Giáo án môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 8, Bài 5: Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit
1/ Cho 0,5 mol CO2 tác dụng vừa đủ với 100 ml dd Ca (OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng CaCO3 và nước
a/ Viết PTPU
b/ Tính nồng độ mol của dd Ca (OH)2 đã dùng
c/ Tính khối lượng CaCO3 thu được
-GV: Hướng dẫn -HS
làm bài tập
-?: Ěây là loại bài tập nào?
-?: Dựa vào đầu bài ta có thể xác định được muối tạo ra không?
-GV: Gọi 1 HS lên bảng làm .
Ngày giảng: Hóa 9 A 22/09/2010 Hóa 9 B 20/09/2010 Hóa 9 C 22/09/2010 Hóa 9 D 23/09/2010 Hóa 9 E 20/09/2010 Hóa 9 G 24/09/2010 Ngày soạn: 12/09/2011 Tiết 8 Bài 5: Luyện tập: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT Mục tiêu Kiến thức: -HS ôn lại tính chất hóa học của oxit bazo,oxit axit, tính chất hóa học của axit Kỹ nĕng: -Rèn luyện kỹ nĕng làm bài tập định tính và định lượng Thái độ : -HS có c. Thái độ nghiêm túc, tích cực học tập Chuẩn bị của GV và HS Chuẩn bị của GV - Chuẩn bị kỹ nội dung bài học Chuẩn bị của HS -HS: chuẩn bị bảng nhóm và bút lông Tiến trình bài giảng: Kiểm tra bài cǜ : (10’) Câu hỏi Nội dung -HS1: Nêu tính chất hóa học của axit H2SO4 (loãng), viết PTPƯ - Axit sunfuric loãng có tính chất hóa học của axit -Làm đổi màu quǶ tím thành đỏ -Tác dụng với kim loại ®muối sunfat +khí hidro Zn + H2SO4(loãng)® ZnSO4 + H2 -Tác dụng với bazo ®muối sunfat +nước Cu(OH)2+H2SO4(loãng)®CuSO4+H2O -Tác dụng với oxit bazo ®muối sunfat +nước CuO+H2SO4(loãng)®CuSO4+H2O -Tác dụng với muối -HS2: Nêu tính chất hóa học của axit H2SO4 đặc , viết PTPƯ -Ngoài các tính chất chung của axit (tác dụng với bazơ. Oxit bazơ. muối) H2SO4 đặc còn có tính chất riêng là: a/ Tác dụng với kim loại Nhận xét:H2SO4 đặc tác dụng với đồng sinh ra khí SO2 và dd CuSO4 màu xanh lam Cu +2H2SO4 ®CuSO4 +SO2+2H2O b/ Tính háo nước H2SO4 đặc hút hết nước của đường .Do đo người ta nói H2SO4 đặc có tính háo nước H2SO4(đ) C12H22O11® 11H2O+12C * Ěặt vấn đề vào bài mới: để hiểu rõ hơn về oxit, axit chúng ta cùng nhau ôn lại các kiến thức này? Dạy bài mới : Hoạt động của -GV: Hoạt động của -HS Nội dung Hoạt động 1: . Kiến thức cần nhớ (13’) -GV: đưa sơ đồ biến hóa sau và yêu cầu HS tự làm vào vở 2 Ca + O2® CaO + H2O® CaO + HCl ® CaO + HNO3 ® CaO + CO2 ® -GV: Ěưa bài tập 5/21 -GV: Ěưa bài tập 2/21 yêu cầu -HS làm bài tập vào vở -HS: ghi bài và làm vào vở 1 HS lên bảng làm sau đó HS khác nhận xét hoàn thiện -HS: ghi bài và làm vào vở 1 HS lên bảng làm sau đó HS khác nhận xét hoàn thiện -HS: ghi bài và làm vào vở 1 HS lên bảng làm sau đó HS khác nhận xét hoàn thiện -HS: Một HS nhắc lại I/ A. Kiến thức cần nhớ 1/ Tính chất hóa học của oxit -HS làm bài vào vở Bài tập 1 : 2 Ca + O2® CaO CaO + H2O® Ca(OH)2 CaO + HCl ® CaCl2 +H2O CaO + HNO3 ® CaNO3 +H2O CaO + CO2 ® CaCO3 Bài tập 5/21 SGK a/S + O2® SO2 SO2 + O2 ® SO3 SO3 + H2O ® H2SO4 b/Cu+2H2SO4®CuSO4+2H2O +SO2 SO2 + H2O ® H2SO3 H2SO3+2 NaOH ®Na2SO3+2H2O Na2SO3+2HCl®2NaCl +H2O+SO2 Bài tập 2/21 SGK a/ Những oxit tác dụng với nước SO2,Na2O,CaO,CO2 b/ Những oxit tác dụng với axit clohidric CuO,Na2O,CaO c/ Những oxit tác dụng với natrihidroxit SO2,CO2 -GV: Yêu cầu HS về nhà tự viết PTP Ư vào vở -?: Qua các bài tập trên em hãy nhắc lại các tính chất HH của oxit axit và oxit bazơ? các HS khác nhận xét bổ sung hoàn thiện Hoạt động 2: Giúp -HS làm bài tập(20’) -GV: Ěưa bài tập 1/ Cho 0,5 mol CO2 tác dụng vừa đủ với 100 ml dd Ca (OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng CaCO3 và nước a/ Viết PTPU b/ Tính nồng độ mol của dd Ca (OH)2 đã dùng c/ Tính khối lượng CaCO3 thu được -GV: Hướng dẫn -HS làm bài tập -?: Ěây là loại bài tập nào? -?: Dựa vào đầu bài ta có thể xác định được muối tạo ra không? -GV: Gọi 1 HS lên bảng làm . -HS: Ěọc bài tập và suy nghƿ -HS: CO2 tác dụng với kiềm + Nồng độ dd CM -HS: Có vì phản ứng vừa đủ nên chỉ xảy ra theo PT (1) -HS: Một em lên bảng làm còn các HS khác tự làm vào vở sau đó nhận xét hoàn thiện. -HS: Ěọc đề bài và làm bài tập vào vở II/ Bài tập Bài tập 1 a/ CO2+Ca(OH)2®CaCO3+H2O b/ nCO2= nCa(OH)2=0,5 mol Nồng độ mol của ddCa (OH)2 CM= n = 0,5 = 5M V 0,1 c/ số mol CaCO3= số mol CO2 =0,1 mol Khối lượng CaCO3 Khối lượng CaCO3=n.M= 0,1.100=10g 2/ Hòa tan MgO vào 100 g dd HCl 7,5% a/ Viết PTPU b/ Tính khối lượng MgO tham gia phản ứng c/ Tính nồng độ phần trĕm của dd muối tạo thành -GV:Hướng dẫn giải -?: Bài tập thuộc loại bài nào? -?: Hãy nêu hướng đi của bài toán? -GV: Gọi 1 HS lên bảng làm -HS: Ěọc bài tập và suy nghƿ -HS: Bài tập tính theo PTP Ư + -HS: Từ mdd và C% ta tìm được số mol HCl theo PTP Ư ta tìm được số mol MgO . -HS: 1 HS lên bảng làm các HS khác tự làm vào vở sau đó nhận xét bổ sung hoàn thiện Bài tập 2 2/ a/ MgO +HCl®MgCl2+ H2O b/ Khối lượng của HCl Khối lượng HCl = 7,5.100 = 7,5g 100 số mol HCl= 7,5 = 0,2mol 36,5 số mol MgO= nHCl = 0,2 = 0,1mol 2 2 Khối lượng của MgO=n.M=0,1.40=4g c/ số mol MgCL2= số mol MgO=o,1 mol Khối lượng MgCl2=n.M=0,1.95 =9,5 g Nồng độ % của MgCl2 C%= 9,5 .100% = 9,1% 100 + 4 Hướng dẫn HS tự học ở nhà : (2’) -HS về nhà học từ bài 1 đến bài 5 để kiểm tra 1 tiết * RÚT KINH NGHIỆM: - Thời gian giảng toàn bài: - Thời gian dành cho từng phần: . - Phương pháp giảng dạy: . - Nội dung: .
File đính kèm:
- t8.docx