Giáo án môn Tin học Khối 12 - Tiết 12: Bài tập và Thực hành 2: Tạo cấu trúc bảng
A. PHẦN CHUẨN BỊ
I . MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Thực hiện một số thao tác cơ bản: Khởi động, tạo CSDL mới, và kết thúc Access, làm việc với các đối tượng
- Tạo và sửa cấu trúc bảng
2. Về kỹ năng:
- Có các kỹ năng cơ bản về tạo cấu trúc bảng theo mẫu.
- Biết cách chỉnh sửa cấu trúc bảng.
3. Thái độ:
- Qua bài giảng, học sinh có hứng thú, say mê với môn học, thấy được tầm quan trọng của việc ứng dụng tin học trong quản lý.
II. PHẦN CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, SBT, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh: gv biên soạn)
2. Chuẩn bị của học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
B. PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC:
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:
Ngày soạn ...../....../....... Tiết 12: Bài tập và thực hành 2: Tạo cấu trúc bảng Ngày giảng ...../....../....... A. Phần chuẩn bị I . Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Thực hiện một số thao tác cơ bản: Khởi động, tạo CSDL mới, và kết thúc Access, làm việc với các đối tượng - Tạo và sửa cấu trúc bảng 2. Về kỹ năng: - Có các kỹ năng cơ bản về tạo cấu trúc bảng theo mẫu. - Biết cách chỉnh sửa cấu trúc bảng. 3. Thái độ: - Qua bài giảng, học sinh có hứng thú, say mê với môn học, thấy được tầm quan trọng của việc ứng dụng tin học trong quản lý. II. Phần chuẩn bị Chuẩn bị của giáo viên: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, SBT, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh: gv biên soạn) Chuẩn bị của học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa, đồ dùng học tập. B. Phần thể hiện trên lớp ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: Nội dung bài mới: Hoạt động 1 ( 42 phút) Làm Bài thực hành Nội dung HĐ của GV HĐ của HS Khởi động Access: START/ PROGRAM/ MICROSOFT OFFICE/ ACCESS. Tạo CSDL mới: FILE/ NEW, chọn Blank Database, chọn Create table in design view. Cách lưu: FILE/ SAVE, ghi tên cần lưu, chọn OK Cách thoát: FILE/ EXIT Chú ý: * Đặt tên trong Access: - Không đặt tên bảng hay mẫu hỏi cùng tên. - Tên trường không quá 64 kí tự - Những kí tự không được dùng trong tên đối tượng gồm: dấu chấm (.), dấu chấm than (!), dấu (`), dấu ([]). - Tránh dùng tên trùng với tên các hàm có sẵn trong Access hoặc tên các tính chất của trường. * Khi đã chỉ định khoá chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính. GV: em hãy cho biết cách khởi động Access? GV: em hãy cho biết cách thoát khỏi Access? GV: em hãy cho biết cách tạo CSDL mới? GV: em hãy cho biết cách Lưu cấu trúc bảng? GV làm mẫu cho HS quan sát Quan sát HS làm bài Chỉnh sửa những chỗ sai cho HS HS: Trả lời câu hỏi HS: Trả lời câu hỏi HS: Trả lời câu hỏi HS: Trả lời câu hỏi HS chú ý nghe giảng Ghi chép bài Làm theo HD của GV Làm bài thực hành Bài 1: Tạo bảng sau: Tên trường Mô tả Kiểu DL MaSo Mã Học sinh AutoNumber HoDem Họ và Đệm Text Ten Tên Text GT Giới tính Text DoanVien Đoàn Viên Text NgSinh Ngày sinh Date/Time DiaChi Địa chỉ Text To Tổ Number Toan Điểm toán Number Van Điểm Văn Number Hoạt động 1 ( 2 phút) Làm Bài thực hành Các thao tác làm việc với Access. Hoạt động 1 ( 1 phút) Làm Bài thực hành Làm lại bài thực hành ở nhà. Đọc trước bài sau.
File đính kèm:
- Tin 12 T12.doc