Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 52: Sự đa dạng của thú (Tiếp) - Bộ thú huyệt và bộ thú túi
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính các loài thú Móng guốc và giải thích thích nghi với sự di chuyển nhanh.
- So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính các loài thú thuộc bộ Linh trưởng và giải thích sự thích nghi với đời sống ở cây, có tứ chi thích nghi với sự cầm nắm, leo trèo.
- Nêu được vai trò của Thú.
- Nêu được đặc điểm chung của lớp Thú.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức yêu quý và động vật.
II. CHUẨN BỊ
* GV:Tranh phóng to chân của.
- HS kẻ bảng trang 167 SGK vào VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
* Mở bài : Tiếp tục nghiên cứu những bộ thú có đặc điểm đặc biệt.
Hoạt động 1
TÌM HIỂU CÁC BỘ MÓNG GUỐC
* Mục tiêu: Nêu được đặc điểm chung của bộ móng guốc . Phân biệt bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ.
- GV yêu cầu, đọc SGK trang 166, 167, quan sát hình 51.3 trả lời câu hỏi:
+ Tìm đặc điểm chung của bộ móng guốc?
+ Chọn từ phù hợp điền vào bảng trong VBT.
- GV kẻ lên bảng để HS chữa.
- GV nên lưu ý nêu ý kiến chưa thống nhất - tiếp tục thảo luận.
- GV đưa nhận xét và đáp án đúng - HS tự sửa chữa.
- Cá nhân đọc thông tin trong SGK tr. 166, 167
Yêu cầu:
+ Móng có guốc.
+ Cách di chuyển.
- Trao đổi nhóm để hoàn thành bảng kiến thức.
- Đại diện nhóm trình bày - Nhóm khác bổ sung.
* Kết luận:
Ngày giảng: Tiết 52 SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ (tiếp) CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính các loài thú Móng guốc và giải thích thích nghi với sự di chuyển nhanh. - So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính các loài thú thuộc bộ Linh trưởng và giải thích sự thích nghi với đời sống ở cây, có tứ chi thích nghi với sự cầm nắm, leo trèo. - Nêu được vai trò của Thú. - Nêu được đặc điểm chung của lớp Thú. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức yêu quý và động vật. II. CHUẨN BỊ * GV:Tranh phóng to chân của. - HS kẻ bảng trang 167 SGK vào VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG * Mở bài : Tiếp tục nghiên cứu những bộ thú có đặc điểm đặc biệt. Hoạt động 1 TÌM HIỂU CÁC BỘ MÓNG GUỐC * Mục tiêu: Nêu được đặc điểm chung của bộ móng guốc . Phân biệt bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ. - GV yêu cầu, đọc SGK trang 166, 167, quan sát hình 51.3 trả lời câu hỏi: + Tìm đặc điểm chung của bộ móng guốc? + Chọn từ phù hợp điền vào bảng trong VBT. - GV kẻ lên bảng để HS chữa. - GV nên lưu ý nêu ý kiến chưa thống nhất - tiếp tục thảo luận. - GV đưa nhận xét và đáp án đúng - HS tự sửa chữa. - Cá nhân đọc thông tin trong SGK tr. 166, 167 Yêu cầu: + Móng có guốc. + Cách di chuyển. - Trao đổi nhóm để hoàn thành bảng kiến thức. - Đại diện nhóm trình bày - Nhóm khác bổ sung. * Kết luận: Tên động vật Số ngón chẵn Sừng Chế độ ăn Lối sống Lợn Chẵn Không có sừng Ăn tạp Đàn Hươu Chẵn Có sừng Nhai lại Đàn Ngựa Lẻ Không có sừng Không nhai lại Đàn Voi Lẻ Có sừng Không nhai lại Đàn Tê giác Lẻ Có sừng Không nhai lại Đơn độc Những câu trả lời lựa chọn Chẵn Lẻ Có sừng Không có sừng Nhai lại Không nhai lại Ăn tạp Đơn độc Đàn GV yêu cầu HS tiếp tục trả lời câu hỏi: - Tìm đặc điểm phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ. - GV yêu cầu rút ra kết luận về: + Đặc điểm chung của bộ. + Đặc điểm cơ bản để phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ. - Các nhóm sử dụng kết quả của bảng trên- trao đổi trả lời câu hỏi. Yêu cầu nêu được : + Số ngón chân có guốc. + Sừng, chế độ ăn. - Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác bổ sung. * Kết luận: - Đặc điểm của bộ móng guốc là: + Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng gọi là guốc. + Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn, 2 ngón giữa phát triển bằng nhau, đa số nhai lại. + Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ, 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thục vật, không nhai lại. Hoạt động 2 TÌM HIỂU BỘ LINH TRƯỞNG * Mục tiêu: Nêu được đặc điểm cơ bản của, phân biệt 1 số đại diện trong bộ. - GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan sát hình 51.4, trả lời câu hỏi: + Tìm đặc điểm cơ bản của bộ linh trưởng? + Tại sao bộ linh trưởng leo trềo rất giỏi? + Phân biệt 3 đại diện của bộ linh trưởng bằng đặc điểm nào? GV kẻ nhanh bảng so sánh để HS điền. - Cá nhân tự nghiên cứu thông tin tr. 168, quan sát hình 51.4, kết hợp với những hiểu biết về bộ này- trả lời câu hỏi. Yêu cầu: + Chi có cấu tạo đặc biệt. + Có khả năng cầm nắm, bám chặt. - 1 vài em trình bày, HS khác bổ sung. - Cá nhân tự tìm đặc điểm phù hợp 3 đại diện ở sơ đồ trang 168. - ! số HS lên bảng điền vào các đặc điểm, HS khác bổ sung. BẢNG KIẾN THỨC CHUẨN Đặc điểm Khỉ hình người Khỉ Vượn Chai mông Không có Chai mông lớn Có chai mông nhỏ Túi má Không có Túi má lớn Không có Đuôi Không có Đuôi dài Không có - Yêu cầu HS tự rút ra kết luận. Kết luận: Bộ linh trưởng: - Đi bằng bàn chân. - Bàn tay, bàn chân có 5 ngón. - Ngón cái đối diện với các ngón còn lại thích nghi với sự cầm nắm và leo trèo. - Ăn tạp Hoạt động 3 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP THÚ * Mục tiêu: HS nêu được những đặc điểm chung của lớp thú thể hiện là lớp Động vật tiến hoá nhất. - GV yêu cầu HS: + Nhớ lại kiến thức đã học về lớp thú. + Thông qua các đậi diện, tìm đặc điểm chung. Chú ý đặc điểm: Bộ lông, đẻ con, răng, hệ thần kinh. - HS trao đổi nhóm- tìm đặc điểm chung nhất. - Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác bổ sung. * Kết luận: Đặc điểm chung của lớp thú: - Có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa. - Có lông mao, bộ răng phân hoá 3 loại - Tim 4 ngăn, là động vật hằng nhiệt. - Bộ não phát triển. Hoạt động 4 VAI TRÒ CỦA THÚ * Mục tiêu: HS hiểu được giá trị nhiều mặt của lớp thú. - GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi: + Thú có những giá trị gì trong đời sống con người? + Chúng ta làm gì để bảo vệ và giúp thú phát triển? - GV nhận xét ý kiến của HS và yêu cầu HS rút ra kết luận. - Cá nhân tự nghiên cứu thông tin tr. 168 SGK - Trao đổi nhóm, trả lời. Yêu cầu: + Phân tích riêng từng giá trị như: Cung cấp thực phẩm, dược phẩm... + Xây dựng khu bảo tồn, cấm săn bắt. - Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung. * Kết luận: Xem SGK * Kết luận chung: HS đọc kết luận SGK. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ - Gv yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2,3 cuối bài V. DẶN DÒ - Học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Tìm hiểu về đời sống và tập tính của thú. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 53 THỰC HÀNH XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA THÚ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố, mở rộng bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của Thú. 2. Kĩ năng - Quan sát trên băng hình, tóm tắt nội dung đã xem. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn. II. CHUẨN BỊ * GV: Chuẩn bị máy chiếu, băng hình. * HS: Ôn lại kiến thức lớp thú. III. CÁC HOẠT ĐỘNG * Mở bài: Thú có hệ thần kinh phát triển ảnh hưởng đến đời sống và tập tính, xem băng hình các em sẽ được rõ hơn. Hoạt động 1 TỔ CHỨC THỰC HÀNH - GV nêu yêu cầu của bài thực hành: + Theo nội dung trong băng hình. + Tóm tắc nội dung đã xem. + Giữ trật tự, nghiêm túc trong giờ học. - GV phân chia các nhóm thực hành. Hoạt động 2 HỌC SINH XEM BĂNG HÌNH - GV cho HS xem lần thứ nhất toàn bộ băng hình. - Cho HS xem lại đoạn băng với yêu cầu quan sát: + Môi trường sống. + Cách di chuyển. + Cách kiếm ăn. + Các giai đoạn trong quá trình sinh sản, chăm sóc con. + Hoàn thành bảng ở VBT - GV kẻ sẵn bảng để HS chữa bài. - HS theo dõi, nắm khái quát nội dung. - HS theo dõi băng hình, quan sát đến đâu điền vào phiếu học tập đến đó. Hoạt động 3 THẢO LUẬN NỘI DUNG BĂNG HÌNH - GV dành thời gian 7 phút để các nhóm thảo luận, hoàn chỉnh nội dung phiếu học tập. + Tóm tắc nội dung chính của băng hình. + Kể tên các động vật quan sát được. + Nêu hình thức di chuyển của Thú. + Kể tên các loại mồi và cách kiếm ăn của từng loài. + Nêu những đặc điểm khác nhau giữa các loài thú quan sát được. + Nêu tập tính sinh sản của Thú. + Ngoài những đặc điểm có ở phiếu học tập, em còn phát hiện những đặc điểm nào khác? - GV kẻ sẵn bảng, gọi HS chữa bài. - GV thông báo đáp án đúng. - HS dựa vào nội dung phiếu học tập- trao đổi nhóm, hoàn chỉnh câu trả lời. - Đại diện nhóm lên ghi kết quả trên bảng, nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Các nhóm theo dõi, tự sửa chữa. IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ - GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của các nhóm. V. DẶN DÒ - Ôn lại toàn bộ 6 chương đã học. - Tìm hiểu bài mới: Môi trường sống và sự vận động, di chuyển.
File đính kèm:
- t53.doc