Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 41, Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn

1/ Mục tiêu

a/ Kiến thức

- Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên cạn. Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan

- Nêu được những đặc điểm cấu tạo trong thích nghi với điều kiện sống của đại diện (thằn lằn bóng đuôi dài). Biết được tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn bóng đuôi dài.

b/ Kĩ năng

- Rèn kĩ năng quan sát tranh, phân tích và so sánh

- Phối hợp làm việc các nhóm nhỏ

- Biết cách mổ thằn lằn, biết quan sát cấu tạo trong và ngoài của chúng

c/ Thái độ

- GD ý thức yêu thích môn học

 

doc6 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 41, Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
9/01/2012
Ngày giảng:
Sinh
7
A
41
9/01/2012
Sinh
7
D
41
9/01/2012
Tiết 41bài 39 : CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN
1/ Mục tiêu
a/ Kiến thức
- Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên cạn. Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan
- Nêu được những đặc điểm cấu tạo trong thích nghi với điều kiện sống của đại diện (thằn lằn bóng đuôi dài). Biết được tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn bóng đuôi dài.
b/ Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, phân tích và so sánh 
- Phối hợp làm việc các nhóm nhỏ
- Biết cách mổ thằn lằn, biết quan sát cấu tạo trong và ngoài của chúng
c/ Thái độ
- GD ý thức yêu thích môn học 
2/ Chuẩn bị của GV và HS
a/ GV: Giáo án, sgk, TLTK
- Tranh cấu tạo trong của thằn lằn
- Tranh hình sgk
b/ HS: Vở ghi, sgk
 - Đọc trước bài
 - Xem lại nội dung bài 36
3/ Tiến trình bài giảng
a. Kiểm tra bài cũ. (5’)
Câu hỏi
Đáp án
?Trình bày đặc điểm đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
-HS: 
+ Da khô, có vảy sừng bao bọc
+ Có cổ dài
+ Mắt có mí cử động có nước mắt
+ Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ bên đầu
+ Thân dài, đuôi rất dài
+ Bàn chân 5 ngón có vuốt
b. Giảng bài mới
 * Đặt vấn đề vào bài mới: : Thằn lằn có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn, vậy cấu tạo trong của thằn lằn có cấu tạo ntn để thích nghi với đời sống ở cạn và qua nội dung bài hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu được sự tiến hoá về cấu tạo của thằn lằn so với ếch đồng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: (9’) 
Bộ xương 
Mục tiêu: Tìm hiểu về đặc điểm cấu tạo của xướng thằn lằn thích nghi với đới sống ở cạn
-GV: Y/c HS quan sát bộ xương thằn lằn đối chiếu với H39.1 SGK xác định vị trí các xương.
-GV: gọi HS chỉ trên mô hình 
-GV: Phân tích xuất hiện xương sườn một đầu tự do, một đầu gắn với xương cột sống →lồng ngực có tầm quan trọng lớn trong sự hô hấp ở cạn .
-GV: Y/c hs rút ra kl về cấu tạo bọ xương thằn lằn
-GV: Y/c HS đối chiếu bộ xương ếch nêu rõ sự sai khác nổi bật.
-GV: Tất cả những đặc điểm đó giúp cho thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn
-HS: Quan sát H39.1 đọc kĩ chú thích ghi nhớ tên các xương thằn lằn 
-HS: Đối chiếu mô hình xương xác định xương đầu, cột sống, xương sườn, các xương đai và các xương chi
-HS: Lắng nghe và ghi nhớ
-HS: 
+ Thằn lằn xuất hiện xương sườn tham gia vào quá trình hô hấp
+ Đốt sống cổ: 8 đôt cử động linh hoạt
+ Cột sống dài
+ Đai vai khớp với cột sống, chi trước cử động linh hoạt
-HS: Xuất hiện xương sườn tạo nên nồng ngực. đốt sống dài, đốt sống cổ linh hoạt, chi cử đông linh hoạt hơn...
-HS: Lắng nghe và ghi nhớ
I. Bộ xương.
- Bộ xương gồm:
+ Xương đầu 
+ Cột sống có các xương sườn 
+ Xương chi: xương đai và các xương chi
Hoạt động 2: (18’)
Các cơ quan dinh dưỡng 
Mục tiêu: Tìm hiểu về các hệ cơ quan và các cơ quan dinh dưỡng của thằn lằn
-GV: Y/c hs quan sát hình 39.2 sgk, đọc chú thích
-GV: Treo tranh vẽ như hình 39.2 không có trú thích. Y/c HS lên bảng xác định tên của các cơ quan trong tranh
-GV: Chúng ta lần lượt đi nghiên cứu các cơ quan của hệ cơ quan.
-?: Hệ tiêu hoá của thằn lằn gồm những bộ phận nào
-?: Những điểm nào khác hệ tiêu hoá của ếch?
-?: Khả năng hập thụ lại nước có ý nghĩa gì với thằn lằn khi sống trên cạn?
-GV: Y/c hs dựa vào thông tin và hình 39.3 để trả lời câu hỏi
-?: Tim của ếch có đặc điểm gì?
-?: Ếch có mấy vòng tuần hoàn? Máu đi nuôi cơ thể có đặc điểm gì?
-?: Hệ tuần hoàn của thằn lằn có gì gống và khác ếch?
-GV: Nhận xét và kết luận 
-?: Hệ hô hấp của thằn lằn có đặc điểm gì?
-?: Hệ hô hấp của thằn lằn khác ếch ở điểm nào? Ý nghĩa?
-GV: Cấu tạo của hệ tuần hoàn và hô hấp phù hợp với hoạt động đòi hỏi cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thể khi hoạt động
-?: Hệ bài tiết của thằn lằn có đặc điểm gì?
-?: Thận sau của thằn lằn giúp nước tiểu đặc của thằn lằn có ý nghĩa gì đến đời sống ở cạn?
-HS: Quan sát hình, xác định vị trí các hệ cơ quan trên hình
-HS: 1, 2 hs lên xác định trên tranh hình, lớp nhận xét, bổ sung
-HS: Lắng nghe và ghi nhớ
-HS: TL→
-HS: Ống tiêu hoá phân hoá rõ, ruột già chứa phân đặc có khả năng hấp thụ lại nước
-HS: Giúp thằn lằn không bị thiếu nước khi sống trên cạn
-HS: Quan sát hình 39.3 SGK
-HS: TL→
-HS: TL→
-HS: 
+ Giống nhau: đều có 2 vòng tuần hoàn.
+ Khác nhau: Tâm thất có vách hụt
-HS: TL→
-HS: Ý nghĩa giúp thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn
-HS: Lắng nghe và ghi nhớ
-HS: TL→
-HS: Chống mất nước
.
II. Các cơ qua dinh dưỡng. 
a/ Hệ tiêu hoá
- Ống tiêu hoá phân hoá rõ gồm : Miệng,Thực quan, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
- Tuyến tiêu hoá: Gan tiết ra mật
2/ Hệ tuần hoàn, hô hấp
a/ Tuần hoàn
- Tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thất), xuất hiện vách hụt
- 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
b/ Hô hấp
=> Phổi có nhiều vách ngăn và mao mạch bao quanh
- Sự thông khí ở phổi nhờ sự xuất hiện của các cơ liên sườn -> làm thay đổi thể tích lòng ngực
 c/ Bài tiết
- Thận sau có khả năng hấp thụ lại nước -> nước tiểu đặc, chóng mất nước
Hoạt động 3: (8’)
Thần kinh và giác quan 
Mục tiêu: Tìm hiểu thần kinh và giác quan của thằn lằn
-GV: Y/c hs quan sát mô hình bộ não thằn lằn, đối chiếu với hình 39.4
-?: Bộ não của thằn lằn gồm có các phần nào?
-?: Kích thước phần nào của não to hơn các phần còn lại?
-?: Sự phát triễn mạnh của não trước và tiểu não có ý nghĩa gì?
? Bộ não của thằn lằn khác ếch ở điểm nào?
? Giác quan của thằn lằn có đặc điểm gì thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn?
 a/ Thần kinh
-HS: Quan sát kỹ hình xác định được các phần của bộ não
-HS: TL→
-HS: Não trước và tiểu não
-HS: TL→
-HS: Phát triển mạnh hơn đặc biệt là não trước và tiểu não
-HS: TL→
III. Thần kinh và giác quan
- Bộ não gồm 5 phần:Thuỳ khứu giác, não trước, thuỳ thị giác, tiểu não, hành tuỷ, tuỷ sống
- Não trước, tiểu não phát triển liên quan đến đời sống và hoạt động phức tạp
b/ Giác quan 
+ Tai xuất hiện ống tai ngoài 
+ Mắt xuất hiện mắt thứ 3
Hoạt động 5: 
Hoạt động 6: 
 Đặc điểm 
 cấu tạo
Tên bộ 
Đại diện
Mai và yếm
Hàm và răng
Vỏ trứng
Bộ Có vảy
Bộ Cá sấu
Bộ Rùa
c. Củng cố - Luyện tập (4’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Y/c hs đọc kl sgk
2/ Nêu những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn?
-HS: Hô hấp băng phổi nhờ sự co dãn của cơ liên sườn
- Tâm thất có vách hụt, máu nuôi cơ thể ít pha
- Thằn lằn là động vật biến nhiệt
- Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng và sự hấp thụ lại nước trong phân, nước tiểu
- Hệ thần kinh và giác quan tương đối phát triển.
d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà (1’)
Y/c hs + Học bài, trả lời câu hỏi trong sgk
 + Sưu tầm tranh ảnh về cácloài bò sát
 + Kẻ phiếu học tập
 Đặc điểm 
 cấu tạo
Tên bộ 
Đại diện
Mai và yếm
Hàm và răng
Vỏ trứng
Bộ Có vảy
Bộ Cá sấu
Bộ Rùa
* RÚT KINH NGHIỆM:
- Thời gian giảng toàn bài: 
- Thời gian dành cho từng phần: 
.
.........................................................................................................................
- Phương pháp giảng dạy: .
- Nội dung .
.

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_sinh_hoc_lop_7_tiet_41_bai_39_cau_tao_trong_cua.doc