2.
( vì x ≥ 2 nên x - 2 ≥ 0 ).
b/6 = = ,
vì a < 0 nên a3 < 0 
 = - a3, vậy : 6 = - a3
* Củng cố – Luyện tập
* Bài tập 8 Tr10 – SGK.
 d/ 32 = 3. 
 = 3 ( 2- a )
( vì a - 2 < 0 = 2- a ) 
* Bài tập 9 Tr10 – SGK .
a/2 = 7 b/ 2 = 
 = 7 = 8 
 x1,2 = 7 x1,2 = 8 
* Hướng dẫn : - HS cần nắm vững điều kiện để có nghĩa và hằng đẳng thức 2 = 
	- Hiểu cách c/m định lí 2 = với a .
	-Bài tập 8, 9, 10, 11, 12, 13 Tr10- 11 – SGK .
	- Tiết sau luyện tập .
Ngày soạn :………………………………	 Tuần 1
Ngày dạy :………………………………	 Tiết 3
LUYỆN TẬP .
I. MỤC TIÊU :
	1. KiÕn thøc:
 - HS được rèn kĩ năng tìm ĐK của x để căn thức có nghĩa , biết áp dụng hằng đẳng thức 2 = để rút gọn biểu thức .
2. KÜ n¨ng:
 - HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức ssố , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình .
II. CHUẨN BỊ :
 - GV: Soạn giảng , SGK.
 - HS: SGK, ôn tập hằng đẳng thức 2 = 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC :
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV : Nêu yêu cầu kiểm tra .
H1 :* Nêu điều kiện để có nghĩa .
 *BT 12 Tr11- SGK . Tìm x , biết :
a/ ; b/ .
H2 : Hãy điền vào chỗ trống ( ……) để được khẳng định đúng :
*2 = ………= ……….nếu A ≥ 0
 = ………nếu A < 0
* BT 10 Tr10- SGK. Rút gọn ……
a/ 2 
b/ 
H3: * BT 10 Tr11- SGK . Chứng minh đẳng thức .a/ (-1 )2 = 4 – 2
b/ - = -1 
GV: Nhận xét và cho điểm 
HS : Hai em lên bảng trả bài .
HS1: * có nghĩa khi A ≥ 0 .
*BT 12 Tr11- SGK . 
a/ có nghĩa ; b/ có nghĩa 
 2x +7 ≥ 0 2x ≥ -7 ; - 3x + 4 ≥ 0
 x ≥. ; -3x ≥ -4 x 
HS2 :
*2 = = A nếu A ≥ 0 
 = -A nếu A < 0 
* BT 10 Tr10- SGK. 
a/ 2 = = 2 - vì 2= >
b/ = =-3 
 vì 3 = < 
HS3: * BT 10 Tr11- SGK .
a/ Ta có :
 Vế trái =(-1 )2 =()2 -2.1 + 12
 = 3 -2+1 = 4 – 2
 =Vế phải ( đpcm )
 b/Ta có:
Vế trái=-
 =
 = -
 = -1 - = -1 = Vphải ( đpcm )
HS: Dưới lớp nhận xét bài của bạn.
Hoạt động 2 : Tổ chức luyện tập
* BT 11 Tr11- SGK.Tính :
a/ + + : 
b/ 36 : - 
GV: (Gợi ý) . Thực hiện phép tính : Kp , nhân, chia, cộng , trừ . Từ trái sang phải .
GV: Yêu cầu HS làm tiếp câu c/ , d/ 
c/ 
d/ 2
* BT 12 Tr11- SGK. Tìm x để căn thức sau có nghĩa .
c/ ; d/ 2
GV gợi ý câu c/ Cănthức có nghĩa khi nào ?
- Tử là 1 > 0 . Vậy mẫu phải như thế nào ?
* BT 13 Tr11- SGK . Rút gọn các biểu thức sau 
a/ 22 – 5a , với a <0 
b/ 2 + 3a , với a ≥ 0 
c/ 4 + 3a2 
d/ 56 - 3a3 với a < 0
* BT 14 Tr11- SGK. Phân tích thành nhân tử .
a/ x2 – 3 ; d/ x2 – 2 x + 5 
GV gợi ý HS biến đổi đưa về hằng đẳng thức .
* BT 15 Tr11- SGK . 
 Giải các phương trình sau:
a/ x2 - 5 = 0
b/ x2 – 2 x + 11 = 0 
Gợi ý :Biến đổi vế trái đưa về hằng đẳng thức – Aùp dụng giải phương trình tích , tìm nghiệm của phương trình .
HS : Hoạt động cá nhân
 Hai em lên bảng làm
HS1 : a/ + + : 
 = 4 . 5 + 14 : 7 
 = 20 + 2 = 22
HS2: b/ 36 : - 
 = 36 : 2 - 2
 = 36 : 18 – 13 = 2 – 13 = - 11 
HS3: c/ = = 3
HS4: d/ 2 = = 5
HS : Cả lớp cùng làm .
 c/ có nghĩa > 0
 Có 1 > 0 - 1+ x > 0 x > 1
d/ 2 có nghĩa với R.
Vì x2 ≥ 0 vớiR x2 + 1 ≥ 1 vớiR 
HS: Hoạt động nhóm – Đại diện nhóm lên bảng trình bày .
TL1: a/ 22 – 5a = 2 - 5a 
 = -2a – 5a = -7a ( với a <0 .)
TL2: b/ 2 + 3a = + 3a 
 = 5a + 3a = 8a (với a ≥ 0 5a >0 )
TL3: c/ 4 + 3a2 = + 3a2 
 =3a2 + 3a2 = 6a2
TL4: d/ 56 -3a3 = 5 - 3a3 
 = 5.(-2a3)- 3a3 = - 10a3 – 3a3 = -13a3 
 ( Vì a < 0 2a3 < 0 )
HS : Trả lời miệng .
TL: a/ x2 – 3 = ( x - ) ( x + )
 d/ x2 – 2x + 5 = x2 – 2. x. + ()2
 = ( x - )2
HS: Hoạt động nhóm – Đại diện nhóm lên bảng trình bày .
a/ x2 - 5 = 0
 ( x - ) + ( x + )= 0
 x - = 0 hoặc x + = 0 
	 x = hoặc x = -
 Vậy phương trình có 2 nghiệm : x1,2 =
b/ x2 – 2 x + 11 = 0
 ( x - )2 = 0
 x - = 0 
 x = 
Vậy phương trình có nghiệm : x = 
Ký duyệt
*Hướng dẫn : 
 - Oân tập kĩ lí thuyết bài 1 & bài 2 .
 -Bài tập về nhà : 16 Tr12- SGK , 12- 16 Tr 5-6 – SBT.
 -Xem trước bài 3 
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn :………………………………	 Tuần 2
Ngày dạy :………………………………	 Tiết 4
Bài 3 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
I/ MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
- HS nắm được nội dung và cách c/m định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương .
-2. KÜ n¨ng:
 Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai và các chú ý .
II . CHUẨN BỊ :
 - GV: Soạn giảng , SGK .
 - HS: SGK, xem trước bài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC : Hoạt động 1 : Tạo tình huống học tập :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV: Nêu vấn đề tạo tình huống học tập như SGK Tr12 .Vào bài mới .
HS: Chú ý – Lắng nghe.
Hoạt động 2 : Định lí .
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1 Tr12 – SGK .
Tính và so sánh :
 và .
GV: Từ ?1. nêu nội dung định lí .
GV: Hướng dẫn HS c/m định lí.
 H1: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 . Em có nhận xét gì về , và ? 
H2: Hãy tính ( .)2 
Vậy : Với a ≥ 0 , b ≥ 0 , . ≥ 0
 . xác định và không âm và
 ( .)2 = a.b 
 GV: Định lí trên được c/m dựa vào CBHSH của một số không âm . 
GV: Nêu chú ý Tr13 – SGK .
 Với a, b, c ≥ 0 =.
HS: Cả lớp cùng thực hiện ?1
TL: Ta có : = = 20
.= . = 4. 5 = 20
 Vậy : = . ( = 20)
HS: Đọc nội dung định lí Tr12 – SGK
 Với 2số a và b không âm . Ta có :
 = .
 HS: C/m định lí theo hướng dẫn của GV.
TL1: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 , Ta có: và xác định và không âm . xác định và không âm 
TL2: ( .)2 = ()2 .()2 = a.b
HS: Ghi vở 
HS: Chú ý – Lắng nghe.
HS: Ghi nhớ chú ý 
Hoạt động 3 : Aùp dụng
GV: Từ định lí vừa được c/m nêu :
a/ Qui tắc khai phương một tích :
GV: Chỉ vào định lí , phát biểu qui tắc .
*Ví dụ 1 : Aùp dụng ………
a/ ; b/ 
GV gợi ý câu b/ Tách 810 = 81. 10 
GV: Y/cầu HS hoạt động nhóm ?2 Tr12-SGK 
 ½ lớp làm câu a/
- ½ lớp làm câu b/ .
GV: Nhận xét . 
b/ Qui tác nhân các căn thức bậc hai :
GV: Giới thiệu qui tắc như SGK- Tr13.
*Ví dụ2 : Tính.
a/ .
b/ . .
GV: Chốt lại vấn đề : Khi nhân các số dưới dấu căn ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích các BP rồi thực hiện phép tính .
GV:Yêu cầu HS làm ?3 để củng cố qui tắc
 - ½ lớp làm câu a/
- ½ lớp làm câu b/ .
GV: Nhận xét .
GV: Nêu chú ý SGK Tr 14 .
* Với

File đính kèm:

  • docGIAO AN DAI SO 9 CA NAM CHUAN KIEN THUC.doc