Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 67: Kiểm tra học kỳ II - Trường THCS Phìn Ngan

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Kiểm tra đánh giá nhận thức của hs về: lớp lưỡng cư, chim, thú và sự tiến hoá của động vật.

2. Kỹ năng:

Hs có kĩ năng làm bài kiểm tra cận thận, chính xác, tư duy loggic

3. Thái độ:

Nhận thức đúng đắn về bộ môn sinh học.

II. Chuẩn bị:

Gv: đề kiểm tra – đáp án hướng dãn chấm

Hs: kiến thức

III. Phương pháp:

IV. Hoạt động dạy - học

1. Ổn định tổ chức

2. Kiểm tra

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 7 TỈ LỆ 2 - 8

NĂM HỌC: 2011 – 2012

Nội dung Các mức độ nhận thức Tổng

 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

 TL TN TL TN TL TN

Lớp lưỡng cư

 Lớp lưỡng cư chia làm mấy bộ Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp lưỡng cư

Số câu 1 1 2

Số điểm 0,25đ 3đ 3,25 đ

Tỉ lệ 32,5%

Lớp chim

 

 

 Chim bồ câu di chuyển bằng mấy cách cấu tạo hệ tuần hoàn, hệ hô hấp của lớp chim, thích nghi với đời sống bay lượn.

Số câu 1 1 2

Số điểm 0,25đ 2đ 2,25 đ

Tỉ lệ 22,5%

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 401 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 67: Kiểm tra học kỳ II - Trường THCS Phìn Ngan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 67
KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Kiểm tra đánh giá nhận thức của hs về: lớp lưỡng cư, chim, thú và sự tiến hoá của động vật.
2. Kỹ năng:
Hs có kĩ năng làm bài kiểm tra cận thận, chính xác, tư duy loggic
3. Thái độ: 
Nhận thức đúng đắn về bộ môn sinh học.
II. Chuẩn bị:
Gv: đề kiểm tra – đáp án hướng dãn chấm
Hs: kiến thức
III. Phương pháp:
IV. Hoạt động dạy - học
Ổn định tổ chức
Kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 7 TỈ LỆ 2 - 8
NĂM HỌC: 2011 – 2012
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TL
TN
TL
TN
TL
TN
Lớp lưỡng cư
Lớp lưỡng cư chia làm mấy bộ
Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp lưỡng cư
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,25đ
3đ
3,25 đ
Tỉ lệ
32,5%
Lớp chim
Chim bồ câu di chuyển bằng mấy cách
cấu tạo hệ tuần hoàn, hệ hô hấp của lớp chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,25đ
2đ
2,25 đ
Tỉ lệ
22,5%
Lớp thú
Tim của lớp thú gồm mấy ngăn. Thú móng guốc chia làm mấy bộ
đặc điểm chung và vai trò của lớp thú
Số câu
2
1
3
Số điểm
0,5đ
3đ
3,5đ
Tỉ lệ
35%
Sự tiến hóa của động vật
Các đặc điểm thích nghi của các loại động vật
Số câu
1
1
Số điểm
1đ
1 đ
Tỉ lệ
10%
Tổng cộng
Số câu
5
2 đ
20%
2
6 đ
60%
1
2 đ
20%
15
Số điểm
10 đ
Tỉ lệ
100%
PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS PHÌN NGAN
MÔN: SINH HỌC 7
Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên:
Lớp:
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
I. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng.(1đ)
Câu 1: Chim bồ câu di chuyển bằng mấy cách?
A. 1 cách	B. 2 cách	C. 3 cách	D. 4 cách
Câu 2: Tim của lớp thú gồm mấy ngăn?
A. 1 ngăn	B. 2 ngăn	C. 3 ngăn	D. 4 ngăn
Câu 3: Thú móng guốc chia làm mấy bộ?
A. 1 bộ	B. 2 bộ	C. 3 bộ	D. 4 bộ
Câu 4: Lớp lưỡng cư chia làm mấy bộ?
A. 1 bộ	B. 2 bộ	C. 3 bộ	D. 4 bộ
II. Em hãy chọ những từ ngữ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: ( Thằn lằn, Lưỡng cư, Chim bồ câu, Thỏ). (1 điểm)
	1. .. là động vật có xương sống có cấu tạo thích nghi với điều kiện sống vừa ở cạn, vừa ở nước.
	2. .. có những đặc điểm phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn.
	3. .. là động vật hằng nhiệt
	4. .. là động vật hằng nhiệt, ăn cỏ, bằng cách gặm nhấm, hoạt động về ban đêm.
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
	Câu 1: Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp thú. (3 điểm)
	Câu 2: Nêu cấu tạo hệ tuần hoàn, hệ hô hấp của lớp chim, thích nghi với đời sống bay lượn. (1 điểm)
	Câu 3: Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp lưỡng cư. (3 điểm)
-----------Hết----------
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC 7
NĂM HỌC: 2011-2012
A. TRẮC NGHIỆM
I. Học sinh trả lời đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm, 4 câu thành 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
C
C
II. Học sinh điền đúng mỗi từ ghi 0,25 điểm, 4 từ thành 1 điểm
	1. Lưỡng cư
	2. Thằn lằn
	3. Chim bồ câu
	4. Thỏ
B. TỰ LUẬN
	Câu 1: Học sinh ghi đúng đặc điểm chung ghi 2 điểm, vai trò ghi 1 điểm.
	* Đặc điểm chung: Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất, thai sinh và nuôi con bằng sữa, có lông mao, bộ răng phân hóa thành 3 loại: Răng cửa, răng nanh và răng hàm. Tim có 4 ngăn, bộ não phát triển, là động vật hằng nhiệt.
	* Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt gặm nhấm có hại.
	Biện pháp: Bảo vệ động vật hoang dã, xây dựng khu bảo tồn động vật, tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế
	Câu 2: Học sinh ghi đúng cấu tạo hệ tuần hoàn được 1 điểm, cấu tạo hệ hô hấp được 1 điểm
	* Hệ tuần hoàn: Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể giàu Ôxi (máu đỏ tươi)
	* Hệ hô hấp: Phổi có mang ống khí, một số ống khí thông với túi khí, bề mặt trao đổi khí rộng.
	Trao ổi khí: Khi bay à do túi khí. Khi đậu à do phổi
	Câu 3: Học sinh ghi đúng đặc điểm chung ghi 2 điểm, vai trò ghi 1 điểm.
	* Đặc điểm chung: Lưỡng cư là động vật có sương sống thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước, da trần và ẩm, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng da và phổi, tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể, thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái, là động vật biến nhiệt.
	* Vai trò: Làm thức ăn cho con người, một số lưỡng cư làm thuốc, diệt sâu bọ, lưỡng cư còn tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh.
----------------Hêt----------------

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ki II sinh 7.doc