Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 40, Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài

1/ Mục tiêu

a/ Kiến thức

- Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên cạn. Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan

- Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với điều kiện sống của đại diện (thằn lằn bóng đuôi dài). Biết tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn

b/ Kĩ năng

- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm

c/ Thái độ

- GD yêu thích môn học

 

doc5 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 40, Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
2/01/2012
Ngày giảng:
Sinh
7
A
5/01/2012
Sinh
7
D
5/01/2012
LỚP BÒ SÁT
Tiết 40 Bài 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
1/ Mục tiêu
a/ Kiến thức
- Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên cạn. Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan 
- Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với điều kiện sống của đại diện (thằn lằn bóng đuôi dài). Biết tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn
b/ Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm 
c/ Thái độ
- GD yêu thích môn học 
2/ Chuẩn bị của GV và HS
a/ GV: Giáo án, sgk, TLTK
- Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn
 - Bảng phụ ghi nội dung bảng tr.125
b/ HS: Vở ghi, sgk
- Xem lại đặc điểm đời sống của ếch 
- Kẻ bảng tr.125 SGK và phiếu học tập vào vở bài tập 
3/ Tiến trình bài giảng
a. Kiểm tra bài cũ (5’)
Câu hỏi
Đáp án
-?: Trình bày đặc điểm chung của lưỡng cư?
-HS: Lưỡng cư là ĐVCXS thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn.
- Da trần và ẩm
- Di chuyển bằng 4 chi
- Hô hấp bằng da và phổi
- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha
- Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển có biến thái
- Là động vật biến nhiệt.
b. Giảng bài mới
 * Đặt vấn đề vào bài mới: Thằn lằn bóng đuôi dài là đối tượng điển hình cho lớp bò sát, thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn. Thông qua cấu tạo và hoạt động sống của thằn lằn sẽ giúp chúng ta hiểu được cấu tạo và hoạt động sống của thằn lằn khác với ếch.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1: (15’)
Đời sống 
Mục tiêu: HS tìm hiểu về đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài.
-GV: Y/c HS đọc thông tin SGK làm bài tập: ? So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với ếch đồng
-GV: Kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng, gọi 1 HS lên hoàn thành bảng 
Đặc điểm đời sống
Thằn lằn
Ếch đồng
Nơi sống và hoạt động
Thời gian kiếm mồi
Tập tính
 -GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng điền kiến thức vào bảng các HS khác theo dõi và nhận xét bổ sung
-HS: Tự thu nhận thông tin kết hợp kiến thức đã học hoàn thành phiếu học tập
-HS: Đại diện 1 hs trình bày trên bảng lớp nhận xét bổ sung
-HS: Hoạt động theo yêu cầu của GV
I. Đời sống
Đặc điểm đời sống
Thằn lằn
Ếch đồng
Nơi sống và hoạt động
- Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo
- Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt, cạnh các khu vực nước
Thời gian kiếm mồi
- Bắt mồi về ban ngày
- Bắt mồi vào ban đêm
Tập tính
- Thích phơi năng
- Trú đông trong các hốc đất khô ráo
- Thích ở những nơi tối hay bóng râm
- Trú đông trong các hốc đất ẩm
-GV: Y/c hs dựa vào bảng rút ra kl về đời sống của thằn lằn
-?: Thân nhiệt của thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm gì?
-?: Cơ quan giao cấu và sự thụ tinh có đặc điểm gì? 
-?: Thằn lằn cái sinh sản ntn? trứng có đặc điểm gì?
-?: Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít?
-?: Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với đời sống ở cạn?
-?: Đặc điểm sinh sản của thằn lằn tiến hoá hơn so với ếch đồng ở chỗ nào?
-HS: 
+ Môi trường sóng: trên cạn
+ Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng
+ Ăn sâu bọ
+ Có tập tính trú đông
-HS: TL→
-HS: TL→
-HS: TL→
-HS: Thằn lằn thụ tinh trong, tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít
-?: Trứng có vỏ -> bảo vệ
-HS: Thụ tinh trong, trứng có nhiều noãn hoàng
(Nội dung ở bảng)
- Là động vật biến nhiệt
- Thụ tinh trong, thằn lằn đực có 2 cơ quan giao cấu
- Đẻ 5-10 trứng trong hố ở đất, trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng
Hoạt động 3: (20’)
Cấu tạo ngoài và di chuyển 
Mục tiêu: Tìm hiểu các đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở trên cạn
-GV: Y/c HS đọc bảng tr.125 SGK đối chiếu với hình cấu tạo ngoài →ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo
-GV: N/c bảng trang 125, trao đổi thảo luận nhóm →hoàn thành bảng tr.125 SGK
-GV: Gọi đại diện lên hoàn thiện trên bảng
-HS: tự thu nhận kiến thức bằng cách đọc cột đặc điểm cấu tạo ngoài 
-HS: Các thành viên trong nhóm thảo luận lựa chọn câu cần điền để hoàn thành bảng.
-HS: Đại diện nhóm lên điền bảng các nhóm khác bổ sung
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1. Cấu tạo ngoài 
Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài 
của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn
STT
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Ý nghĩa thích nghi
1
 Da khô, có vảy sừng bao bọc
Ngăn cản sự thoát hơI nước
2
Có cổ dài
Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
3
Mắt có mí cử động có nước mắt
 Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
4
Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ bên đầu
Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ
5
Thân dài, đuôi rất dài
Động lực chính của sự di chuyển
6
Bàn chân 5 ngón có vuốt
Tham gia sự di chuyển trên cạn
-GV: Y/c cho HS thảo luận: 
-?: So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch để thấy thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn?
-GV: Y/c HS quan sát H38.2 →nêu thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển 
-?: Hãy mô tả tóm tắt quá trình di chuyển của thằn lằn?
-HS: Dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại diện để so sánh 
-HS: 
+ Giống nhau: Mắt có mí cử động
+ Khác nhau: các đặc điểm còn lại
-HS: Quan sát H38.2 SGK nêu thứ tự các cử động 
- Thân uốn sang phải →đuôi uốn sang trái, chi trước phải, chi sau trái chuyển lên phía trước
- Thân uốn sang trái → động tác ngược lại
-HS: TL→
b- Di chuyển
- Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất , cử động uốn thân phối hợp các chi → tiến lên phía trước
c. Củng cố - Luyện tập (4’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-GV: Y/c hs đọc kl trong sgk
Trả lời các câu hỏi sau:
1/ Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn so với ếch
G: Tổng kết lại toàn bộ bài
-HS: Thằn lằn có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn:
- da khô, có vảy sừng bao bọc
- Đầu có cổ dài
- Mắt có mí cử động 
- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
- bàn chân 5 ngón có vuốt
d. Hướng dẫn HS tự học ở nhà ( 1’)
-GV: + Y/c hs học bài, trả lời câu hỏi trong sgk
+ Đọc mục “Em có biết”
+ Chuẩn bị bài mới bài 39
* RÚT KINH NGHIỆM:
- Thời gian giảng toàn bài: 
- Thời gian dành cho từng phần: 
.
.........................................................................................................................
- Phương pháp giảng dạy: .
- Nội dung .
.

File đính kèm:

  • doctiet_40_bai_38_than_lan_bong_duoi_dai.doc