Giáo án môn Sinh học Khối 7 - Tiết 56: Kiểm tra một tiết
I. Mục tiêu kiểm tra
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc kiến thức đã học.
- GV nắm được thông tin từ học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy.
2. Kỹ năng:
Làm bài thi tự luận, vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập
3. Thái độ: Tự giác tích cực
II. Nội dung kiến thức và kỹ năng cần kiểm tra
1. Kiến thức:
Chủ đề 1: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài ếch đồng thích nghi đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn
Chủ đề 2: Nêu đặc điểm chung của bò sát
Chủ đề 3: Em hãy phân được đại diện của các nhóm chim
Chủ đề 4: Trình bày đặc điểm của một số bộ thú; Hệ tuần hoàn của thú tiến hóa hơn hệ tuần hoàn ếch như thế nào?
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ cơ thể và động vật.
III. Hình thức kiểm tra
- Tự luận
IV. Lập ma trận đề kiểm tra.
( HS trung bình, khá)
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Tiết: 56 Ngày soạn: ... / ... / ... Ngày kiểm tra:/./.. KIỂM TRA 1 TIẾT Thời gian: 45 phút I. Mục tiêu kiểm tra 1. Kiến thức: - Học sinh nắm chắc kiến thức đã học. - GV nắm được thông tin từ học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy. 2. Kỹ năng: Làm bài thi tự luận, vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập 3. Thái độ: Tự giác tích cực II. Nội dung kiến thức và kỹ năng cần kiểm tra Kiến thức: Chủ đề 1: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài ếch đồng thích nghi đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn Chủ đề 2: Nêu đặc điểm chung của bò sát Chủ đề 3: Em hãy phân được đại diện của các nhóm chim Chủ đề 4: Trình bày đặc điểm của một số bộ thú; Hệ tuần hoàn của thú tiến hóa hơn hệ tuần hoàn ếch như thế nào? 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh. 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ cơ thể và động vật. III. Hình thức kiểm tra - Tự luận IV. Lập ma trận đề kiểm tra. ( HS trung bình, khá) (Thời gian làm bài: 45 phút) Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận dụng ở cấp độ cao 1. Lớp lưỡng cư 3 tiết Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài ếch đồng thích nghi đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn 15.8% = 40 điểm 100% hàng = 40 điểm 1câu 2. Lớp bò sát 3 tiết Nêu đặc điểm chung của bò sát 15.8% = 40 điểm 100% hàng = 40 điểm 1câu 3. Lớp chim 5 tiết Em hãy phân được đại diện của các nhóm chim 26.3% = 40 điểm 100% hàng = 40 điểm 1câu 4. Lớp thú 8 tiết Trình bày đặc điểm của một số bộ thú Hệ tuần hoàn của thú tiến hóa hơn hệ tuần hoàn ếch như thế nào? 42.1% = 40 điểm 100% hàng = 40 điểm 1 câu 100% = 200 điểm 4 câu 40% tổng số điểm = 80 điểm 2 câu 40% tổng số điểm = 80 điểm 2 câu 20% tổng số điểm = 40 điểm 1 câu 0% tổng số điểm = 0 điểm 0 câu *. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm 1. Đề kiểm tra Đề chẵn Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài ếch đồng thích nghi đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn Câu 2: Nêu đặc điểm chung của bò sát Câu 3: Em hãy phân được đại diện của các nhóm chim chạy và nhóm chim bơi. Câu 4: Trình bày đặc điểm của bộ dơi?Hệ tuần hoàn của thú tiến hóa hơn hệ tuần hoàn ếch như thế nào? Đề lẽ Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài ếch đồng thích nghi đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn Câu 2: Nêu đặc điểm chung của bò sát Câu 3: Em hãy phân được đại diện của các nhóm chim chạy và nhóm chim bay. Câu 4: Trình bày đặc điểm của bộcá voi?Hệ tuần hoàn của thú tiến hóa hơn hệ tuần hoàn ếch như thế nào? Hướng dẫn chấm: Đáp án – Thang điểm: Đề chẳn Câu HDC Thang điểm Câu 1 - Đầu dẹp, khớp với thân thành một khối, thuôn nhọn về phía trước→ giảm sức cản khi bơi. - Đầu và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu → vừa bơi, vừa quan sát. -Da trần phủ chất nhầy, ẩm dễ thấm khí → hô hấp trong nước. - Mắt có mi, tai có màng nhĩ→giữ mắt không bị khô, nhận biết âm thanh trên cạn - Chi 5 phần, có ngón chia đốt linh hoạt →di chuyển. - Các chi sau có màng căng giữa các ngón →di chuyển trong nước. 2đ Câu 2 - Là ĐVCXS thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn: + Da khô có vảy sừng. + Chi yếu có vuốt sắc. + Phổi có nhiều vách ngăn. + Tim có vách hụt ở tâm thất. + Cổ dài màng nhĩ trong hốc tai. + Thụ tinh trong, đẻ trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng. + Là động vật biến nhiệt. 2đ Câu 3 Nhóm chim Đại diện Môi trường sống Đặc điểm cấu tạo Cánh Cơ ngực Chi Ngón Chạy Đà điểu Úc T.nguyên, sa mạc Ngắn, yếu Không phát triển Cao, to, khỏe 2-3 ngón Bơi Chim Cánh cụt Biển Dài, khỏe Rất phát triển Ngắn 4 ngón có màng bơi 2đ Câu 4 * Bộ Dơi là những ĐV thích nghi với đời sống bay: + Chi trước → cánh. ( là màng da rộng có lông thưa) + Chi sau yếu, nhỏ. + Đuôi ngắn. + Bộ răng nhọn, sắc. * - Tim : 4 ngăn, có hệ mao mạch, 2 vòng tuần hoàn. 4đ Đề lẻ Câu HDC Thang điểm Câu 1 - Đầu dẹp, khớp với thân thành một khối, thuôn nhọn về phía trước→ giảm sức cản khi bơi. - Đầu và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu → vừa bơi, vừa quan sát. -Da trần phủ chất nhầy, ẩm dễ thấm khí → hô hấp trong nước. - Mắt có mi, tai có màng nhĩ→giữ mắt không bị khô, nhận biết âm thanh trên cạn - Chi 5 phần, có ngón chia đốt linh hoạt →di chuyển. - Các chi sau có màng căng giữa các ngón →di chuyển trong nước. 2đ Câu 2 - Là ĐVCXS thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn: + Da khô có vảy sừng. + Chi yếu có vuốt sắc. + Phổi có nhiều vách ngăn. + Tim có vách hụt ở tâm thất. + Cổ dài màng nhĩ trong hốc tai. + Thụ tinh trong, đẻ trứng có vỏ bao bọc, giàu noãn hoàng. + Là động vật biến nhiệt. 2đ Câu 3 Nhóm chim Đại diện Môi trường sống Đặc điểm cấu tạo Cánh Cơ ngực Chi Ngón Chạy Đà điểu Úc T.nguyên, sa mạc Ngắn, yếu Không phát triển Cao, to, khỏe 2-3 ngón Bay Chim Ưng Núi đá Dài, khỏe Phát triển To, có vuốt cong 4 ngón 2đ Câu 4 * Bộ Cá Voi thích nghi hoàn toàn với đời sống ở nước: + Cơ thể hình thoi, cổ ngắn, vây đuôi nằm ngang. + Lớp mỡ dưới da dày. + Chi trước→ vây dạng bơi chèo. + Hàm không răng, lọc mồi bằng các khe của tấm sừng miệng. * - Tim : 4 ngăn, có hệ mao mạch, 2 vòng tuần hoàn. 4đ VI. Kết quả kiểm tra và rút kinh nghiệm. 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10 7A 7B 2. Rút kinh nghiệm (Căn cứ vào kết quả kiểm tra của các lớp và thông tin phản hồi từ đồng nghiệp, HS để GV điều chỉnh ma trận đề phù hợp cho lần kiểm tra sau).
File đính kèm:
- Sinh 7 tiet 56 theo chuan KTKN co KNS.doc