Giáo án môn Sinh học Khối 7 - Chương trình học kỳ I - Năm học 2011-2012
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: - Học sinh nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật.
- Nêu được đặc điểm chung của động vật.
- Học sinh nắm được sơ lược cách phan chia giới động vật.
2/ Kỹ năng :- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.
3/ Thái độ : Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn.
4- GD MT
Đông vật có vai trò quan trọng đối với tự nhiên và con người.Vì vậy ta cần phải tạo điều kiện bảo vệ chăm sóc để những động vật có lợi ngày càng được bảo tồn phát triển đem lại nguồn lợi lớn cho tự nhiên và con người còn đối động gây hại cần phải hạn chế môi trường phát sinh, tiêu diệt chúng ở thời kì ấu trùng để đảm bảo sức khoẻ cho con người.
II.CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI .
- Kĩ năng tìm kiếm , xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, để phân biệt giữa động vật và thực vật và vai trò của động vật trong tự nhiên và đời sống con ngời.
- Kĩ năng hợp tác láng nghe tích cực.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày suy nghĩ/ ý tởng trớc tổ nhóm.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KỸ THUẬT DẠY HỌC
-- Hỏi chuyên gia
- Dạy học nhóm
- Vấn đáp - tìm tòi
- Trình bày 1 phút
IV. PHƯƠNG TIỆN.
- Tranh ảnh về động vật và môi trờng sống.
V. Tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số.
2.Bài củ
- Hãy kể tên những động vật thờng gặp ở nơi em ở? Chúng có đa dạng, phong phú không?
- Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mãi đa dạng và phong phú?
3. Bài mới
Nếu đem so sánh con gà với cây bàng, ta thấy chúng khác nhau hoàn toàn, song chúng đều là cơ thể sống. Vậy phân biệt chúng bằng cách nào?
4. Kết nối
Hoạt động 1: Phân biệt động vật với thực vật.
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
-Hs nêu được đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng và sinh sản của trùng roi xanh,
khả năng hướng sáng.
- Hs thấy được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào,
qua đại diện là tập đoàn trùng roi.
2/ Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng thu thập kiến thức và kỹ năng hoạt động nhóm.
3/ Thái độ : Giáo dục ỹ thức học tập.
II.CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng thu thập kiến thức và kỹ năng hoạt động nhóm
- Kĩ năng giao tiếp, lắng nghe tích cực trong hoạt động nhóm.
- Kĩ năng tự tin trong trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KỸ THUẬT DẠY HỌC
n chữa bàià nhúm khỏc bổ sung. - Cỏc nhúm theo dừià tự sửa chữa lỗi nếu cần. 25’ HOẠT ĐỘNG 2 CẤU TẠO TRONG 1/ Cỏch mổ giun đất - Gv yờu cầu: + Hs quan sỏt hỡnh16.2 đọc cỏc thụng tin trong SGK tr 57. + Thực hành mổ giun đất . - Gv kiểm tra sản phẩm của cỏc nhúm bằng cỏch: + Gọi một nhúm mổ đẹp, đỳngà trỡnh bày thao tỏc mổ. + Một nhúm mổ chưa đỳng à trỡnh bày thao tỏc mổ. - Gv hỏi: Vỡ sao mổ chưa đỳng hay nỏt cỏc nội quan? - Gv giảng giải: Mổ Đv khụng xương sống chỳ ý + Mổ mặt lưng, nhẹ tay, đường kộo ngắn, lỏch nội quan từ từ, ngõm vào nước. + Ở giun đất cú thể xoang chứa dịchà liờn quan đến việc di chuyển của giun đất. 2/ Quan sỏt cấu tạo trong. - Gv hướng dẫn: + Dựng kộo nhọn tỏch nhẹ nội quan. + Dựa vào hỡnh 16.3A nhận biết cỏc bộ phận của hệ tiờu húa. + Dựa vào hỡnh 16.3B SGK à Quan sỏt bộ phận sinh dục. + Gạt ống tiờu húa sang bờn để quan sỏt hệ thần kinh màu trắng ở bụng. + Hoàn thành chỳ thớch ở hỡnh 16.B và 16.C SGK - Gv kiểm tra bằng cỏch gọi đại diện nhúm lờn bảng chỳ thớch vào hỡnh cõm. - Cỏ nhõn quan sỏt hỡnh, đọc kỹ cỏc bước tiến hành mổ. - Cử 1 đại diện mổ thành viờn khỏc giữ, lau dịch cho sạch mẫu - Đại diện nhúm lờn trỡnh bày kết quả. - Nhúm khỏc theo dừi, gúp ý cho nhúm mổ chưa đỳng. - Trong nhúm: + Một học sinh thao tỏc gỡ nội quan. + Hs khỏc đối chiếu với SGK để xỏc định cỏc hệ cơ quan. + Ghi chỳ thớch hỡnh vẽ. + Đại diện cỏc nhúm lờn chữa bài à nhúm khỏc bổ sung. * KẾT LUẬN : Gv gọi đại diện 1 à 3 nhúm: - Trỡnh bày cỏch quan sỏt cấu tạo ngoài của giun đất. - Trỡnh bày thao tỏc mổ và cỏch quan sỏt cấu tạo trong của giun đất. - Nhận xột giờ thực hành và vệ sinh. 5- Thực hành- Gv cho điểm1 à 2 nhúm làm việc tốt và kết quả đỳng đẹp. 6- Vọ̃n Dụng Viết thu hoặch theo nhúm. Kẻ bảng 1,2 tr 60 SGK vào vở bài tập *************************************************************************************** Tuõ̀n 09 - Tiờ́t 17 Ngày soạn: 02/10/2011 Bài:17 MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT I/ Mục tiờu: 1/ Kiến thức: - Chỉ ra được một số đặc điểm của cỏc đại diện giun đốt phự hợp với lối sống. - Hs nờu được đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trũ của giun đốt. 2/ Kỹ năng: Rốn kỹ năng quan sỏt, so sỏnh, tổng hợp kiến thức. 3/ Thỏi độ : Giỏo dục ý thức bảo vệ động vật 4/ GDMT:Giun đất sống trong đất ăn vụn hữu cơ và mựn đất nú làm cho đất tơi xốp, thoỏng khớ, tăng độ phỡ, làm cho đất màu mỡ. chỳng ta cần cú ý thức phũng chống ụ nhiễm mụi trường đất, tăng cường độ che phủ của đất bằng thực vật để giữ ẩm và tạo mựn cho đất. Cần bảo vệ cỏc động vật cú ớch II.CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, để tìm hiểu về cấu tạo và hoạt động sống của từng đại diện giun đốt qua đó rút ra đặc điểm chung của ngành giun đốt cung như vai trò của chúng đối với hệ sinh thái và con người. - Kĩ năng phân tích, đối chiếu, khái quát để phân biệt được đại diện của ngành giun đốt - Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực. - Kĩ năng ứng xử/ giao tiếp trong hoạt động nhóm. III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/KỸ THUẬT DẠY HỌC - Dạy học nhóm - Vấn đáp- tìm tòi - Trực quan - Trình bày 1 phút IV/ Đồ dựng dạy học : GV: Tranh hỡnh 17.1 à 17.3 SGK HS: Kẻ bảng 1 và 2 vào vở bài tập V/ Hoạt động dạy học: 1- ễ̉n đinh tụ̉ chức 2- Kiểm tra bài cũ: - Thu bản thu hoặch của cỏc nhúm. 3- Khám phá: GV giới thiợ̀u SGK 4- Kờ́t nụ́i: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 15’ HOẠT ĐỘNG 1 MỘT SỐ GIUN ĐỐT THƯỜNG GẶP - Gv cho Hs quan sỏt hỡnh vẽ Giun đỏ, đỉa, rươi. - Yờu cầu đọc thụng tin trong SGK tr 59 à Trao đổi nhúm hoàn thành bảng 1. - Gv kẻ bảng 1 lờn bảng để Hs chữa bài. - Gv gọi nhiều nhúm lờn chữa bài. - Gv ghi ý kiến bổ sung của cỏc nhúm. - Gv thụng bỏo nội dung đỳng và cho Hs theo dừi bảng 1 chuẩn kiến thức. - Cỏ nhõn tự quan sỏt tranh hỡnh, đọc cỏc thụng tin SGK à Ghi nhớ kiến thức. - Trao đổi nhúm thống nhất ý kiếnà Hoàn thành nội dung bảng 1. - Đại diện cỏc nhúm lờn ghi kết quả ở từng ND. - Nhúm khỏc theo dừi nhận xột và bổ sung. - Hs theo dừi và tự sửa chữa ( nếu cần ) Bảng1 Đa dạng của ngành giun đốt TT Đa dạng Đại diện Mụi trường sống Lối sống 1 Giun đất Đất ẩm Chui rỳc 2 Đỉa Nước ngọt, Mặn, Lợ. Kớ sinh ngoài 3 Rươi Nước lợ Tự do 4 Giun đỏ Nước ngọt ( Cống, rónh ) Định cư 5 Vắt Đất, lỏ cõy. Tự do 6 Rúm biển Nước mặn Tự do - Gv yờu cầu Hs rỳt ra kết luận * KL: - Giun đốt cú nhiều loài: Vắt, đỉa, rươi, rúm biển, Giun đỏ. - Sống ở cỏc mụi trường: Đất ẩm, nước, lỏ cõy. - Giun đốt cú thể sống tự do, định cư hay chui rỳc 15’ HOẠT ĐỘNG 2 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT - Gv cho Hs quan sỏt lại tranh hỡnh đại diện của ngành. - Nghiờn cứu SGK tr 60. - Trao đổi nhúm hoàn thành bảng 2 - Gv kẻ sẵn bảng 2 à Hs chữa bài. - Gv chữa nhanh bảng 2 - Cỏ nhõn tự thu nhận thụng tin từ hỡnh vẽ và thụng tin trong SGK tr 60. - Trao đổi nhúm thống nhất cõu trả lời - Đại diện nhúm lờn ghi kết quả à nhúm khỏc bổ sung - Cỏc nhúm tự sửa chữa ( nếu cần ) Bảng 2: Đặc điểm chung của ngành giun đốt TT Đại diện Đặc điểm Giun đất Giun đỏ đỉa Rươi 1 Cơ thể phõn đốt v v v v 2 Cơ thể khụng phõn đốt 3 Cú thể xoang ( Khoang cơ thể chớnh thức ) v v v v 4 Cú hệ tuần hoàn, mỏu thường đo.ỷ v v v v 5 Hệ thần kinh và giỏc quan phỏt triển v v v 6 Di chuyển nhờ chi bờn, tơ hoặc thành cơ thể. v v v v 7 Ỏng tiờu húa thiếu hậu mụn 8 Ỏng tiờu húa phõn húa v v v 9 Hụ hấp qua da hay bằng mang. v v v v - Gv cho Hs rỳt ra kết luận về đặc điểm chung. - Gv yờu cầu học sinh nhắc lại kết luận. * KL: Giun đốt cú đặc điểm chung: - Cơ thể dài phõn đốt. Cú thể xoang. hụ hấp qua da hay mang. Hệ tuần hoàn kớn, mỏu màu đỏ. Hệ tiờu húa phõn húa. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch và giỏc quan phỏt triển. Di chuyển nhờ chi bờn, tơ hoặc thành cơ thể. 10’ HOẠT ĐỘNG 3 VAI TRề CỦA GIUN ĐỐT - Gv yờu cầu Hs hoàn thành bài tập trong sgk. + Làm thức ăn cho người + Làm thức ăn cho Đv + Làm cho đất trồng xốp, thoỏng + Làm màu mỡ đất trồng + Làm thức ăn cho cỏ + Cú hại cho Đv và người - Gv gọi 11 à 3 Hs trỡnh bày. - Gv cho Hs rỳt ra kết luận. - Cỏ nhõn tự hoàn thành bài tập. Yờu cầu chọn đỳng loài giun đốt. + Rươi, sa sựng, bụng thựa + Giun đất, giun đỏ, giun ớt tơ + Cỏc lũai giun đất + Cỏc loài giun đất + Rươi, giun ớt tơ nước ngọt, sa sựng, rọm + Cỏc loài đỉa, vắt - Đại diện một số Hs trỡnh bàyà Hs khỏc bổ sung. * KL: - Lợi ớch: Làm thức ăn cho người và Đv, làm cho đất tơi xốp, thoỏng khớ, màu mỡ. - Tỏc hại: Hỳt mỏu người và Đvà gõy bệnh. 5- Thực hành: Gv cho Hs đọc kết luận cuối bài trong SGK. Trỡnh bày đặc điểm chung của giun đốt? Vai trũ của giun đốt? 6- Vọ̃n dụng: - Học bài trả lời cõu hỏi trong SGK Làm bài tập 4 tr 61. Chuẩn bị theo nhúm, con trai sụng. *************************************************************************************** Tuõ̀n 9 - Tiết 18 Ngày soạn: 18/10/2011 KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT I. Mục tiờu: - Kiểm tra kiến thức của HS từ chương I tới chương III, nhằm đánh giá năng lực học tập của HS. Thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV tìm nguyên nhân điều chỉnh và đề ra phương án giải quyết, giúp HS học tập tốt. - Giỳp hs đỏnh giỏ được kết quả học tập của mỡnh về kiến thức, kĩ năng & vận dụng, nhằm cải tiến phương phỏp học tập. - Phát huy tính tự giác, tích cực của HS. II. Phương phỏp: kiểm tra III. Chuẩn bị: 1. GV: Đề kiểm tra 2. HS: Kiến thức đó học IV. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. ổn định: (1’) 2. Bài cũ: 3. Bài mới: a. Đặt vấn đề: b. Triển khai bài: * Đề kiểm tra: Cõu 1: (2.0 điểm) Nờu đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Cõu 2: (2.0 điểm) Cỏch dinh dưỡng ở trựng sốt rột và trựng kiết lị giống nhau và khỏc nhau như thế nào? Vỡ sao bệnh sốt rột hay xảy ra ở miền nỳi? Cõu 3: (2.0 điểm) Hóy vẽ sơ đồ vũng đời sỏn lỏ gan? Vỡ sao trõu, bũ nước ta mắc bệnh sỏn lỏ gan nhiều? Cõu 4: (2.0 điểm) So sỏnh cấu tạo trong với giun trũn để tỡm ra hệ cơ quan mới bắt đầu xuất hiện ở giun đất? Cõu 5: (2.0 điểm) Giun đũa gõy ra những tỏc hại gỡ đối với sức khoẻ con người? Nờu cỏc biện phỏp phũng chống giun đũa kớ sinh ở người? Đỏp ỏn: Cõu 1: (2,0 điểm ) Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm - Đặc điểm chung của ngành ruột khoang: + Cơ thể đối xứng tỏa trũn. + Ruột dạng tỳi. + Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào. + Cú tế bào gai để tự vệ và tấn cụng. Cõu 2: (2,0 điểm ) - Cỏch dinh dưỡng ở trựng sốt rột và trựng kiết lị giống nhau : cựng ăn hồng cầu.(0.25 điểm ) - Cỏch dinh dưỡng ở trựng sốt rột và trựng kiết lị khỏc nhau: 0,75 điểm- mỗi ý đỳng 0,25 điểm trựng kiết lị trựng sốt rột - Kớch thước lớn - Nuốt nhiều hồng cầu cựng một lỳc và tiờu húa chỳng - Sinh sản nhõn đụi liờn tiếp. - Kớch thước nhỏ - Chui vào hồng cầu kớ sinh và ăn hết chất nguyờn sinh của hồng cầu - Sinh sản cho nhiều trựng kớ sinh mới rồi phỏ vỡ hồng cầu để ra ngoài. - Bệnh sốt rột hay xảy ra ở miền nỳi vỡ: mụi trường thuận lợi, cú nhiều vựng lầy, nhiều cõy cối rậm rạp nờn cú nhiều loài muỗi Anụphen mang cỏc mầm bệnh trựng sốt rột.( 1 điểm ) Cõu 3: (2,0 điểm ) - Vẽ sơ vũng đời sỏn lỏ gan: (1,0 điểm ) Trứng sỏn ấu trựng kớ sinh ở ốc ấu trựng cú đuụi sống ở mụi trường nước kết kộn kớ sinh ở trõu, bũ. - Trõu, bũ nước ta mắc bệnh sỏn lỏ gan nhiều vỡ:(1,0 điểm ) + Chỳng làm việc trong mụi tường ngập nước, cú nhiều ốc nhỏ là vật chủ trung gian thớch hợp với ấu trựng sỏn lỏ gan. + Chỳng thường uống nước và ăn cỏc cõy cỏ từ thiờn nhiờn, cú cỏc kộn sỏn bỏm rất nhiều. Cõu 4: (2,0 điểm ) So sỏnh cấu tạo trong với giun trũn để tỡm ra hệ cơ quan mới bắt đầu xuất hiện ở giun đất: + Hệ tuần hoàn: mạch lưng, mạch bụng, mạch vũng vựng hầu(tim đơn giản) (1,0 điểm ) + Hệ thần kinh: hạch nóo, chuỗi thần kinh.(1,0 điểm ) Cõu 5: (2.0 điểm) - Tỏc hại của giun đũa đối với sức khoẻ con người: (1,0 điểm ) + Lấy chất dinh dưỡng + Gõy tắc ruột. + Gõy tắc ống mật. + Tiết độc tố gõy hại cho cơ thể người. - Cỏc biện phỏp phũng chống giun đũa kớ sinh ở người:(1,0
File đính kèm:
- GIAO AN SINH 7 KI I.doc